Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

T A OXY 60 c u tr c nghi m T a trong m t ph ng C h ng d n gi i File word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (956.21 KB, 13 trang )

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
1 - TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 1:

Cho hai điểm A(3; 1) , B  2;10  . Tích vô hướng AO.OB bằng bao nhiêu ?
A. 4 .

B. 4 .

C. 16 .
Hướng dẫn giải:

D. 0 .

Chọn A.
AO   3;1 ; OB   2;10  nên AO.OB  3.2  1.10  4

Câu 2:

Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?
A. 1; 0  và  0; 1 .
B.  2; 1 và  2; –1 . C.  –1; 0  và 1; 0  .

D.  3; –2  và  6; 4  .

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có: i  1; 0  và i   1; 0  cùng phương.
Câu 3:

Trong mp tọa độ Oxy , cho 3 điểm A(3; 1), B  2;10  , C ( 4; 2) . Tích vô hướng AB. AC bằng


bao nhiêu ?
A. 26 .

B. 40 .

C. 26 .
Hướng dẫn giải:

D. 40 .

Chọn D.
Ta có AB   1;11 , AC   7; 3 nên AB. AC   1 .( 7)  11.3  40
Câu 4:

Trong mp tọa độ Oxy , cho 2 điểm A 1; 2  , B ( 3; 1) .Tìm tọa độ điểm C trên Oy sao cho tam
giác ABC vuông tại A ?
A.  3;1 .

C.  0; 6  .

B.  5; 0  .

D. (0; 6) .

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có C  Oy nên C  0; c  và AB   4; 1 ; AC   1; c  2 
Do tam giác ABC vuông tại A nên AB. AC  0   4  .  1   1 c  2   0  c  6
Vậy C  0; 6 
Câu 5:


Trong mp tọa độ Oxy cho 2 điểm A( 2; 4), B  8; 4  . Tìm tọa độ điểm C trên Ox sao cho tam
giác ABC vuông tại C ?
A.  0; 0  và  6; 0  .

C. 1; 0  .

B.  3; 0  .

D. ( 1; 0) .

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có C  Ox nên C  c;0  và CA   2  c; 4  ; CB  8  c; 4 
Do tam giác ABC vuông tại C nên
c  6
CA.CB  0   2  c  . 8  c   4.4  0  c 2  6c  0  
c  0

Câu 6:

Tìm tọa độ vectơ u biết u  b  0 , b   2; –3
A.  2; –3 .

B.  –2; –3 .

C.  –2; 3 .

D.  2; 3 .


– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có u  b  0  u  b   2; 3
Câu 7:

Cho hai vectơ a  1; 4  ; b   6;15 . Tìm tọa độ vectơ u biết u  a  b
A.  7;19  .

B.  –7;19  .

C.  7; –19  .

D.  –7; –19  .

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có u  a  b  u  b  a   7;19 
Câu 8:

Cho 3 điểm

A  –4; 0  , B  –5; 0  , C  3; 0  . Tìm điểm

MA  MB  MC  0 .
A.  –2; 0  .

B.  2; 0  .


M

trên trục

C.  –4; 0  .

Ox

sao cho

D.  –5; 0  .

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có M  Ox nên M  x; 0  . Do MA  MB  MC  0 nên x 
Câu 9:

4  5  3
 2
3

Cho 3 vectơ a   5; 3 ; b   4; 2  ; c   2; 0  . Hãy phân tích vectơ c theo 2 vectơ a và b .
A. c  2a  3b .

B. c  2a  3b .
C. c  a  b .
Hướng dẫn giải:

D. c  a  2b .


Chọn B.
5m  4n  2
m  2
Giả sử c  ma  nb , ta có: 

3m  2n  0
n  3

Câu 10: Cho hai điểm M  –2; 2  , N 1;1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M , N , P thẳng
hàng.
A. P  0; 4  .

