Nguyễn Mạnh Cường – GV chuyên luyện thi THPTQG và thi vào lớp 10 – 0967.453.602
LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG – 0967.453.602 – Facebook.com/cuong.mathteacher
Địa chỉ: Ngã tư Cổ Tiết – Tam Nông – Phú Thọ hoặc 53/17/Thịnh Quang – Đống Đa – HN
BÀI 1. ĐẠO HÀM – VI PHÂN – NGUYÊN HÀM
A. KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý
I. ĐẠO HÀM
1. Quy tắc
1
u
v
2
u .v '
w
u '.v
2. Công thức
STT
... '
u' v'
w ' ...
u .v '
x
n
'
1
x
n. x
'
1
x '
n
c.u ' c
const
Hàm hợp (là một hàm chứa x, u
cos x '
tan x '
cot x '
log a x '
a
x
'
1
c.x '
1
2
u
1
x '
n
cos x
1
sin 2 x
1
x.ln a
x
x
a .ln a
e '
2
cos u
u'
cot u '
1
log a u '
x
e
u'
tan u '
cot 2 x
ln x '
u2
n
cos u '
1
u'
'
sin u '
tan 2 x
1
1
u'
u '
n
n un
2 u
sin x
2
u '.n.u n
u'
u '
n 1
cos x
1
x
u ( x) )
c
1
n x
6.
0; x '
un '
2 x
sin x '
10.
2
n 1
x
5.
9.
u .v '
u
c.u '
c '
3.
8.
u '.v
'
Hàm sơ cấp (chỉ có ẩn x)
2.
7.
v
4
1.
4.
u
3
a
u
'
1
u '.cos u
u '.sin u
tan 2 u
u' 1
sin 2 u
u'
u .ln a
u
u '.a .ln a
u' 1
ln u '
u
e '
cot 2 u
u'
u
u '.e u
3. Phương pháp giải nhanh
3.1. Để tìm đạo hàm của một hàm số y f ( x ) bất kỳ thì ta sẽ làm như sau:
Bước 1. Xác định quy tắc.
Bước 2. Đặt u ?; v ?; ...
Bước 3. Xác định công thức đạo hàm sau khi đặt, từ đó suy ra u ' ?; v ' ?; ...
3.2. Để tính đạo hàm của hàm số y F(X) tại điểm x A thì ta giải nhanh bằng cách sử dụng MTCT như sau:
Tại ô trống thứ nhất ta nhập
hàm số F(X), tại ô trống thứ 2
ta nhập giá trị x là A.
Rồi ấn = để thu kết quả.
II. VI PHÂN
Bấm qy để tính.
1. Định nghĩa
Hàm số y f ( x ) xác định và có đạo hàm trên khoảng a; b . Giả sử
hàm số y
f ( x ) tại x, ứng với số gia
Áp dụng định nghĩa vào hàm số y
x. Kí hiệu là dy
x ta có dy
d ( x)
dy
df ( x )
x '. x
df ( x )
x là số gia của x thì tích f '( x ). x là vi phân của
f '( x ). x .
x , do đó đối với hàm số y
f ( x ) ta có:
f '( x ) dx
Ta hiểu vi phân một cách dễ nhất đó là đi tìm đạo hàm nhưng thay vì ghi rằng y ' f '( x ) thì ta lại ghi là dy f '( x ) dx
2. Phương pháp giải nhanh
2.1. Để tính vi phân thuận (tức là cho hàm số y f ( x ) rồi yêu cầu tìm vi phân dy f '( x ) dx ) thì ta giải nhanh như sau:
Ta cũng làm hoàn toàn tương tự như các bước tìm đạo hàm (I.3.1), từ đó tìm được f '( x ) rồi lắp vào công thức
dy f '( x ) dx để được một vi phân hoàn chỉnh.
Địa chỉ học tại : Ngã tư Cổ Tiết – Tam Nông – Phú Thọ
1
Bài 1. Đạo hàm – Vi phân – Nguyên hàm
Buổi 5: Thứ bảy ngày 17 tháng 12 năm 2016
2.2. Để tính vi phân ngược (tức là cho vi phân dy f '( x ) dx rồi yêu cầu tìm hàm số y f ( x ) ) thì ta giải nhanh như sau:
Xác định quy tắc và công thức đạo hàm đã được sử dụng, từ đó suy ra được hàm số đã cho ban đầu.
