Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KT 45 p . tiet 18. chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC
Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 1

Họ và tên: ……………………………..…………………………………..
Lớp 6 …
Điểm

Nhận xét của giáo viên

Học sinh ký nhận sau khi xem bài

I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp X = { 1; 2; 4;7} . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?

A. { 1;7} ;
B. { 1;5} ;
C. { 2;5} ;
Câu 2: Tập hợp Y = { x ∈ N / x ≤ 9} . Số phần tử của Y là :
A. 7;
B. 8;
C. 9;
Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100;
B. 190;
C. 200;
4
5
Câu 5: Tích 3 . 3 được viết gọn là :
A. 320 ;
B. 620 ;


C. 39 ;
Câu 4: Tập hợp M = { 2;3; 4;....;11;12} có số phần tử là:
A. 12
B. 11
C. 13
Câu 6: Chọn câu đúng
A. 1000 = 102
B. 1020 = 0
C. x . x5 = x5
Câu 7: Chọn câu sai
Cho tập hợp A = { x ∈ N / 0 ≤ x ≤ 4} . Các phần tử của A là :

D. { 3;7} .
D. 10.
D. 290.
D. 920 .

D. 10
D. 27 : 24 = 23

A. A = { 1; 2;3; 4}
B. A = { 0;1; 2; 4;3}
C. A = { 0;1; 2;3; 4}
D. A = { 4; 2;0;3;1}
6
2
Câu 8: Với x ≠ 0, ta có x : x bằng :
A. x3
B. x4
C. 1

D. x8
II.Tự luận:
Câu 1:a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 14 bằng hai cách:

Cách 1:
Cách 2:
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 7
Câu 2: Tính bằng cách hợp lí:
a) 125 + 70 + 375 +230

2
c) 150 :  25. ( 18 − 4 ) 

B;

{ 12;10}

B ; 14

B

b) 7 2.33 + 7 2.67

d ) 78 : { 390 : [ 410 − (340 + 15.4)]}


Câu 3: Tìm x biết :
a)(2+x):5=6

c) 5( 7 + 48: x ) = 45


Câu 4: Cho Q = 1 + 2 + 22 + … + 249

b) 2 + x : 5 = 6

d) 52x-3 – 2.52 = 52 .3

Tìm số tự nhiên n biết Q + 1 = 2n


ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC
Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 2

Họ và tên: ……………………………..…………………………
Lớp 6 ….
Điểm

Nhận xét của giáo viên

Học sinh ký nhận sau khi xem bài

I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp X = { 1; 2; 4;7} . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
A. { 1;9} ;

B. { 1;5} ;

C. { 2;7} ;


Câu 2: Tập hợp Y = { x ∈ N / x ≤ 7} . Số phần tử của Y là :
A. 7;
B. 8;
C. 9;
Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 93 + 84 + 7 là :
A. 100;
B. 190;
C. 200;
15
5
Câu 4: Tích 3 . 3 được viết gọn là :
A. 320 ;
B. 620 ;
C. 39 ;
Câu 5: Tập hợp M = { 3; 4;....;11;12} có số phần tử là:
A. 12
B. 11
C. 13
Câu 6: Chọn câu đúng
A. 1000 = 102
B. 1020 = 1
C. x . x5 = x5
Câu 7: Chọn câu sai
Cho tập hợp A = { x ∈ N / 0 ≤ x ≤ 4} . Các phần tử của A là :

D. { 3;7} .
D. 10.
D. 290.
D. 920 .


D. 10
D. 28 : 24 = 23

A. A = { 1; 2;3; 4}
B. A = { 0;1; 2; 4;3}
C. A = { 0;1; 2;3; 4}
D. A = { 4; 2;0;3;1}
Câu 8: Với x ≠ 0, ta có x6 : x bằng :
A. x3
B. x4
C. 1
D. x5
II.Tự luận:
Câu 1:a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 6 và không vượt quá 12 bằng hai cách:

Cách 1:
Cách 2:
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 7
Câu 2: Tính bằng cách hợp lí:
b) 124 + 60 + 376 +240

2
c) 150 :  25. ( 18 − 4 ) 

B;

{ 12;10}

B ; 14


b) 52.34 + 52.66

d ) 78 : { 390 : [ 410 − (340 + 15.4)]}

B


Câu 3: Tìm x biết :
a)(3+x):4=6

c) 4( 6 + 42: x ) = 36

Câu 4: Cho Q = 1 + 2 + 22 + … + 249

b) 3 + x : 5 = 4

d) 52x-3 – 2.52 = 52 .3

Tìm số tự nhiên n biết Q + 1 = 2n


Biểu điểm:
Trắc nghiệm : 2 điểm ( mỗi ý 0,25 điểm)
Tự luận :
Câu 1:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×