B. P  0; –4  .

C. P  –4; 0  .

D. P  4; 0  .

Hướng dẫn giải:
Chọn D
Do P  Ox nên P  x; 0  , mà MP   x  2; 2  ; MN   3; 1
Do M , N , P thẳng hàng nên

x  2 2

x4
3
1


Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba vectơ a  (1;2), b  (3;1), c  (4;2) . Biết u  3a  2b  4c .
Chọn khẳng định đúng.
A. u cùng phương với i .

B. u không cùng phương với i .

C. u cùng phương với j .

D. u vuông góc với i .
Hướng dẫn giải

Chọn B.
 x  3.1  2.(3)  4.(4)  19
Gọi u  ( x; y) . Ta có 
 u  (19;16)
 y  3.2  2.1  4.2  16

Câu 12: Cho hình bình hành ABCD biết A(2;0), B(2;5), C (6; 2) . Tọa độ điểm D là
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


A. D(2; 3) .

C. D (2; 3) .

B. D (2;3) .

D. D(2;3) .

Hướng dẫn giải

Chọn A.
Gọi D( x; y ) . Ta có AD  ( x  2; y), BC  (4; 3)
x  2  4
x  2
AD  BC  

 D(2; 3)
 y  3
 y  3

Câu 13: Cho ABC với A(2; 2) , B (3;3) , C (4;1) . Tìm toạ độ đỉnh D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D(5; 2) .

B. D (5; 2) .

C. D(5; 2) .
Hướng dẫn giải

D. D (3; 0) .

Chọn D.
Gọi D( x; y ) . Ta có AD  ( x  2; y  2), BC  (1; 2)
x  2  1
x  3
AD  BC  

 D(3; 0)
 y  2  2
y  0


Câu 14: Cho bốn điểm A(1; 1), B(2; 4), C ( 2; 7), D(3;3) . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng?
A. A, B, C .

B. A, B, D .

C. B, C , D .

D. A, C , D .

Hướng dẫn giải
Chọn D.
3
AB  (1;5), AC  (3; 6), AD  (2; 4)  AC   AD  A, C , D thẳng hàng.
2

Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a  (3; 2), b  (1; 7) . Tìm tọa độ vectơ c biết
c.a  9, c.b  20 .

A. c  (1; 3) .

C. c  (1; 3) .

B. c  (1;3) .

D. c  (1;3) .

Hướng dẫn giải
Chọn B.
3x  2 y  9
 x  1

Gọi c  ( x; y) . Ta có 

 c  (1;3)
 x  7 y  20
y  3

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho A(1;3), B (2; 4), C (5;3) , trọng tâm của ABC có tọa độ là:
 10 
A.  2;  .
 3

 8 10 
B.  ;   .
3 3 

C.  2;5  .

 4 10 
D.  ;  .
3 3 

Hướng dẫn giải
Chọn D.
1 2  5 4


 xG 
3
3
Tọa độ trọng tâm G : 

 y  3  4  3  10
 G
3
3

Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC với A(2; 2), B(3;3), C (4;1) . Tìm toạ độ đỉnh D sao cho

ABCD là hình bình hành.
A. D(5; 2) .
B. D (5; 2) .

C. D(5; 2) .

D. D (3; 0) .

Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi D( x; y ) . Ta có AD  ( x  2; y  2), BC  (1; 2)
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


x  2  1
x  3
AD  BC  

 D(3;0)
 y  2  2
y  0
9 
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A  1; 2  , B  ;3  . Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox sao

2 
cho tam giác ABC vuông tại C và C có tọa độ nguyên.
A. (3; 0) .
B. (3;0) .
C. (0;3) .
D. (0; 3) .

Hướng dẫn giải
Chọn A.
9


Gọi C ( x;0)  Ox . Ta có AC   x  1; 2  , BC   x  ; 3  .
2


x  3
2
ABC vuông tại C  AC.BC  0  2 x  7 x  3  0  
x  1

2
C có tọa độ nguyên  C (3; 0)

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , nếu a  (1;1), b  (2;0) thì cosin của góc giữa a và b là:
A.

