Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ON THI 8 TUAN HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.14 KB, 2 trang )

ĐỀ ÔN THI 8 TUẦN HKI

I. Trắc nghiệm
Câu 1. Tập xác định của hàm số y =

1 − sin x

cos x

A. D = ¡ \ { π / 2 + k2π, k ∈ ¢}
B. D = ¡ \ { π / 2 + kπ, k ∈ ¢}
C. D = ¡ \ { −π / 2 + k2π, k ∈ ¢}
D. D = ¡ \ { kπ, k ∈ ¢}
Câu 2. Hàm số y = 5 – 3 sinx luôn nhận giá trị trong tập nào?
A. [ - 1;1]
B.
C. [5 ;8]
D. [2; 8]
r [-3; 3]
r
Câu 3. mp Oxy, cho v = ( 1, −2 ) , điểm M(2,-3). Ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vec tơ v là điểm:
A. (3,-5)
B. (1,-1)
C. (-1,1)
D. (1,1).
Câu 4. Chu kỳ của hàm số y = 3 sin ( x / 2) là số nào sau đây :
A. 0
B. π
C. 2 π
D. 4 π
Câu 5. Đồ thị hàm số dưới đây là đồ thị của hàm số?



A. y = 1 + sin | x |
Câu 6. Pt

B. y =| sin x |

C. y = 1+ | cos x |

D. y = 1+ | sin x |

sin x
= 0 có nghiệm :
1 + cos x

A. x = kπ
B. x = (2k + 1)π
C. x = k2π
D. x = (2k + 1)π / 2
Câu 7.. Để phương trình: 2sinx + cosx = m có nghiệm thì điều kiện của m là
A. m ≤ 5
B. - 5 ≤ m ≤ 5
C. - 5 ≤ m
D. với mọi m
r
Câu 8. mp Oxy cho M(1;2); N(-1;1); v =(2;-3). Ảnh của M, N qua Tvr lần lượt biến thành M’, N’
thì độ dài M’N’ là
A. 13
B. 10
C. 11
D. 5 .

Câu 9. mp Oxy cho M(2; 1). Ảnh M’ của M qua phép quay tâm O góc 90 0 là điểm có tọa độ nào trong
các điểm sau ?
A. ( 1; 2)
B. (-1; 2)
C. (1; -2)
D. (-1; -2).
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k=2 biến đường thẳng 2x+y-3=0 thành
đường thẳng nào?
A. 2x+y+3=0
B. 2x+y-6=0
C. 4x-2y-3=0
D. 4x+2y-5=0
Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình ?
A.
Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
B.
Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C.
Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
D.
Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu ( k ≠ 1) .
Câu 12. Cho hàm số: y = 2 sin 1 − x 2 + 3 cos x , TXĐ của hàm số là:
A. [1;+∞)
B. (−∞ ;1)
C. [ − 1;1]

D. R

Câu 13. Cho phương trình: 2 sin 2 x + sin x = 0 , pt có 1 họ nghiệm là:
A. x = π / 4 + kπ , k ∈ Ζ

B. x = kπ , k ∈ Ζ
C. x = ±1 / 4 + kπ , k ∈ Ζ
D. x = π + k 2π , k ∈ Ζ
Câu 14. Cho phương trình: 2 sin 3 x − 3 = 0 , nghiệm của pt thuộc khoảng ( 0; π ) là:
 π 2π 
 π 2π 7π 8π 
 π 2π 3π 5π 
A.  ; 
B.  ; ; ;  C. Đáp số khác
D.  ; ; ; 
3

3 

9

9

9

9 

6

6

6

6 



Câu 15. Cho phương trình: sin 2 x + sin 2 2 x + sin 2 3 x = 3 / 2 , nghiệm của pt là:
A. x = ±π + k π / 2, k ∈ Ζ
B. x = kπ / 3, k ∈ Ζ
C. x = ±π / 3 + kπ , k ∈ Ζ
D. Vô ngiệm
0
Câu 16. Nghiệm của pt tan(2 x − 15 ) = 1 , với − 900 < x < 900 là
A. x = −600 , x = 300
B. x = −300
C. x = −600
D. x = 300
Câu 17. Đồ thị hàm số y =cosx, y = sinx là đường:
A. Đường thẳng
B. Cong kín
C. Parabol
D. Hình sin
Câu 18. Phương trình : 2 sin x − m = 0 vô nghiệm khi:
A. m > 1
B. m <-2 hoặc m>2 C. m < −1
D. −2 ≤ m ≤ 2
Câu 19. Pt sin x = 1 có 1 nghiệm thuộc khoảng?
A. ( −π / 4; π / 4 )
B. ( π / 4;3π / 4 )
C. ( 3π / 4;5π / 4 )
D. ( −3π / 4; −π / 4 )
Câu 20. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −4sinx + 3cosx +1 lần lượt là::
A. ymax = 5; ymin = −5 B. ymax = 4; ymin = −6 C. ymax = 6; ymin = 4
D. ymax = 6; ymin = −4
Câu 21. Chọn phát biểu sai

A. Hsố y = sin x , y = cosx , y = t anx , y = cotx là hàm số lẻ
B. Hsố y = sin x , y = cosx tuần hoàn với chu kì 2π
C. Hàm số y = t anx , y = cotx tuần hoàn với chu kì π

]
D. Hàm số y = sin x ,
có tập giá trị là [
Câu 22. Phương trình : 3.sin 3x + cos 3x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây :
A. sin ( 3x-π / 6 ) = −1 / 2
B. sin ( 3x + π / 6 ) = −π / 6
−1;1

y = cosx

C. sin ( 3x − π / 6 ) = 1 / 2
D. sin ( 3x + π / 6 ) = −1 / 2
Câu 23. Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hsố y = 4 – 2cos x + sin² x. Giá trị M – m là
A. 3
B.4
C.2
D.5
Câu 24. Phép quay tâm O (0;0) góc quay 180 biến đường thẳng d: x-y+1=0 thành đường thẳng có
phương trình là :
A. x+y-3=0
B. x-y-1=0
C. x-y+3=0
D. x-y+1=0
Câu 25. Phép quay tâm O (0;0) góc quay -360 biến đường tròn (C) : x2+y2-4x+1=0 thành đường tròn
có phương trình
A. x2+y2+4x+1=0

B. x2+y2-4x-1=0
C. x2+y2+4x-1=0
D. x2+y2-4x+1=0
II. Tự luận
Câu 1.a) Tìm tập xác định của hàm số y =

1 − sinx
1 + tanx

b) Giải phương trình: (cos4x – cos2x)2 = 5 + sin3x

sinx + 2cosx + 1
sinx + cosx + 2
Câu 2: mp Oxy, cho đường thẳng d: 2x − 3y − 6 = 0và (C ) : x 2 + y 2 − 6 x + 4 y − 3 = 0
r
a) Xác định ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo u(−2;1)

c) Tìm GTLN, GTNN của hàm số y =

b) Xác định ảnh
của đường tròn (C) phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép
r
tịnh tiến theo véc tơ v = (3; 4) và phép vị tự tâm O tỉ số 2.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×