Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi CLGK2 toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.07 KB, 5 trang )

I. ma trận (bảng hai chiều) toán 6
II. đề bài
GV: Nguyễn Thị Kim Oanh Trờng THCS Nhân Hoà
Nội dung
chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Số nguyên
5
1,25
1
0,25
6
1,5
Phân số
2
0,5
2
3
1
3
5
6,5
Góc
3
0,75
1
0,25
1
1


5
2
Tổng
10
2,5
4
3,5
2
4
16
10
phòng GD&ĐT vĩnh bảo
trờng thcs nhân hoà
Đề I
Ngày ......... tháng ......... năm 2009
đề kiểm tra giữa kì ii
Năm học 2008 2009
Môn: Toán 6 - thời gian 90'
Họ và tên học sinh: ..........................................Lớp: 6..
A. Trắc nghiệm khách quan (3điểm)
Hãy chọn một đáp án
Câu 1: Nếu x 2 = -5 thì x bằng
A. x = 3 B. x = -3 C. x = -7
D. x = 7 E. x = 10 D. x = -10
Câu 2: Kết quả của phép tính 12 (6 - 18) là:
Câu 3: Kết quả của phép tính (-2)
4
là:
A. -8 B. 8 C. -16
D. 16 E. -4 F, Kết quả khác

Câu 4: Kết quả của phép tính (-1)
2
.(-2)
3
là:
A. 6 B. -6 C. 8
D. -8 E. -12 Kết quả khác
Câu 5: Kết quả của phép tính 2.(-3).(-8) là:
A. -48 B. 22 C. -22
D. 48 E. 24 24
Câu 6: Biết
9
15
27

=
x
. Số x bằng:
A. -5 B. -135 C. -45
D. 45 E. 5 F. 135
Câu 7: Tổng
6
15
6
7
+

bằng:
A.
3

4

B.
3
4
C.
3
11
D.
3
11

E.
6
11
F.
6
11

GV: Nguyễn Thị Kim Oanh Trờng THCS Nhân Hoà
A. 24 B. -24 C. 0
D. -12 E. 12 D. Kết quả khác
Câu 8: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 180
0
B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 180
0
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 180
0
D. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 90

0
Câu 9: Cho hai góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 35
0
. Số đo góc còn lại là:
A. 45
0
B. 55
0
C. 65
0
D. 145
0
E. 60
0
F. Đáp án khác
Câu 10: Cho hai góc A, B bù nhau và
0
80

=
B
. Số đo góc A bằng:
A. 100
0
B. 80
0
C. 55
0
D. 35
0

E. 10
0
F. Đáp án khác
Câu 11: Cho hai góc kề bù xoy và yOy', trong đó góc xOy = 130
0
.
Gọi Oz là tia phân giác của góc yOy' (hình bên).
Số đo góc zOy' bằng:
A. 65
0
B. 35
0
C. 25
0
D. 30
0
E. 50
0
F. Đáp án đúng
Câu 12: Cho m, n, p, q là những số nguyên. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không
bằng biểu thức: (-m).n.(-p).(-q)?
A. m.n.p.(-q) B. m.(-n).(-p).(-q) C. (-m).(-n).p.(-q)
D. (-m).n.p.q E. (-m).(n).(-p).(-q) F. (-m).(-n).p.q
B. tự luận (7 điểm)
Câu 13:(3 điểm) Tìm x, biết:
a.
6
5
6
1


+=
x
b.
7
2
7
3

=+
x
c.
7
1
3
2
21

+=
x
Câu 14:(2 điểm)
GV: Nguyễn Thị Kim Oanh Trờng THCS Nhân Hoà
y'
z
y
130
0
x
O
a/ Tính diện tích và chu vi một khu vờn hình chữ nhật có chiều dài

4
1
km và chiều rộng
2
3
km.
b/ Một ngời đi xe đạp 8km trong
3
2
giờ. Hỏi trong 1 giờ, ngời ấy đi đợc bao nhiêu km?
Câu 15:(1 điểm) Vẽ góc xAy có số đo góc bằng 75
0
Câu 16:(1 điểm) Cộng cả tử và mẫu của phân số
40
23
với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta
đợc phân số
4
3
. Tìm số n.
III. đáp án và biểu điểm
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
GV: Nguyễn Thị Kim Oanh Trờng THCS Nhân Hoà
Đáp án B A D D D C B C B A C F
B. phần tự luận (7 điểm)
Câu Phần Đáp án Điểm
13
a

3
2
6
4
6
5
6
1

=

=

+=
x
0,5đ
0,5đ
b.
7
5
7
3
7
2

=


=
x

0,5đ
0,5đ
c.
11
21
11
21
3
21
14
21
=

=

+=
x
x
0,5đ
0,5đ
14
a
- diện tích khu vờn hình chữ
nhật là:
8
3
2
3
.
4

1
=
km
2
- chu vi khu vờng hình chữ
nhật là:
2
7
2.
2
3
4
1
=








+
km
0,5đ
0,5đ
b.
Trong 1h ngời đó đi đợc:
12
2

3
.8
3
2
:8
=
=
km
0,5đ
0,5đ
15 HS vẽ đúng, đẹp và sạch sẽ 1đ
16
28
3120492
4
3
40
23
=
+=+
=
+
+
n
nn
n
n
0,5đ
0,5đ
GV: Nguyễn Thị Kim Oanh Trờng THCS Nhân Hoà

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×