1
.
2


B. 

2
.
2

C. 

1
2 2

.

D.

1
.
2

Hướng dẫn giải
Chọn B.

 

cos a, b 

a.b

2

2



a.b

Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho a  4i  6 j và b  3i  7 j . Tính a.b ta được kết quả đúng là:
B. 30 .

A. 3 .

C. 30 .
Hướng dẫn giải

D. 43 .

Chọn B.
a  (4;6), b  (3; 7)  a.b  30





Câu 21: Trong hệ trục O , i, j cho 2 vectơ a   3 ; 2  , b  i  5 j . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. a  3 i  2 j .

B. b   1; 5  .

C. a  b   2 ; 7  .


D. a  b   2 ;  3 .

Hướng dẫn giải
Chọn D.
a   3 ; 2  , b   1 ; 5   a  b   4 ; 3 .

Câu 22: Cho a   3 ; 4  . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. a   3 ;  4  .

B. a  5 .

C. 0.a  0 .

D. 2 a  10 .

Hướng dẫn giải
Chọn C.

0.a  0 .
Câu 23: Cho a  2i  3 j và b  i  2 j . Tìm tọa độ của c  a  b .
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


A. c  1 ;  1 .

B. c   3 ;  5  .

C. c   3 ; 5  .

D. c   2 ; 7  .


Hướng dẫn giải
Chọn B.



 



c  a  b  2i  3 j  i  2 j  3i  5 j  c   3 ; 5 .
Câu 24: Cho u  2i  3 j , v  5 i  j . Gọi  X ; Y  là tọa độ của w  2u  3v thì tích XY bằng:
A. 57 .
Chọn A.

C. 63 .
Hướng dẫn giải

B. 57 .



 

D. 63 .



w  2u  3v  2 2i  3 j  3 5i  j  19i  3 j .  X  19, Y  3  XY  57 .
Câu 25: Cho ba điểm A 1 ; 3 , B  4 ; 5  , C  2 ; 3 . Xét các mệnh đề sau:

I. AB   3 ; 8  .
II. A là trung điểm của BC thì A  6 ; 2  .
7 1
III. Tam giác ABC có trọng tâm G  ;   .
 3 3
Hỏi mệnh đề nào đúng ?
A. Chỉ I và II.
B. Chỉ II và III.
C. Chỉ I và III.
D. Cả I, II, III.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
A 1 ; 3 , B  4 ; 5  , C  2 ; 3 . Tọa độ trung điểm A ' của BC là A '  3 ; 1 : II sai.

Mà các câu A, B, D đều chọn II đúng nên loại.
Câu 26: Trọng tâm G của tam giác ABC với A  4 ; 7  , B  2 ; 5  , C  1 ; 3  có tọa độ là:
A.  1 ; 4  .

B.  2 ; 6  .

C.  1 ; 2  .

D.  1 ; 3 .

Hướng dẫn giải
Chọn D.
4  2  1

x


 1
G

3
 G  1 ; 3 .

7

5

3
y 
3
 G
3
Câu 27: Cho A 1 ; 5  , B  2 ; 4  , G  3 ; 3 . Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì tọa độ của C là:
A.  3 ; 1 .

B.  5 ; 7  .

C. 10 ; 0  .

D.  10 ; 0  .

Hướng dẫn giải
Chọn C.
 x A  xB  xC  3xG
1  2  xC  9
 xC  10



.

 y A  yB  yC  3 yG
5  4  yC  9
 yC  0
Câu 28: Cho A  6 ; 10  , B 12 ; 2  . Tính AB .
A. 10 .

B. 2 97 .

C. 2 65 .
Hướng dẫn giải

D. 6 5 .

Chọn B.
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


AB 

 xB  x A  2   y B  y A  2



12  6 2   2  10 2

 388  2 97 .


