BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
SỔ TAY
NGHIỆP VỤ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO
VÀ QUẢN LÝ SINH VIÊN
Hà Nội - 2014
MỤC LỤC
SỔ TAY NGHIỆP VỤ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO VÀ QUẢN LÝ SINH VIÊN
Trang
I. Danh mục các sơ đồ, quy trình nghiệp vụ đào tạo và quản lý sinh viên
1. Sơ đồ chức năng công tác đào tạo và quản lý sinh viên
1.1. Sơ đồ trung tâm hoạt động quản lý sinh viên
1
1.2. Chức năng phòng công tác chính trị và quản lý sinh viên
2
(CTCT&QLSV)
1.3. Chức năng phòng đào tạo (PĐT)
3
1.4. Chức năng của các khoa quản lý và ban chất lượng cao (CLC)
4
2. Sơ đồ các quy trình nghiệp vụ công tác đào tạo
2.1. Mối quan hệ của sinh viên với các đơn vị quản lý
5
2.2. Sơ đồ quy trình quản lý sinh viên hệ chính quy
6
2.3. Sơ đồ quy trình đăng ký môn học trực tuyến
7
2.4. Sơ đồ quy trình nộp học phí
8
2.5. Quy trình giải quyết các thủ tục liên quan về đào tạo
9
2.6. Quy trình cấp bảng điểm, bảng xác nhận kết quả học tập
10
2.7. Quy trình xét giao đồ án tốt nghiệp
11
2.8. Quy trình xét công nhận tốt nghiệp
12
2.9. Quy trình cấp bản sao bằng tốt nghiệp đại học từ số gốc
13
2.10. Quy trình cho sinh viên học chương trình đại học thứ 2 (song bằng)
14
2.11. Quy trình nhập học cho sinh viên học bằng 2
15
2.12. Quy trình mở lớp môn học nguyện vọng
16
2.13. Quy trình đăng ký môn học bảo lưu điểm quá trình (ĐQT)
17
3. Các quy trình quản lý sinh viên đang áp dụng
2.14. Quy trình cho sinh viên nghỉ học tạm thời
18
2.15. Quy trình tiếp nhận sinh viên trở lại trường học tập
19
2.16. Quy trình xét học bổng và khen thưởng khuyến khích học tập
20
II. Danh mục ngành, chuyên ngành đào tạo đại học hệ chính quy và các đơn
vị quản lý đào tạo
1. Danh mục ngành, chuyên ngành đào tạo đại học hệ chính quy
21
2. Danh mục các đơn vị quản lý đào tạo sinh viên
22
1.1. SƠ ĐỒ TRUNG TÂM HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ SINH VIÊN
PHÒNG
CTCT & QLSV
SINH
VIÊN
PHÕNG ĐÀO TẠO
CÁC KHOA QL,
BAN CLC
Ghi chú:
QUAN HỆ CÔNG VIỆC
QUAN HỆ PHỐI HỢP
1
1.2. CHỨC NĂNG PHÕNG CÔNG TÁC CHÍNH TRỊ VÀ QUẢN LÝ SINH VIÊN