Ví dụ: Cho vi phân của hàm số y
Ta thấy f '( x )
x3
2 x
f ( x ) là dy
x3
sin x sử dụng quy tắc u
u'
x
3
x
n
'
n. x
n 1
sin x dx . Hãy tìm hàm số y
2 x
v
x
u ' v ' w ' từ đó ta xác định được cách đặt và công thức
w '
xn '
n 1
f ( x ) đã cho.
x
n
x4 '
3
x4
u
4
4
3
xn '
1
đạo hàm đã sử dụng là
Do đó: y
x4
4 2 x3
4
3
2 x
w'
sin x
cos x
xn '
2x 2
v'
cos x '
C C
n. x n
1
sin x
xn
1
1
2x 2
n
sin x
x2 '
cos x '
3
2.
v
3
2
cos x
w
4x2
4 2 x3
3
3
const
Lý do tại sao phải cộng thêm C vì khi các bạn đạo hàm y '
x4
4 2 x3
4
3
cos x
x3
C '
2 x
sin x sẽ mất C.
III. NGUYÊN HÀM
1. Định nghĩa
Cho hàm số y f ( x ) xác định trên D. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên D nếu F '( x ) f ( x )
với mọi x D.
Định lý 1. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên D thì với mọi hằng số C, hàm số G(x) = F(x) + C
cũng là một nguyên hàm của f(x) trên D.
Định lý 2. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên D thì mọi nguyên hàm của f(x) trên D đều có dạng
F(x) + C, với C là một hằng số:
f ( x)
F ( x)
C.
2. Tính chất
1
f '( x ) dx
2
kf ( x ) dx
f ( x)
k
C
3
f ( x ) dx k
const , k
f ( x)
g ( x ) dx
f ( x ) dx
g ( x ) dx
0
3. Điều kiện tồn tại nguyên hàm
Định lý 3. Mọi hàm số f(x) liên tục trên D đều có nguyên hàm trên D.
4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp
Nguyên hàm của hàm hợp u
STT
Nguyên hàm của hàm sơ cấp
0 dx
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
2
xn
x n dx
n
a x dx
e x dx
1
x
dx
cos xdx
sin xdx
1
2
cos x
dx
C;
dx
x
C;
kdx
kx
1
ax
n
x
C
ln a
ex
C
ln x
C
sin x
x
dx
e
x
dx
x
cos x
C
tan x
C
cos
sin
x
x
cos
dx
dx
dx
1
2
dx
a
1
C
x
C
1
C
u ( x)
x
dx
1
n 1
x
.
n
1 a x
.
ln a
1 x
.e
1
.ln
1
1
C
C
x
.sin
1
C
1
C
x
C
.cos
x
C
.tan
x
C
Chương 3. Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng
Nguyễn Mạnh Cường – GV chuyên luyện thi THPTQG và thi vào lớp 10 – 0967.453.602
1
9.
dx
2
sin x
cot x
1
C
sin 2
Một số kết quả khác (cần được chứng minh khi sử dụng) a
tan xdx
1.
ln cos x
const , a
C
cot xdx
1
3.
x
2
x
2
a
1
dx
a
1
4.
ln sin x
1
5.
ln
2 a
t
dx
C
a
x
a
C
C
7.
x
8.
a tan t
a
dx
2
x
1
2
a
1
6.
x
.cot
x
C
x
x2
a
x
2
a
0
x
2.
1
dx
x
dx
2
ln
x2
ln x
C
a
C
a
x2
x2
x
x
adx
adx
x2
2
a
a
2
x2
ln x
a
C
Một số vi phân quan trọng cần chú ý
1
d u
v
2
d c.u
w
...
du
dv
dw
...