Câu 29: Cho hai điểm A  5 ; 7  , B  3 ; 1 . Tính khoảng cách từ gốc O đến trung điểm M của đoạn AB
A. 4 2 .

B. 10 .

C. 5 .
Hướng dẫn giải

D. 2 10 .

Chọn A.
53

 xM  2  4
 OM  16  16  4 2 .

7

1
y 
4
 M
2
Câu 30: Tìm x để khoảng cách giữa hai điểm A  6 ;  1 và B  x ; 9  bằng 12.
A. 6  4 10 .

B. 6  4 5 .

C. 6  2 7 .
Hướng dẫn giải


D. 6  2 11 .

Chọn D.

AB 

 x  6 2  102

 12  x 2  12 x  36  100  144

 x 2  12 x  8  0  x  6  2 11 .
Câu 31: Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn nối hai điểm A  3 ; 7  và B  6 ; 1 .
9 
A.  ; 3  .
2 

 3

B.   ; 4  .
 2


C.  3 ; 6  .

3

D.  ; 4  .
2



Hướng dẫn giải
Chọn B.
x A  xB 3  6
3



 xM 
 3

2
2
2
 M   ; 4 .

 2

 y  y A  yB  7  1  4
M

2
2
Câu 32: Cho ABC có A 1 ; 3 , B  4 ; 1 , C  2 ; 3  . Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là
1
 1
A.   ;   .
2
 2


1
1
B.  ;   .
2
2

 1 3
C.   ;  .
 2 2
Hướng dẫn giải

 1 1
D.   ;  .
 2 2

Chọn B.
I  x ; y  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC khi và chỉ khi:
2
2
2
2

 IA2  IB 2
 x  1   y  3   x  4    y  1

 2
2
2
2
2

2
 x  1   y  3   x  2    y  3
 IA  IC

1

x

6
x

8
y

7

0

1

1
2


 I  ;  .
2
2
6 x  12 y  3  0
y   1


2

Câu 33: Cho A  0 ; 2  , B  3 ; 1 . Tìm tọa độ giao điểm M của AB với trục xOx .
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


A. M  2 ; 0  .

B. M  2 ; 0  .

 1

C. M   ; 0  .
 2

Hướng dẫn giải

D. M  0 ;  2  .

Chọn A.
M  x ; 0   xOx  AM   x ; 2  ; AB   3 ; 3 .
A, B, M thẳng hàng  AB, AM cùng phương 

x 2
  x  2 .
3 3

Vậy, M  2 ; 0  .
Câu 34: Cho a  2i  3 j , b  m j  i . Nếu a, b cùng phương thì:
A. m  6 .


B. m  6 .

2
C. m   .
3
Hướng dẫn giải

3
D. m   .
2

Chọn D.
a   2 ; 3 và b  1 ; m  cùng phương 

1 m
3

m .
2 3
2

Câu 35: Cho u   2 x  1; 3 , v  1 ; x  2  . Có hai giá trị x1 , x2 của x để u cùng phương với v . Tính

x1.x2 .
A.

5
.
3


5
B.  .
3

5
C.  .
2
Hướng dẫn giải

5
D.  .
3

Chọn C.
u, v cùng phương 

2x 1
3
(với x  2 )

1
x2

5
  2 x  1 x  2   3  2 x 2  3x  5  0 . Vậy x1.x2   .
2

Câu 36: Cho ba điểm A  0 ; 1 , B  0 ; 2  , C  3 ; 0  . Vẽ hình bình hành ABDC . Tìm tọa độ điểm D .
A. D  3 ; 3  .


