Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bai KT Vat Ly 45 p''''

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.65 KB, 5 trang )

Họ tên ......................................................... Lớp .................. Điểm
Trả lời:-Đọc thật kỹ không bỏ sót một từ nào ở phần dẫn và các phơng án trả lời
- Ghi lại chữ cái tơng ứng với phơng án đã chọn vào ô tơng ứng với câu hỏi đó trong bảng sau

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.án
Câu 1.:
Một đoạn mạch RLC nối tiếp khi đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số f thì thấy hiệu
điện thế sớm pha hơn dòng điện. Nếu cứ giảm tần số f thì nhận định nào sau đây là đúng
A.
Không thể xảy ra cộng hởng điện ở
đoạn mạch
B.
Độ lệch pha không thay đổi
C.
Hiệu điện thế càng sớm pha hơn dòng
điện
D.
Sẽ xảy ra hiện tợng cộng hởng điện
Câu 2 :
Một ngời cao 1,65m mắt cách đỉnh đầu 5cm đứngtrớc một gơng phẳng đặt thẳng đứng và
cách gơng 2m. Muốn nhìn thấy rõ ảnh toàn thân thì chiều dài tối thiểu của gơng phải là
bao nhiêu
A.
0,41m
B.
0,8m
C.
1,625m
D.
0,825m


Câu 3 :
Biểu thức hiệu điện thế và dòng điện ở một đoạn mạch xoay chiều lần lợt là: u
= 100
2
sin(100t +/6) (V) và i = 2
2
sin(100t -/6) (A). Công suất tiêu thụ điện ở
đoạn mạch là
A. 200W B. 173W C. 100W D. 400W
Câu 4 :
Tại nguồn O phơng trình dao động của sóng là
tau

sin
=
phơng trình nào sau đây đúng với phơng trình dao động của điểm M cách O một khoảng
OM = d:
A.
)
2
sin(
v
d
tau
MM


=
B.
)

2
sin(



d
tau
MM
=
C.
)
2
(sin



d
tau
MM
=
D.
)
2
sin(



d
tau
MM

+=
Câu 5 :
Một tia sáng đi từ môi trờng trong suốt thứ nhất sang môi trờng trong suốt thứ hai thì góc
tới và góc khúc xạ đo đợc là i = 60
0
và i' = 30
0
. Chiết suất tỷ đối của môi trờng thứ nhất đối
với môi trờng thứ hai có giá trị nào sau đây
A.
3
B.
1,5
C.
0,667
D.
3
1
Câu 6 :
Một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có
L = 0,5/(H), và một tụ điện có điện dung C thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hđt:
u = U
O
sin(100t) (V). Giá trị nào sau đây của C làm u
C
trễ pha /2 so với u
A.
10
-4
/ (F

B.
0,2.10
-4
/ (F
C.
2.10
-4
/ (F)
D.
100àF
Câu 7 :
Con lắc của một đồng hồ quả lắc coi nh một con lắc đơn có chiều dài không đổi. Khi
mang đồng hồ quả lắc này đang chạy đúng ở mặt đất lên mặt trăng thì thời gian trái đất
tự quay một vòng là bao nhiêu biết rằng gia tốc rơi tự do trên mặt trăng chỉ bằng 1/6
trên trái đất
A. 58h 47ph B. 9h 48ph C. 4 h 00 D. 144 h 00
Câu 8 :
Một vật nặng khi gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m thì thực hiện đợc 24 dao
động trong khoảng thời gian 12s, lấy
2
10 thì khối lợng của vật là :
A.
250 g
B.
0,5 Kg
C.
125 g
D.
0,75 Kg
Câu 9 :

Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox theo phơng trình:
x=12sin(t + /2) (cm). Nhận định nào sau đây về dao động của vật là đúng
Kiểm tra học kì 1
1
A.
Gốc thời gian đợc chọn lúc vật ở vị trí
biên dơng
B.
Chu kì dao động là 1/2 s
C.
Biên độ dao động là 6
2
cm
D.
Tần số dao động của vật là 2 Hz
Câu 10 :
Tại nơi có g =10
2
(m/s
2
) một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T= 1s, chiều
dài l của con lắc có giá trị nào sau đây
A.
25cm
B.
250cm
C.
125cm
D.
50cm

Câu 11 :
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gơng cầu lõm có bán kính 120cm và
cách gơng 90cm. Kết luận nào sau đây về ảnh của vật qua gơng là đúng
A.
ảo cách gơng 180cm
B.
ảo - cách gơng 360cm
C.
Thật - cách gơng 360cm
D.
Thật cách gơng 180cm
Câu 12 :
Khi đặt vật thật trớc gơng cầu lõm điều nào sau đây không thể xảy ra
A. Cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật B. Cho ảnh thật ngợc chiều nhỏ hơn vật
C. Cho ảnh thật ngợc chiều lớn hơn vật D. Cho ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật
Câu 13 :
Trong đoạn mạch RLC nối tiếp kết luận nào sau đây là sai
A.
u
C
trễ pha /2 so với i
B.
u
L
sớm pha /2 so với i
C.
Độ lệch pha giữa u và u
R
là /2
D.

u có thể cùng pha với i
Câu 14 :
Kết luận nào sau đây về dao động điều hoà là sai
A.
Gia tốc của vật dao động cực đại khi nó
qua vị trí cân bằng
B.
Vận tốc, gia tốc biến thiên điều hoà
cùng tần số
C.
Cơ năng không đổi
D.
Chu kì không đổi T = 2/
Câu 15 :
Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox theo phơng trình: x=5sin(4t+) (cm).
Li độ của vật tại thời điểm t = 1,25 s có giá trị nào sau đây
A.
0 cm
B.
+ 5 cm
C.
2,5 cm
D.
- 5 cm
Câu 16 :
Cho đoạn mạch xoay chiều có sơ đồ nh hình vẽ trong đó
đo đợc U
AM
= 80V, U
MN

= 40V, U
NB
= 50V
Hiệu điện thế U
AB
có giá trị nào sau đây
A. 170 V B. 70 V C. 50 V D. 90 V
Câu 17 :
Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi dài với vận tốc 0,4(m/s). Chu kì sóng
là 1,5s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên sợi dây dao động ngợc pha nhau

A.
1,33 m
B.
0,3 m
C.
0,6 m
D.
0,4 m
Câu 18 :
Điều nào sau đây là đúng khi nói về phơng dao động của các phần tử vật chất ở sóng
ngang?
A.
Nằm theo phơng ngang
B.
Vuông góc với phơng truyền sóng
C.
Trùng với phơng truyền sóng
D.
Nằm theo phơng thẳng đứng

Câu 19 :
Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng ?
A.
Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nút sóng cố định trong không gian
B.
Khoảng cách giữa hai nút sóng và hai bụng sóng kế tiếp bằng bớc sóng

C.
Có thể quan sát đợc hiện tợng sóng dừng trên một sợi dây dẻo, có tính đàn hồi
D.
Khoảng cách giữa hai nút sóng và hai bụng sóng kế tiếp bằng nửa bớc sóng
Câu 20 :
Khi mắc một tụ điện vào hiệu điện thế 220V - 50Hz thì cờng độ dòng điện hiệu dụng
chạy qua tụ là 1,2 A. Hỏi khi mắc tụ điện này vào hiệu điện thế 55V - 1000Hz thì cờng
độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ điện là bao nhiêu
A. 12 A B. 0,3 A C. 6 A D. 1,5 A

2
Môn Kiểm tra học kì 1 (Đề số 1)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời. Cách
tô đúng :
01 06 11 16
02 07 12 17
03 08 13 18
04 09 14 19
05 10 15 20
06
07

08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
3
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : KiÓm tra häc k× 1
§Ò sè : 1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
4
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×