3
d u .v
4
d
c.u ' dx
vdu
u
udv
vdu
v
udv
v
2
Từ đó ta suy ra:
2
3
1
xdx
2
dx
a
d ax
e x dx
dx
a
d
x
1
d
2 x
2a
1
a
1
b
a
ax 2
d b
6
cos xdx
7
sin xdx
d b
a ln x
8
d b
ae x
9
d b
a x
10
.
a
1
b
x
a
ax
1
b
d ae x
a
d b
b
d a ln x
1
d ex
a
d ax 2
2a
1
1
b
1
d x2
d ln x
x
4
5
1
dx
1
d sin x
1
d a sin x
a
1
d cos x
dx
d tan x
cos 2 x
dx
a
1
a
1
sin x
1
x n dx
n
d xn
1
a
1
an
a
d a cos x
d a tan x
d cot x
2
1
b
d a cot x
d ax n
1
1
b
a
1
b
a
1
b
d b
d b
a cos x
d b
a tan x
d b
a cot x
d b
ax n
a
1
b
a sin x
an
1
Một số công thức lũy thừa quan trọng cần chú ý
am
n
am
n
a m .n
a m .a n
am
n
am
a0
m
a
an
n
n
a
m
a
a.b
1
n
1
a
an
b
n
n
a n .b n
an
bn
5. Phương pháp tính nguyên hàm
5.1. Phương pháp đổi biến số
Định lý 4. Nếu
f (u ) du
Cho nguyên hàm
C và u
F (u )
u ( x ) là hàm số có đạo hàm liên tục thì
f u ( x ) u '( x ) dx
F u ( x)
C.
f ( x ) dx , nếu hàm f ( x ) là một trong các dạng sau thì sẽ có cách làm như sau:
1
f ( x; ax
b)
u
ax
2
f x; x
3
f x; n g ( x )
4
f x; a x
5
f x; ln x
6
f x;sin x
u
sin x
7
f x; cos x
u
cos x
du
8
f x; tan x
u
tan x
du
9
f x; cot x
u
cot x
du
xn
u
ax
u
u
du
un
g ( x)
ax
du
ln x
adx
nx n 1dx
du
n
u
b
du
nu n 1du
g ( x)
u
dx
ln a
du
ln a
g '( x ) dx
dx
x
du cos xdx
sin xd x
tan 2 x dx
1
1
cot 2 x dx
5.2. Phương pháp từng phần
Địa chỉ học tại : Ngã tư Cổ Tiết – Tam Nông – Phú Thọ
1
u 2 dx
1
u 2 dx
3
Bài 1. Đạo hàm – Vi phân – Nguyên hàm
Định lý 5. Nếu hàm số u
Buổi 5: Thứ bảy ngày 17 tháng 12 năm 2016
v ( x ) có đạo hàm hàm liên tục trên D thì
u ( x ), v
u ( x )v '( x ) dx
u ( x )v ( x )
u '( x )v ( x ) dx.
Một số dạng thường gặp:
1
2
I
3
f ( x ) sin ax
I
4
u
f ( x ) e ax b dx
I
f ( x ) cos ax
I
f ( x ) ln ax
dv
e
b dx
ax b
dx
v
du
dv
sin ax
b dx
dv
e ax
b
f '( x )
a
f '( x ) dx
cos ax
dx
b dx
v
f ( x ) dx
b f ( x)
cos ax
b f '( x )
a
a
dx
f '( x ) dx
sin ax
sin ax
I
b
b f ( x)
sin ax
b f '( x )
a
a
a
dx
du
b
cos ax
I
b
a
du
cos ax
ln ax
b
a
v
f ( x)
dv
f ( x ) e ax
I
ax b
a
f ( x)
u
f '( x ) dx
e
u
u
b dx
b dx
du
f ( x)
a ax
v
b
I
F ( x ) F '( x )
F ( x )l ax
F ( x)
b
a ax
f ( x)
b dx
4 dạng cơ bản trên đều được tuân theo một quy tắc đặt như sau: dv = Mũ – Lượng – Đại – Lô = u
Có nghĩa là nếu nguyên hàm có chứa hai hàm khác nhau ví dụ: I
e x sin xdx thì ta đặt dv
e x dx còn u
sin x thoe
chiều ưu tiên của quy tắc trên. Và hàm f(x) trên có thể được thay bằng hàm khác hàm đã có.