B. D  3 ; 3 .

C. D  3 ; 3 .

D. D  3 ; 3 .

Hướng dẫn giải
Chọn B.
 xD  3  0
x  3
 D
. Vậy D  3 ; 3  .
ABDC là hình bình hành  CD  AB  
 y D  0  3  y D   3

Câu 37: Hai vectơ nào sau đây không cùng phương:
 6 10 
A. a   3 ; 5  và b    ;   .
7
 7
 5

C. i  1 ; 0  và m    ; 0  .
 2


B. c và 4c .










D. m   3 ; 0 và n  0 ;  3 .
Hướng dẫn giải

Chọn D.















m   3 ; 0 và n  0 ;  3 . Ta có: a1b2  a2b1   3  3  0  3  0
Vậy m và n không cùng phương.
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65







Câu 38: Các điểm và các vectơ sau đây cho trong hệ trục O ; i, j (giả thiết m, n, p , q là những số
thực khác 0 ). Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. a   m ; 0   a‍// i .

B. b   0 ; n   b‍// j .

C. Điểm A  n ; p   xOx  n  0 .

D. A  0 ; p  , B  q ; p  thì AB // xOx .
Hướng dẫn giải

Chọn C.
A  n ; p   xOx  p  0 .
Câu 39: Cho ba điểm A  2 ; 4  , B  6 ; 0  , C  m ; 4  . Định m để A, B, C thẳng hàng ?
A. m  10 .

B. m  6 .

C. m  2 .
Hướng dẫn giải

D. m  10 .

Chọn A.
AB   4 ; 4  ; AC   m  2 ; 8  .

A, B, C thẳng hàng  AB, AC cùng phương 

m2 8
  m  10 .
4
4

Câu 40: Cho hai điểm A  x A ; y A  , B  xB ; y B  . Tọa độ của điểm M mà MA  k MB  k  1 là:
x A  k .xB

 xM  1  k
A. 
.
 y  y A  k . yB
 M
1 k

x A  xB
x A  k . xB
x A  k . xB



 xM  1  k
 xM  1  k
 xM  1  k
B. 
.
C. 
. D. 

.
 y  y A  yB
 y  y A  k . yB
 y  y A  k . yB
 M
 M
 M
1 k
1 k
1 k
Hướng dẫn giải

Chọn C.
x A  k . xB

 xM  1  k
 x A  xM  k  xB  xM 
MA  k MB  

.
 y  y A  k . yB
 y A  yM  k  yB  yM 
M
1 k


Câu 41: Cho hai điểm M 1 ; 6  và N  6 ; 3  . Tìm điểm P mà PM  2 PN .
A. P 11; 0  .

B. P  6; 5  .


C. P  2; 4  .

D. P  0; 11 .

Hướng dẫn giải
Chọn A.
1  2.6

 xP  1  2  11
PM  2 PN  
 P 11 ; 0  .
 y  6  2.3  0
 P
1 2

Câu 42: Cho  ABC với A  5 ; 6  , B  3 ; 2  , C  0 ; 4  . Chân đường phân giác trong góc A có tọa độ:
A.  5 ; 2  .

2
5
B.  ;   .
3
2

2
5
C.  ;   .
3 3
Hướng dẫn giải


2
 5
D.   ;   .
3
 3

Chọn C.

AB 

 3  5 2   2  6 2

 4 5 ; AC 

 0  52   4  6 2

5 5.

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


4

3  .0

5 5
 xM 
4
3


1
MB
AB
4 
5 2
5

 
 M  ;  .
4
AC
5 
MC
3 3
2  .  4 
2
y 
5

 M
4
3
1

5


Câu 43: Cho tam giác ABC với A 1 ; 2  , B  2 ; 3 , C  3 ; 0  . Tìm giao điểm của đường phân giác
ngoài của góc A và đường thẳng BC :

A.  1 ; 6  .
B. 1 ; 6  .

C.  1 ; 6  .

D. 1 ; 6  .

Hướng dẫn giải
Chọn D.

AB 

 2  12   3  2 2

 2 ; AC 

 3  12   0  2 2

2 2.