PHÒNG
CTCT & QLSV
CẬP
NHẬT VÀ
QUẢN LÝ
HỒ SƠ
SINH
VIÊN
QUẢN
LÝ CÁC
QUYẾT
ĐỊNH
VÀO RA
CỦA
SINH
VIÊN
QUẢN LÝ
KHEN
THƢỞNG
KỶ LUẬT
VÀ HỌC
BỔNG
SINH
VIÊN
KẾT HỢP
VỚI CÁC
ĐƠN VỊ
TRONG
CÔNG
TÁC
QLSV
QUẢN LÝ SINH VIÊN
HỌC BỔNG & MIỄN GIẢM HỌC PHÍ
CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH
2
1.3. CHỨC NĂNG PHÕNG ĐÀO TẠO
PHÕNG ĐÀO TẠO
KẾ
HOẠCH
ĐÀO
TẠO,
TUYỂN
SINH
ĐẠI
HỌC
THỜI
KHÓA
BIỂU
QUẢN
LÝ
ĐIỂM
ĐĂNG
KÝ
MÔN
HỌC
KHỐI
LƢỢNG
GIẢNG
DẠY
CÁC
BỘ MÔN
BỐ TRÍ
PHÒNG
HỌC
VÀ
LỊCH
THI
QUẢN LÝ PHÕNG HỌC
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
ĐĂNG KÝ MÔN HỌC
HỌC PHÍ & TÀI VỤ
QUẢN LÝ SINH VIÊN
QUẢN LÝ ĐIỂM
QUẢN LÝ VÀ CẤP BẰNG TỐT NGHIỆP
3
1.4. CHỨC NĂNG CÁC KHOA QUẢN LÝ VÀ BAN CHẤT LƢỢNG CAO
KHOA QUẢN LÝ,
BAN CLC
TRỰC
TIẾP
QUẢN
LÝ
SINH
VIÊN
TIẾP
NHẬN,
TRẢ LỜI
ĐƠN
CỦA
SINH
VIÊN
KHEN
THƢỞNG
, KỶ LUẬT
KẾT HỢP
VỚI CÁC
PHÒNG
BAN
KHÁC
TRONG
CÔNG
TÁC
QLSV
QUẢN LÝ SINH VIÊN
QUẢN LÝ ĐiỂM
ĐĂNG KÝ MÔN HỌC
HỌC BỔNG & MIỄN GiẢM HỌC PHÍ
4
2.1. MỐI QUAN HỆ CỦA SINH VIÊN VỚI CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ
PHÒNG
CTCT & QLSV
SINH
VIÊN
KHOA QUẢN
LÝ, BAN CLC
PHÕNG ĐÀO TẠO
CÁC ĐƠN VỊ
CHỨC NĂNG KHÁC
5
2.2. SƠ ĐỒ QUY TRÌNH QUẢN LÝ SINH VIÊN HỆ CHÍNH QUY
NHẬP HỌC
PHÕNG ĐÀO TẠO
(Phân lớp quản lý)
HOÀN CHỈNH KÊ KHAI HỒ SƠ VÀ ĐĂNG
NHẬP HỆ THỐNG QLĐT
PHÒNG
ĐÀO TẠO
(Kiểm tra,
đối chiếu)
PHÒNG CTCT&QLSV
(cập nhật thông tin sinh viên)
PHÕNG ĐÀO TẠO
CÁC KHOA QUẢN LÝ,
BAN CLC
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
TẬP HỢP HỒ SƠ
CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP
ĐIỀU KIỆN
TỐT NGHIỆP
CÔNG NHẬN
TỐT NGHIỆP
6
2.3. SƠ ĐỒ QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ MÔN HỌC TRỰC TUYẾN
SINH VIÊN
ĐĂNG KÝ TẠI WEB
Nhận lại mật khẩu
trực tiếp tại PĐT,
hoặc qua email:
TÊN ĐĂNG NHẬP:
MSSV
MẬT KHẨU: Ngày
tháng năm sinh
KHAI BÁO
THÔNG TIN CÁ NHÂN
XEM THỜI KHÓA BIỂU CÁC
MÔN HỌC
ĐĂNG KÝ
MÔN HỌC
THEO TKB,
LƢU ĐK
NỘP
HỌC
PHÍ
HỌC
HỦY
KẾT QUẢ
ĐK
7
2.4. SƠ ĐỒ QUY TRÌNH NỘP HỌC PHÍ CỦA SINH VIÊN
SINH
VIÊN
TÀI KHOẢN
NGÂN HÀNG
SỐ LIỆU HỌC PHÍ THEO
KẾT QUẢ
ĐĂNG KÝ MÔN HỌC
NỘP HỌC PHÍ
QUA THẺ LIÊN KẾT
NGÂN HÀNG
PHÒNG
TÀI VỤ