Sau đây là chuỗi bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Cho các khẳng định sau:
(I) e x và e x là hai nguyên hàm của nhau;
(II) sin 2 x là một nguyên hàm của sin2x;
4
(III) 1
x
Số khẳng định đúng là:
A. 0
5
3
7
6
5
3
x6
7
2
2
x3
2x
ln 2
C
2
x
e ln 2
x
C. 2
x
5
5
3
2
2x
1
6
2x
2
x6
3
1
e
là:
ln 2
2
x3
C
1
e ln 2
C.
1
1
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f ( x )
cos 8 x
16 cos 2 x
16
C
2
cos 8 x
B.
4 cos 2 x
16
tan 2 x là:
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số f ( x )
C
A. tan x x C
B. tan x x C
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) e 3 2 x là:
1
A.
2
e3
2x
B.
C
1
2
e3
2x
1
1
x
3
1
2x
A. ln
C
x 1
1
1
x
2
1
2x
B. ln
6
6
3
x7
7
1
2
3
x2
C
2x
ln x
x
e 1
D.
D.
ln 2
C. 2 cot x
C.
C.
C
1
5
3
x5
cos 8 x
3
4
4
6
x3
5
2x
5
1
x6
ln 2
x
e ln 2
2
1
x2
C
1
1
2x
D. 2 cot x
C
16 cos 2 x
16
x2
C. tan x
1
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số f ( x )
3
là:
sin x.cos 2 x
A. 2 cot 2x C
B. 2 cot 2x C
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) sin 5 x.cos 3 x là:
A.
C.
là:
x
x
D. 3
x
7
7
B. x 3
B.
x
3
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số f ( x )
A.
ex .
B. 1
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f ( x )
A. x 3
2
2
e x là một nguyên hàm của 1
1
2
e2 x
3
C
C
C
C
cos 8 x
D.
16 cos 2 x
16
D. tan x
1
D.
2
e2 x
x2
3
C
C
C
là:
1
1
x
3
1
2x
C. ln
1
1
x
2
1
2x
D. ln
Câu 9. Khẳng định đúng là:
4
Chương 3. Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng
Nguyễn Mạnh Cường – GV chuyên luyện thi THPTQG và thi vào lớp 10 – 0967.453.602
A.
1
x
C.
1
x
9
1
dx
9
1
10
1
dx
1
10
10
x
x
C
10
C
B.
1
x
D.
1
x
9
1
dx
9
1
10
1
dx
1
10
9
x
C
9
x
C
Câu 10. Cho các khẳng định sau:
(I) Nguyên hàm của một tổng bằng tổng các nguyên hàm;
(II) Nếu hàm số f(x) liên tục trên D thì hàm số f(x) có nguyên hàm trên D;
(III) Tìm nguyên hàm của một hàm số được hiểu là tìm nguyên hàm trên từng khoảng xác định của nó;
(IV) Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên D nếu F’(x) = f(x).
Khẳng định đúng là:
A. (I), (II)
B. (I), (II), (III)
C. (III), (IV)
D. Tất cả đều đúng
Câu 11. Khẳng định đúng là:
3
A.
x 1
x2
C.
x 1
x2
2
5
1
3
2
5
2
dx
dx
5
1
x2
1
x2
3
C
B.
x 1
x2
C
D.
x 1
x2
2
2
5
1
dx
5
2
3
2
2
dx
2
1
x2
5
1
x2
5
C
2
5
C
Câu 12. Khẳng định đúng là:
A.
cos 3 x sin xdx
C.
cos 3 x sin xdx
1
4
1
3
cos 4 x
C
B.
cos 3 x sin xdx
cos 3 x
C
D.
cos 3 x sin xdx
1
3
1
4
cos 3 x
C
cos 4 x
C
Câu 13. Khẳng định đúng là:
dx
A.
e
C.
x
ex
1
e
dx
x
2
e
x
2
1
e
1
e
D.
C
ex
1
dx
B.