3  2.2

xE 
1

EC AC
1 2


2

 E 1 ; 6  .
0

2.

3


EB AB
y 
 6
 E
1 2
Câu 44: Cho hai điểm A  3 ; 1 và B  5 ; 5  . Tìm điểm M trên trục y Oy sao cho MB  MA lớn nhất.
A. M  0 ; 5  .

B. M  0 ; 5  .

C. M  0 ; 3 .

D. M  0 ; 6  .

Hướng dẫn giải
Chọn A.
Lấy M  0 ; y   yOy , với y bất kì.

y
B

Ta có: MB  MA  AB ;

x A .xB   3 5   15  0 . Vậy A, B nằm cùng bên
đối với y Oy . Do đó MB  MA lớn nhất khi MB  MA  AB ,

A
x’

O

khi đó M , A, B thẳng hàng và M nằm ngoài đoạn AB .

M

MB   5 ; 5  y  ; MA   3 ; 1  y  .

y’

Vậy 5 1  y   3 5  y   0  y   5 . Do đó M  0 ; 5  .
Câu 45: Cho 3 điểm A  3; 5  , B  6; 4  , C  5; 7  . Tìm tọa độ điểm D biết CD  AB .
A. D  4;  2  .

B. D  8; 6  .

C. D  4; 3 .

D. D  6; 8  .

Hướng dẫn giải
Chọn B.
 xD  xC  xB  x A
 xD  xC  xB  x A  5  6  3  8


 D  8; 6  .
Ta có CD  AB  
 yD  yC  yB  y A
 yD  yC  yB  y A  7  4  5  6

Câu 46: Cho a  1; 5  , b   2; 1 . Tính c  3a  2b .
A. c   7; 13 .

B. c  1; 17  .

C. c   1; 17  .

D. c  1; 16  .

Hướng dẫn giải
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65

x


Chọn B.
a  1; 5 
3a   3; 15 

 c  3a  2b   1; 17  .
Ta có 
b   2; 1 2b   4; 2 
Câu 47: Cho tam giác ABC , biết A  4; 3 , B  7; 6  , C  2; 11 . Gọi E là chân đường phân giác góc
ngoài B trên cạnh AC . Tọa độ điểm E là

A. E  9; 7  .
B. E  9;  7  .

C. E  7;  9  .

D. E  7; 9  .

Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có: BA   3;  3  BA  9  9  3 2 . BC   5; 5   BC  25  25  5 2
AB 3 2 3

 .
AC 5 2 5
3
3
14

x A  xC 4   2

5 
5  5 7
 xE 
3
3
2

1
1


5
5
5
 E  7;  9  .
Tọa độ E : 
3
3
18

y  y
3  11 
y  A 5 C 
5
 5  9
 E
3
3
2
1
1

5
5
5

E là điểm chia đoạn AC theo tỉ số k 

Câu 48: Cho tam giác ABC có A  6; 1 , B  3; 5  , G  1; 1 là trọng tâm của tam giác ABC . Đỉnh C
của tam giác có tọa độ là
A. C  6;  3 .

B. C  6; 3 .

C. C  6;  3 .

D. C  3; 6  .

Hướng dẫn giải
Chọn C.
 x A  xB  xC  3xG
 xC  3xG  x A  xB
 xC  6


 C  6;  3
Ta có: 
 y A  yB  yC  3 yG
 yC  3 yG  y A  yB
 yc  3
Câu 49: Cho 3 điểm A  1; 4  , B  5; 6  , C  6; 3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề
đúng ?
A. Bốn điểm A , B , C và D 1; 0  nằm trên một đường tròn.
B. Tứ giác ABCE với E  0; 1 là tứ giác nội tiếp trong một đường tròn.
C. Bốn điểm A , B , C và F  1; 0  nằm trên một đường tròn.
D. Tứ giác ABCG với G  0;  1 là tứ giác nội tiếp.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Gọi I  x; y  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
5

x

 x  12   y  4 2   x  5 2   y  6 2

 AI 2  BI 2
3x  y  11

2



Ta có:  2
2
2
2
2
2
 x  3 y  8  y  7
 BI  CI
 x  5    y  6    x  6    y  3

2

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


2

2

7
5 2

 5 
5 7
.
 I  ;  . Khi đó R  IA  IB  IC  1     4   
2
2
2 2
 2 
Lần lượt tính ID , IF và IG rồi so sánh với R .