(Kiểm tra danh
sách nợ học
phí)
NGÂN
HÀNG
ĐÓNG
XONG
HỌC PHÍ
PHÕNG ĐÀO TẠO
(Rà soát danh sách
nợ học phí)
Quyết định
đình chỉ học tập
PHÒNG
CTCT&QLSV
(Lập danh sách)
8
2.5. QUY TRÌNH CÁC THỦ TỤC LIÊN QUAN ĐẾN ĐÀO TẠO
SINH VIÊN
KHOA QUẢN LÝ,
BAN CLC
Trả kết quả
KHOA QUẢN LÝ,
BAN CLC
(Tiếp nhận phân loại)
LÃNH ĐẠO
GIÁO VỤ KHOA
(Xử lý, giải quyết)
PHÕNG ĐÀO TẠO
* Kiểm tra
* Cuối ngày: Trả lời kết quả,
Lịch trả kết quả
THÔNG BÁO VỀ
KHOA QUẢN LÝ,
BAN CLC
9
2.6. QUY TRÌNH CẤP BẢNG ĐIỂM, XÁC NHẬN KẾT QUẢ HỌC TẬP
SINH VIÊN
NỘP ĐƠN
(Theo mẫu)
Phòng 202 – A1
PHÕNG ĐÀO TẠO
(Tiếp nhận và phát giấy hẹn)
Phòng 202 – A1
TRẢ KẾT QUẢ
(Theo lịch hẹn)
10
2.7. QUY TRÌNH XÉT GIAO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SINH VIÊN
KHOA QUẢN LÝ, BAN CLC
- SV điền vào mẫu đăng ký làm ĐATN
- Lập danh sách và gửi PĐT
DANH SÁCH
SINH VIÊN
(Không đƣợc
giao ĐATN)
PHÒNG
ĐÀO TẠO
(Kiểm tra
điều kiện)
+ Kiểm tra các
điều kiện nhận
ĐATN
+ Lập danh sách
SV đủ điều kiện
KHOA QUẢN LÝ
- GửI danh sách sinh viên đủ điều
kiện về Bộ môn
- Thông báo các sinh viên không
đủ điều kiện
SINH VIÊN
11
2.8. QUY TRÌNH XÉT CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP
SINH VIÊN
KHOA QUẢN LÝ, BAN CLC
SV điền vào mẫu
đăng ký tốt nghiệp
Lập danh sách và gửi PĐT
PHÒNG
ĐÀO TẠO
Đối chiếu tiêu
chuẩn tốt
nghiệp
+ Kiểm tra các điều
kiện công nhận TN
+ Kiểm tra điều kiện
GDTC, QP
+ Lập danh sách sinh
viên đủ điều kiện TN
HỘI ĐỒNG XÉT CÔNG NHẬN
TỐT NGHIỆP
SINH VIÊN TỐT
NGHIỆP
12
2.9. QUY TRÌNH CẤP BẢN SAO BẰNG TỐT NGHIỆP TỪ HỒ SƠ GỐC
SINH VIÊN
NỘP ĐƠN
(theo mẫu)
BẢN SAO CMND
(Phòng 304-A1)
PHÒNG
ĐÀO TẠO
Tiếp nhận và
phát giấy hẹn
(Phòng 304 A1)
PHÕNG ĐÀO TẠO
(Xử lý nghiệp vụ)
TRẢ KẾT QUẢ
(Theo giấy hẹn)
13
2.10. QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ HỌC SONG BẰNG
SINH VIÊN
TỪ NĂM THỨ 2
KẾT QUẢ HỌC TẬP
(Học kỳ gần nhất đạt khá
trở lên, có đơn)
GIÁO VIÊN
CHỦ NHIỆM
KHOA
QUẢN LÝ,
BAN CLC
PHÕNG ĐÀO TẠO
(Kiểm tra
Cấp MSSV song bằng)
Cho phép học tập
KẾT QUẢ
14
2.11. QUY TRÌNH NHẬP HỌC SINH VIÊN BẰNG 2
SINH VIÊN B2
NHẬP TRƢỜNG
NHẬP KHOA
+ Danh sách tài
khoản bản mềm
+ Thẻ ngân hàng