C
x
x
ex
1
x
2
1
x
2
ex
e
dx
e
C
ex
1
1
C
Câu 14. Khẳng định đúng là:
A.
x ln 1
x dx
C.
x ln 1
x dx
1
2
1
2
x2
1 ln 1
x
x2
1 ln 1
x
1
4
1
4
x2
x2
x
2
x
2
1
x2
1 ln 1
x
x2
1 ln 1
x
C
B.
x ln 1
x dx
C
D.
x ln 1
x dx
C
B.
x sin 2 x
1 dx
C
D.
x sin 2 x
1 dx
B.
x2
2x
1 e x dx
ex 1
D.
x2
2x
1 e x dx
ex x2
2
1
2
1
4
1
x
x2
4
C
2
x
x2
2
C
Câu 15. Khẳng định đúng là:
A.
x sin 2 x
1 dx
C.
x sin 2 x
1 dx
x cos 2 x
2
x cos 2 x
1
sin 2 x
1
4
sin 2 x
2
1
1
4
x cos 2 x
2
x cos 2 x
1
sin 2 x
1
1
4
sin 2 x
1
2
4
C
C
Câu 16. Khẳng định đúng là:
A.
x2
2 x 1 e x dx
C.
x2
2 x 1 e x dx
ex x2
1
ex x2
C
1
C
x2
C
1
C
Câu 17. Khẳng định đúng là:
A.
1
x cos xdx
1
x sin x
cos x
C
B.
1
x cos xdx
1
x sin x
cos x
C
C.
1
x cos xdx
1
x sin x
cos x
C
D.
1
x cos xdx
x 1 sin x
cos x
C
B.
f ( x)
D.
f ( x ).g ( x ) dx
Câu 18. Khẳng định sai là:
A.
f '( x ) dx
f ( x)
C.
kf ( x ) dx
k
C
f ( x)
C k
0
2
Câu 19. Tìm hàm số f(x) biết f '( x )
2x
A.
1
2x
1
1
x
1
C
B.
1
x
f ( x ) dx
f ( x ) dx.
g ( x ) dx
g ( x ) dx
1
1
2
x
1
1
g ( x ) dx
2x
1
1
2
C
Địa chỉ học tại : Ngã tư Cổ Tiết – Tam Nông – Phú Thọ
C.
1
x
2
1
2x
1
C
D.
1
x
1
1
2x
1
C
5
Bài 1. Đạo hàm – Vi phân – Nguyên hàm
Buổi 5: Thứ bảy ngày 17 tháng 12 năm 2016
cos x
Câu 20. Tìm hàm số f(x) biết f '( x )
2
sin x
A.
2
C
2
cos x
B.
sin x
2
1
A. 1
B.
C
x2
2
sin x
C.
x2
ln x
2
x
x
1
x2
B. F ( x )
1
x
x
1
C. F ( x )
1
Câu 23. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x )
A. F ( x )
1
x
cot
2
B. F ( x )
4
x
2 tan
2
x
B. F ( x )
Câu 25. Tìm hàm số F(x) biết F '( x )
x2
A. F ( X )
Câu 26. Biết
x
f (u ) du
A.
f 2x
3 dx
C.
f 2x
3 dx
1
2
F (2 x
1
sin 2 x
2x
sin 2 x
3x2
cos 2 x
3
e 1
3)
C
2x
2x
ln 2
1
e x ln 2
1
Câu 29. Hàm số F ( x )
A. f ( x )
B. F ( x )
3sin x
2 sin x
3 cos x
B. f ( x )
Câu 30. Tìm nguyên hàm của f ( x )
A.
2
3
2x
1
2x
1
C
1
3
cos 3 x
C
6
tan x
x
1
1
sin x
C. F ( x )
ln 1
biết F
2
x2
D. F ( x )
3x
x
D. F ( x )
sin x
3
1
1
21
tan
x
2
2
x3
x2
x
x3
D. F ( x )
1
B.
1
e
2x
x
biết F (0)
ln 2
B.
f 2x
3 dx
F (2 x
D.
f 2x
3 dx
2 F (2 x
cos 2 x và f
x2
x
e
3)
ex
1
e x ln 2
1
C
3)
C
2 . Khẳng định sai là:
2
D. f
0
2
1
2x
C. F ( x )
1
3
2 cos x
3sin x
ln 2
e x ln 2
1
2 sin x
3 cos x
2x
2x
1
B. 3cos 3x
B. F ( x )
1
C. f ( x )
D. F ( x )
2
x
e
2 sin x
3 cos x
D. f ( x )
1
2 cos x
3sin x
1
2x
1
C
C.