Câu 50: Trong mặt phẳng  Oxy  cho A 1;3 , B  4;9  . Tìm điểm C đối xứng của A qua B.
A. C  7;15  .

B. C  6;14  .

C. C  5;12  .

D. C 15;7  .

Hướng dẫn giải
Chọn A.
C đối xứng của với A qua B  B là trung điểm của AC .
2 xB  x A  xC
 xC  2 xB  x A
 xC  2.4  1  7


 C  7; 15 
Tọa độ của B là 
2 yB  y A  yC

 yC  2 yB  y A
 yC  2.9  3  15
Câu 51: Trong mặt phẳng  Oxy  , cho A  1;3 , B  3; 2  , C  4;1 . Xét các mệnh đề sau:
I. AB 

 3  1   2  3
2

2

 29 .

II. AC 2  29; BC 2  58 .
III. ABC là tam giác vuông cân.
Hỏi mệnh đề nào đúng ?
A. Chỉ I.
B. Chỉ II.

C. Chỉ III.
Hướng dẫn giải

D. Cả I, II, III.

Chọn D.
I. đúng
II. AC 2   4  1  1  3  29; BC 2   4  3  1  2   58  II đúng.
2

2


2

2

III. Ta có: AB  AC  29 ; BC 2  AB 2  AC 2  ABC vuông cân tại A .
Câu 52: Ba điểm nào sau đây không thẳng hàng ?
A. M  2; 4  , N  2;7  , P  2; 2  .
C. M  3;5  , N  2;5  , P  2;7  .

B. M  2; 4  , N  5; 4  , P  7; 4  .
D. M  5; 5  , N  7; 7  , P  2; 2  .

Hướng dẫn giải
Chọn C.
C. MN   5; 0  , MP   5; 2   MN , MP không cùng phương

 M , N , P không thẳng hàng
Câu 53: Cho 2 điểm A  2; 3 , B  4;7  . Tìm điểm M  y Oy thẳng hàng với A và B.
4 
A. M  ;0  .
3 

1 
B. M  ; 0  .
3 

C. M 1;0  .

 1 
D. M   ;0  .

 3 

Hướng dẫn giải
Chọn B.
M  yOy  M  0; m  . AM   2; m  3 ; AB   6; 10  .
Để A , B , M thẳng hàng thì

2 m3
1

 3  m  3  10  m 
6
10
3

Câu 54: Trong mặt phẳng Oxy cho A  4; 2  , B 1; 5  . Tìm trọng tâm G của tam giác OAB.

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65


5

A. G  ; 1 .
3


5 
B. G  ; 2  .
3 


5 1
D. G  ;  .
3 3

C. G 1;3 .
Hướng dẫn giải

Chọn A.
x  x A  xB 0  4  1 5

xG  O




5 
3
3
3
 G  ; 0 .

3 
 y  yO  y A  yB  0  2  5  1
G

3
3

Câu 55: Trong mặt phẳng Oxy cho A  4; 2  , B 1; 5  . Tìm tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB.
 38 21 

A. I   ;   .
 11 11 

5 
B. I  ; 2  .
3 

 38 21 
C. I  ;  .
 11 11 
Hướng dẫn giải

1 7
D. I  ;  .
3 3

Chọn A.
Gọi I  x; y  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB .
38

2
2
2
2
x


2 x  y  5
OI  AI
 x  y   x  4   y  2


 38 21 
11
Ta có:  2




I



 ;

2
2
2
2
2
x

5
y

13

21
 11 11 
OI  BI


x

y

x

1

y

5
  

y 


11
2

2

Câu 56: Trong mặt phẳng Oxy cho A  2m; m  , B  2m; m  . Với giá trị nào của m thì đường thẳng AB
đi qua O ?
A. m  3 .

