Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Dòng tiền dự án xây dựng CASH FLOW CONSTRUCTION PROJECT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 32 trang )

DÒNG TiỀN
DÒNG
TiỀN DỰ ÁN XÂY DỰNG
DỰ ÁN XÂY DỰNG
(
(CASH FLOW CONSTRUCTION 
PROJECT)
Source: Dr. Tarez Hegazy‐ Computer based‐
project management.

Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)
Ho Chi Minh City University of Technology
Ho Chi Minh City University of Technology
Faculty of Civil Engineering
Department of Construction Engineering and Management

Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

1


Giới thiệu đường cong dòng tiền dự
á XD
án

Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

2


• Thời đoạn (Time period): Thời gian tại đó những thay đổi về Thu và


Chi xảy ra. Đượcquy định trong HĐ như thời gian tại đó Nhà thầu có
thể
hể đệ trình
ì h Hóa
ó đơn
đ thanh
h h toán
á của
ủ những
h
công
ô việc
ệ trong thời
hờ
đoạn trước đó, hoặc nhận một sự thanh toán của CDT.

Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

3


Mô tả chi tiêu
chi tiêu (Đường cong
cong‐S):
S): 

* Mô tả chi tiêu (Đường cong‐S): Bao gồm chi phí trực tiếp + gián tiếp

Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)


4


Tính chất tổng quát S‐curve

Winding down = 
d d
lượn xuống
Steep  Dốc
Steep=
Dốc
đứng
Flat  hơi
Flat=
hơi
phẳng
Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

5


Tiền tạm giữ (Retainage)

Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

6


Mô tả Tiền thu vào (Income Profile)
(Income Profile)


Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

7


Project Financing Options (Các phương
án cấp tiền cho dự án XD)

Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

8


Những thực tế của lập tài chính cho dự
á (Tiền
án
( ề chi trội‐
h ộ Overdraft amount)
d f
)

Số lượng tiền cần thiết phải cấp tiền ra = Gọi là Số lượng tiền CHI TRỘI
Ộ “ 
Overdraft amount)
Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

9



Cải tiến việc cấp tiền cho dự án
(
(improve project financing)
f
)

“Khoản chênh lệch
ệ lớn nhất ggiữa đườngg cong chi tiêu
g
S và đườngg thu tiền
bậc thang (cash out‐of flow)” => Min
a. Tín dụng từ Thầu phụ: Giao thầu phụ với các thanh toán chậm hơn để giảm
chi phí trực tiếp của thời đoạn => Dịch chuyển đường cong chi tiêu S về
bên phải.
b. Dàn xếp với những nhà cung ứng vật tư.
Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

10


Thanh toán chi phí cho sư HUY DONG (Mobilization) từ CDT

* Thanh toán chi phí cho sư HUY DONG (Mobilization) từ CDT: Yêu cần CDT thanh
toán trước cho MUC DICH HUY DONG. 

Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

11



Dự thầu không cân bằng‐ đưa chi phí lên phía
trước


Phân bổ (chi phí
(chi phí gián tiếp + phần
+ phần markup) một
markup) một cách không đều vào các đầu
mục công việc.
Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

12


Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

13


Các chỉ dẫn cần thiết để tránh thay đổi không mong
đ i đến
đợi
đế việc
iệ cấp
ấ tiền
iề cho
h dự
d án
á


•Yêu
Yêu cầu chính xác cho sự thanh toán .
•Kế hoạch cung ứng thiết bị chính và kế hoạch vật tư hợp lý
•Nợ ngắn hạn, xem xét sự chịu lãi suất.

Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

14


Chiến lược thanh toán lựa chọn

Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

15


Tính toán đường cong
cong‐SS

Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

16


Tính chi phí
chi phí tích lũy

Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)


17


Đường cong‐ S cho Chi phí trực tiếp của công việc
kế hoạch

Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

18


Những tính toán khoản chi trội và Khoản chịu lãi
(
g )
suất (Overdraft Calculations and Interest Charges)

Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

19


CASE STUDY 1
CASE STUDY 1

Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

20


Các biến số của bài toán (Trường hợp 1)


Thanh toán chậm sau khi yêu cầu 1 thời đoạn
Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

21


Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

22


Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

23


Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

24


Step 3. Tính toán chi tiêu
Step 3. Tính
chi tiêu

* 5 Thời đoạn (mỗi thời đoạn 8 ngày), bao gồm 1 thời đoạn
thêm sau khi dự
ự án hoàn thành. 


Luong Duc Long (Ph.D at NUT‐JAPAN)

25


×