1
3
C. 3cos x
C
tan x
2x
1
1
D.
C
1
2
2x
1
C
sin 3 x
Câu 32. Tìm hàm số F(x) biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số y
A. F ( x )
1
C. f (0)
Câu 31. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của f ( x )
A.
x2
3cos x là nguyên hàm của hàm số
ln 2sin x
2 cos x
2
sin 2 x
2x
Câu 28. Tìm nguyên hàm F(x) của f ( x )
A. F ( x )
C
2
1
1
C. F ( x )
C
B. f ( x )
2
ln x
2
C. F ( x ) cot x
D. F ( x ) cot x
1
2
2
2 x 1 và đồ thị y F ( x ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng e.
Câu 27. Cho hàm số f(x) thỏa mãn các điều kiện f '( X )
A. f ( x )
x2
C . Tìm khẳng định đúng.
F (u )
2 F ( x)
C
cos x
sin x
B. F ( x )
e
D.
2
1
Câu 24. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x )
A. F ( x )
C
1
2x
x
x2
D.
x2
Câu 22. Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x )
A. F ( x )
C
x
ln x
2
1
1
x
x2
C.
C
sin x
Câu 21. Tìm hàm số f(x) biết f '( x )
2
sin x
C. F ( x )
1
D. cos 3 x
C
3
1
cos 2 x
tan x
1
C
và F(0) = 1
D. F ( x )
tan x 1
Chương 3. Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng
Nguyễn Mạnh Cường – GV chuyên luyện thi THPTQG và thi vào lớp 10 – 0967.453.602
4m
Câu 33. Cho f ( x )
sin 2 x. Tìm m để nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn F(0) = 1 và F
4
A. m
3
B. m
3
4
Câu 34. Nguyên hàm của hàm số f ( x )
sin 3 x
A. sin x
Câu 35. Nguyên hàm
1
x
1
2
x
2
A. ln
dx
x
2
3x
84 x
4
3
sin 2 x
C
C.
sin 4 x
sin 2 x
8
4
D.
C
sin 4 x
sin 2 x
8
4
C
1
x
2
2
x
1
C. ln
x
1
x
2
D. ln
C
x
2
x
1
C
2 2 x 3 x 7 x dx
B.
C
ln 84
4
D. m
là:
B. ln
C
Câu 36. Tính nguyên hàm
A.
2
8
cos x cos 3 x
B. 2sin 4 x
C
3
3
C. m
4
22 x3x 7 x
C. 84 x
C
ln 4 ln 3ln 7
D. 84 x ln 84
C
C
Câu 37. Khẳng định sai là:
x2
x 3 dx
A.
2
1
e 2 x dx
B.
C
2
e2 x
C
C.
sin xdx
cos x
C
dx
D.
x
2
ln
x
x
x
1
C
Câu 38. Nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) 4 x 3 3 x 2 2 trên R thỏa mãn F(-1) = 3 là:
A. x 4 x 3 2 x 3
C. x 4 x 3 2 x 4
B. x 4 x 3 2 x
1
Câu 39. Hàm số y = f(x) thỏa mãn f '( x ) 2 x
A. 2
1
B. x 2
x
1
x
A. x 2
2
x
3
B. 2 x 2
3 và f(1) = 3 là:
x2
1
1
x
2
2
C. 2
Câu 40. Hàm số y f ( x ) thỏa mãn f '( x ) ax
D. x 4 x 3 2 x 3
b
x2
x
D. x 2
3
1
x
3x 2
, f ( 1) 2, f (1) 6, f '(1) 0 là:
C. x 2
3
1
x
3
D. 2 x 2
1
x
3
Câu 41. Nếu F(x) là nguyên hàm của f(x) và G(x) là nguyên hàm của g(x) thì khẳng định nào sau đây là sai:
B. kf ( x ) dx kF ( x ) C , k 0
A. f ( x ) g ( x ) dx F ( x ) G ( x ) C
C.
f ( x ).g ( x ) F ( x ).G ( x ) C
Câu 42. Nếu
A.
f ( x ) dx
2008
x
2007 x 2008
x
Câu 43. Nếu
f ( x ) dx e
x
f ( x)dx ' f ( x)
2007 ln x C thì f(x) bằng:
B.