B. m  5.

C. m  .
Hướng dẫn giải


D. Không có m .

Chọn C.
Ta có OA   2m;  m  , OB   2m; m  . Đường thẳng AB đi qua O khi OA , OB cùng phương
Mặt khác ta thấy OA   2m;  m     2m; m   OB, m 

nên AB đi qua O , m 

.

Câu 57: Tập hợp những điểm M  x; y  cách đều hai điểm A  3;1 , B  1; 5  là đường thẳng có phương
trình:
A. 2 x  3 y  4  0 .

B. 2 x  3 y  4  0.

C. 2 x  3 y  4  0.

D. 2 x  3 y  4  0. .

Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có:

AM 

 x  3   y  1

2


 x 2  y 2  6 x  2 y  10

BM 

 x  1   y  5

2

 x 2  y 2  2 x  10 y  26

2

2

M cách đều hai điểm A và B khi MA  MA  MA2  MB 2

 x 2  y 2  6 x  2 y  10  x 2  y 2  2 x  10 y  26  8 x  12 y  16  0  2 x  3 y  4  0
Câu 58: Trong hệ tọa độ Oxy, cho 4 điểm A  3;0  , B  4; 3 , C  8; 1 , D  2;1 . Ba điểm nào trong bốn
điểm đã cho thẳng hàng ?
A. B, C , D .
B. A, B, C .

C. A, B, D .

D. A, C , D .

Hướng dẫn giải
Chọn D.
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65



Ta có AC   5;  1 ; AD   5; 1  AC   AD . Vậy ba điểm A, C , D thẳng hàng.
Câu 59: Cho tam giác ABC , biết A  x A ; y A  , B  xB ; yB  , C  xC ; yC  . Để chứng minh công thức tính
diện tích SABC 
Bước 1:

1
 xB  xA  yC  y A    xC  xA  yB  y A  một học sinh làm như sau :
2

AB   xB  xA ; yB  y A    x1; y1   AB  x12  y12
AC   xC  xA ; yC  y A    x2 ; y2   AB  x22  y22





cos BAC  cos AB, AC 

x1 x2  y1 y2
x  y12 . x22  y22
2
1

Bước 2: Do sin BAC  0 , nên :
2



x1 x2  y1 y2

 
sin BAC  1  cos 2 BAC  1  
 x2  y 2 . x2  y 2 
1
2
2 
 1
1
1
Bước 3: Do đó SABC  AB. AC.sin BAC  x1 y2  x2 y1
2
2
1
 SABC   xB  xA  yC  y A    xC  xA  yB  y A 
2
Bài làm trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
A. Bài giải đúng.
B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Bài giải đúng.

x1 y2  x2 y1
x12  y12 . x22  y22

D. Sai từ bước 3.

Câu 60: Cho tam giác ABC có A  2;  3 , B  4; 1 . Đỉnh C luôn có tung độ không đổi bằng 2 .
Hoành độ thích hợp của đỉnh C để tam giác ABC có diện tích bằng 17 đơn vị diện tích là

A. x  5 hoặc x  12 .
B. x  5 hoặc x  12 .
C. x  3 hoặc x  14 .
D. x  3 hoặc x  14 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1
Áp dung công thức SABC   xB  xA  yC  y A    xC  xA  yB  y A 
2
1
Ta được : SABC   x  2  .4  30  2 x  11
2
Theo đề SABC  17  2 x  11  17  x  3 hoặc x  14

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết – 0982.56.33.65



×