TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY THÌ
MÃ ĐỀ 132
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH LỚP 11
(thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số lượng giác có tập xác định là ¡ .
B. Hàm số y = cot x có tập xác định là ¡ .
y
=
tan
x
C. Hàm số
có tập xác định là ¡ .
D. Hàm số y = sin x có tập xác định là ¡ .
Câu 2: _
5π
3π
+ k 2π ;
+ k 2π ÷
−
2
và nghịch biến trên mỗi khoảng
A. Đồng biến trên mỗi khoảng 2
π
π
− + k 2π ; + k 2π ÷
2
2
với k ∈ Z
3π
π
+ k 2π ÷
+ k 2π ;
2
và nghịch biến trên mỗi khoảng
B. Đồng biến trên mỗi khoảng 2
π
π
− + k 2π ; + k 2π ÷
2
2
với k ∈ Z
π
π
− + k 2π ; + k 2π ÷
2
và nghịch biến trên mỗi khoảng
C. Đồng biến trên mỗi khoảng 2
3π
π
+ k 2π ÷
+ k 2π ;
2
2
với k ∈ Z
π
+ k 2π ; π + k 2π ÷
và nghịch biến trên mỗi khoảng ( π + k 2π ; k 2π )
D. Đồng biến trên mỗi khoảng 2
với k ∈ Z
Câu 3: Phương trình sin2x = m có nghiệm khi:
A. ∀m ∈ R
B. −2 ≤ m ≤ 2
C. −1 ≤ m ≤ 1
D. m ≥ 1 hoặc m ≤ −1
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin2x + cos2x là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 2
Câu 5: Tất cả các nghiệm của phương trình sin2x – cos2x – sinx + cosx – 1 = 0 là:
π
π
x = + kπ
x = ± + k 2π
4
3
A.
B.
π
π
π
x = + kπ ; x = ± + k 2π
x = + k 2π
4
3
4
C.
D.
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = sin x có chu kỳ 2π .
C. Hàm số y = cot x có chu kỳ 2π .
B. Hàm số y = cos x có chu kỳ 2π .
D. Hàm số y = tan x có chu kỳ π .
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin 2 x − 5 lần lượt là:
A. −8 và − 2 .
B. 2 và 8 .
C. −5 và 2 .
D. −5 và 3 .
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: m.sinx +cosx =
m ∈ [ −2; 2 ]
A. m ≥ 2 hoặc m ≤ −2
B.
C. m ≥ 2
D. m ≤ −2
5 có nghiệm?
Trang 1/3
Câu 9: Hàng ngày mực nước của con kênh lên, xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước
trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ, 0
) trong một ngày được tính bởi công thức
πt π
h = 3cos + ÷+ 12
8 4
. Hỏi trong một ngày có mấy thời điểm mực nước của con kênh đạt độ sâu lớn
nhất ?
A. 4
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 10: Điều kiện xác định của hàm số y = cotx là:
π
π
π
π
x ≠ + kπ
x ≠ +k
x ≠ + kπ
2
8
2
4
A.
B. x ≠ kπ
C.
D.
Câu 11: Hàm số y = sin x có đồ thị đối xứng qua đâu:
A. Qua gốc tọa độ.
B. Qua đường thẳng y = x .
C. Qua trục tung.
D. Qua trục hoành.
2
x
x
s in + cos ÷ + 3 cos x = 3
2
2
Câu 12: Tất cả các nghiệm của phương trinh
là:
−π
−π
π
π
x=
+ k 2π
x=
+ kπ
x = + k 2π
x = + kπ
6
6
6
6
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Tất cả các nghiệm của pt 2cos2x = –2 là:
π
x = + kπ
2
A.
B. x = k 2π
C. x = π + k 2π
D.
x=
π
+ k 2π
2
Câu 14: Tất cả các nghiệm của phương trình s inx + 3 cos x = 2 là:
π
5π
π
2π
x = − + k 2π ; x =
+ k 2π
x = + k 2π ; x =
+ k 2π
4
4
3
3
A.
B.
π
3π
π
5π
x = − + k 2π ; x =
+ k 2π
x = − + k 2π ; x =
+ k 2π
4
4
12
12
C.
D.
Câu 15: Tất cả các nghiệm của phương trình: sin2x + sin2x – 3cos2x = 1 là
π
x = + kπ ; x = acr tan 2 + k π
2
A.
B. x = acr tan 2 + kπ
π
x = + kπ
2
C.
D. x = kπ ; x = acr tan 2 + kπ
Câu 16: Hàm số y =sin2x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ?
A. T = 4 π
B. T = 2 π
C. T = π /2
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos2x +3 là:
A. 1
B. 5
C. 3
π
2sin 4 x − ÷− 1 = 0
3
Câu 18: Tất cả các nghiệm của phương trình
là:
D. T = π
D. 4
π
π
7π
π
+k ;x =
+k
8
2
24
2
A.
B. x = kπ ; x = π + k 2π
π
π
x = k 2π ; x = + k 2π
x = π + k 2π ; x = k
2
2
C.
D.
Câu 19: Hàm số nào sau đây là hàm số không chẵn không lẻ?
A. y = sinx
B. y = cos2x + x2
x≠
Trang 2/3
C.
y = x + s inx + t anx
D. y = sinx + cosx
Câu 20: Tất cả các nghiệm của pt 3 s inx + cos x = 0 là:
π
π
π
x = + kπ
x = − + kπ
x = + kπ
6
3
3
A.
B.
C.
x=
D.
Câu 21: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin x là:
5π
π
π
x=
x=
6
6
A.
B.
C. x = π
D. 12
−π
+ kπ
6
2
Câu 22: _
π
x=
4
A.
B.
x=
π
6
x=
π
3
D. x =0
C.
Câu 23: Hàm số nào có tập giá trị trên ¡ :
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = tan 2 x .
D. y = cos x + sin x .
Câu 24: Tất cả các nghiệm của pt cos2x – sinx cosx = 0 là:
π
π
x = + kπ
x = + kπ
4
2
A.
B.
5π
7π
π
π
x=
+ kπ ; x =
+ kπ
x = + kπ ; x = + kπ
6
6
4
2
C.
D.
Câu 25: Tất cả các nghiệm của phương trình tanx + cotx = –2 là:
π
π
π
x = + kπ
x = − + kπ
x = + k 2π
4
4
4
A.
B.
C.
D.
x=−
π
+ k 2π
4
--------------------------Hết-----------------------
Trang 3/3