2
D.
2007 x 2008
x
2
C. 2008 x 2007 ln x
D.
C.
D.
2007
ln x
2008
x2
sin x C thì f(x) bằng:
2
A.
B.
Câu 44. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) e 2008 x 2009 dx là:
B.
2008 x 2009
C
A. e
C. 2008 x 2009 e 2008 x 2009 C
D.
1
2008
1
.e 2008 x 2009 C
2009
.e 2008 x 2009 C
Câu 45. Khẳng định đúng là:
A.
ln x
x
dx ln 2 x C
ln x
1
B.
B.
x ln x ln
x
dx
2
.ln 2 x C
ln x
C.
C.
x ln x ln ln x C
x
dx ln x C
ln x
1
D.
D.
x ln x ln x C
x
dx
ln 2 x
C
Câu 46. Khẳng định đúng là:
A.
dx
x ln x ln ln x C
dx
1
2
x
C
dx
dx
Câu 47. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) x.cos x là:
Địa chỉ học tại : Ngã tư Cổ Tiết – Tam Nông – Phú Thọ
7
Bài 1. Đạo hàm – Vi phân – Nguyên hàm
2
x sin x
Buổi 5: Thứ bảy ngày 17 tháng 12 năm 2016
2
2
C
x sin x
C
2
Câu 48. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) x.e x là:
A.
B.
A. x 1 e x C
B. 1 x e x C
Câu 49. Nguyên hàm của hàm số f ( x )
A.
4
4
3
tan 3 x C
B.
4
4
3
1
2008
C
Câu 51. Tính I
sin x
D. x sin x cos x C
C. x 1 e x C
D. x 1 e x C
là:
2
sin x 4 cot x
co t 3 x C
Câu 50. Nguyên hàm của hàm số f ( x )
A.
1
C. x sin x cos x C
C.
ex
e 2008
x
4
4
3
D.
tan 3 x C
4
co t 3 x C
4
3
là:
B. ln e x 2008 C
C.
B. I 2 cos x C
C. I
ex
e x 2008 x
D. Kết quả khác
C
dx
cos x
A. I 2 cos x C
Câu 52. Nguyên hàm của hàm số f ( x )
cos x
1
C
cos x
D. I
2 cos x
C
2 cos x
là:
x
A. 2 sin x C
B. 2 sin x C
1
Câu 53. Nguyên hàm của hàm số f ( x )
A. x 2 2008 C
x
4e
2x
C.
2
B.
1
sin x
Câu 56. Nguyên hàm của hàm số f ( x )
2x 5
C
B.
2x 3
2x
C.
cos x
1 cos 2 x
A. x
2
cos 2 x
C
C.
x2
e2 x
4
1
2 x 2008
2
C
D.
1
x 2 2008 C
4
x
x
2
3
2
C
4
D.
x
C
2
3
3
3
1
C
sin x
D.
1
sin 2 x
C.
2 x 5
4e
2x
C
D.
C
C
2 x 3
4e 2 x
C.
x sin 2 x
2
là:
B.
C
C
là:
4e
Câu 57. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) 2 x.cos 2 x là:
x sin 2 x
3
x 3dx
Câu 55. Nguyên hàm của hàm số f ( x )
A. tan x C
3
2 sin x
là:
B. x 3 C
A. x 3 C
D.
C
2
2
2
A.
x 2 2008
B. x 2 2008 C
Câu 54. Tính nguyên hàm
2 sin x
C.
cos 2 x
4
C
x
x sin 2 x
2
cos 2 x
4
C
D. x
C
x sin 2 x
2
cos 2 x
4
C
SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI THẦY CƯỜNG TOÁN – 0967.453.602
Địa chỉ học tại:
CS1: Ngã tư Cổ Tiết – Tam Nông – Phú Thọ
CS2: 53/17/Thịnh Quang – Đống Đa – Hà Nội (Ngã tư sở)
Face: - Email:
Tài liệu được biên soạn từ nhiều nguồn trên mạng nên không tránh khỏi sự sơ suất, mong các tác giả bỏ qua.
8
Chương 3. Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng