Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

chuyên đề hỗn số số thập phân phần trăm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.16 KB, 5 trang )

Chuyên đề: Hỗn số, số thập phân, phần trăm
Bài 1: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số
18 23 − 19 − 26 137 − 139
; ;
;
;
;
5 4 11
7 18 24

Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số
1 5
1
2 18
27
7 ;8 ;−2 ;−4 ;3 ;−2
8 9
19
5 19
39

Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần
4

3 158 163 141
;
;
;
17 31 32 34

Bài 4: Viết dưới dạng phân số thập phân, số thập phân và phần trăm


1 19 310 102 84
; ;
;
;
4 20 125 15 105

Bài 5: Viết các phần trăm sau dưới dạng phân số, số thập phân
6%, 9%, 125%, 120%, 15%
Bài 6: Viết các số thập phân sau dưới dạng phần trăm, phân số, hỗn số
2,25; 2,5; 1,75; 1,6.
Bài 7: Đổi ra mét và viết kết quả dưới dạng phân số thập phân
34cm, 524mm, 70mm, 93dm

1


Bài 8: Thực hiện phép tính
a)
b)
c)
d)
e)

3
5
1 −3
4
4
2
7

3 +6
5
5
11
1
− 4 −1
12 12
2
7
1 +2
5
9
3
1
2 +1
9
3

f)
g)
h)
i)
j)

1
1
78 − 75
3
4
6

7 −1
7
2
3
5
−1 − 2 + 3
5
4
7
2
3
6
2
−1 −1
27
8
27
1
11
3
5
4 − 2 + 2 −1
5
12
5 12

Bài 9: Thực hiện phép tính

a) 2,34+1,8


e) 134,45-14,87+15,35

b) 9,67+1,54

f) 12,87-14,7+14,13-37,3

c) 8,76-2,15

g) 126+2,34-125,6+24

d) 8,9-2,5+2,9

h) 187-12,56+13-47,44

Bài 10: Thực hiên phép tính
3
1 + 2,4
a) 4

1
2 − 0,2
b) 5

2


3
c)
7
17

3
+ 1,5 − 1
d) 8
5

4
1
2,6 − 2 + 2,4 − 3
e)
7
7
2
4
4,5 − 1 − 2,5 + 2
f)
3
3

2,5 + 1,4 − 1

Bài 11: Thực hiện phép tính

1
3 ⋅4
a) 5
1 1
2 ⋅2
b) 3 7
6
8 :2

c) 7

d)

3 :1

2
5

1 2 3
6 ⋅1 ⋅ 2
e) 5 3 4
679
85
18
⋅ 0 ⋅ 23
f)
879
86

Bài 12: Thực hiện phép tính
a) 123.3,4

e) 5682,3: (3,1.47)

b) 12,5.34,6

f) 12.20%

c) (15,6.5,2).7,02


g) 12,4.125%.4

d) 12.(2,5.12,4)
Bài 13: Thực hiện phép tính
3
1
+ 0,415 −
a) 5
200

b)
3

30,75 +

1
1
+3
12
6


c)
d)
e)
f)

− 15
4

2
+ (0,8 − 2 ) : 3
64
15
3
2
5
0,7.2 .20.0,375.
3
28
3
1
.2,5 : (0,75 : )
4
5
1
1
4
(

):
2,5 − 1 3,5 − 1 15
− 3,2.

g)
h)
i)
j)
k)


4
0,8 : ( .1,25)
5
3
2
.(2 − 1,75)
11 3
1 4
(0,75 + ).( − 0,6)
2 5
2 1
2 3
2 3
3 .6 + 3 .3 − 3 .1
5 4
5 4
5 4
15
4 2
2
3,2. − ( + ) : 3
64 5 3
3

Bài 14: Tìm x
a)
b)
c)
d)
e)


x + 30% x = −1,3

2
2
3
1 x −1 = 2
4
3
5
2
7
0,5 x − x =
3
12
1
5,5 x =
2
1
x : 4 = −2,5
3
x
−1
( + 1) : ( −4) =
7
28

f)
1
x − 25% x =

g)
2

1 −5
( x + 1,5) : 3 =
h)
5
8
1
1
120% x : = 1
i)
3
2
4
(8 x − 50) : 0,4 = 51
j)
5

Bài 15: Tính giá trị của biểu thức
4


1 1 1
1
1
A = 1 ⋅1 ⋅1 ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅1 ⋅1
2 3 4
98 99


Bài 16: Tính giá trị của biểu thức
1
(6 − 8) : 0,05
2
B=
1
3
(7 − 5,65).6 + 1
20
5

Bài 17: Lớp 6A có 50 học sinh, trong đó có 20 học sinh đạt loại giỏi.
a) Tính xem số học sinh đạt loại giỏi bằng mấy phần cả lớp.
b) Viết phân số trên dưới dạng dùng kí hiệu phần trăm.
c) Số học sinh không đạt loại giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm.
Bài 18: An đi quãng đường AB trong 0,3 giờ với vận tốc 35km/giờ rồi đi tiếp
quãng đường BC trong 1 giờ 20 phút với vận tốc 36km/giờ. Tính quãng đường
tổng cộng An đã đi.
Bài 19: Diện tích một hình chữ nhật thay đổi như thế nào, nếu chiều dài của nó
tăng 20%, chiều rộng của nó giảm 20%?
Bài 20: Một hình chữ nhật có diện tích tăng 140%, chiều dài tăng 60%. Hỏi chiều
rộng đã tăng bao nhiêu phần trăm?

5



×