NGÂN
HÀNG
KHOA QUẢN LÝ
- Xét miễn môn học
- Cấp mẫu đăng ký mở
tài khoản
PHÒNG CTCT&QLSV
Tiếp nhận mẫu ĐK mở
Tài khoản cá nhân
PHÕNG ĐÀO TẠO
- Tiếp nhận danh sách
tài khoản
- Cập nhật vào hệ thống
quản lý
KHOA QUẢN LÝ
Trả thẻ ngân hàng
SINH VIÊN
15
2.12. QUY TRÌNH MỞ LỚP MÔN HỌC NGUYÊN VỌNG
SINH
VIÊN
ĐĂNG KÝ NGUYỆN VỌNG
TẠI WEB
Thông báo
các lớp không đủ
điều kiện
PHÒNG
ĐÀO TẠO
(Kiểm tra ĐK
mở lớp nguyện
vọng)
SV ĐĂNG KÝ MÔN HỌC
ĐÓNG HỌC PHÍ
HỌC
16
2.13. QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ HỌC THEO PHƢƠNG THỨC
BẢO LƢU ĐIỂM QUÁ TRÌNH
SINH VIÊN
KHOA QUẢN LÝ,
BAN CLC
(Phát phiểu đăng ký)
GIÁO VỤ, LÃNH
ĐẠO KHOA
(Kiểm tra xác
nhận các học
phần đủ điều
kiện)
PHÕNG TÀI VỤ
-Thu học phí
-Tập hợp số liệu ĐKMH
PHÕNG ĐÀO TẠO
(Cập nhật danh sách
lên hệ thống)
17
3.1. QUY TRÌNH XIN NGHỈ HỌC TẠM THỜI
SINH VIÊN
ĐƠN XIN NGHỈ HỌC TẠM
THỜI
(Ý kiến phụ huynh)
GIÁO VIÊN
CHỦ NHIỆM
KHOA
QUẢN LÝ,
BAN CLC
PHÒNG CTCT&QLSV
(Rà soát danh sách)
Quyết định nghỉ học
tạm thời
HIỆU
TRƢỞNG
18
3.2. QUY TRÌNH TIẾP NHẬN SINH VIÊN TRỞ LẠI TRƢỜNG HỌC TẬP
SINH VIÊN
ĐƠN XIN TRỞ LẠI HỌC TẬP
( Ý kiến xác nhận của cơ quan,
địa phƣơng)
PHÒNG CTCT & QLSV
(Rà soát)
HIỆU
TRƢỞNG
Quyết định trở lại
học tập
KHOA QUẢN LÝ
BAN CLC
19
3.3. QUY TRÌNH XÉT HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP
XÉT HỌC BỔNG VÀO ĐẦU
CÁC HỌC KỲ
+ Cộng điểm TB
các môn học
+ Số TC tối thiểu
cho mỗi khóa
+ Mức tiến học
bổng (X,G,K)
+ Điểm C trở lên
PHÕNG ĐÀO TẠO
NHẬP
TIÊU CHUẨN XÉT
KHOA QUẢN LÝ, BAN CLC
(DS sinh viên đủ
ĐK đạt học bổng)
PHÒNG CTCC&QLSV
(Trình BGH duyệt chi
và phân bổ học bổng)
Xét và ra
danh sách
sinh viên
đủ điều
kiện
PHÒNG CTCC&QLSV
(Trình BGH ra QĐ DS
sinh viên đạt học bổng)
PHÕNG TÀI VỤ
(Trả tiền vào tài khoản
cho sinh viên)
Sinh
Viên
20
DANH MC CC NGNH, CHUYấN NGNH O TO I HC
H CHNH QUY TRNG I HC XY DNG
STT
1
Ngành đào tạo
Cấp bằng tốt nghiệp
K thut cụng trỡnh xõy dng Gm cỏc chuyờn ngnh
- Xõy dng Dõn dng v Cụng nghip.
- H thng k thut trong cụng trỡnh.
Kỹ s- xây dựng
- Xõy dng Cng ng thy.
- Xõy dng Thy li Thy in.
- Tin hc Xõy dng.
2
K thut xõy dng cụng trỡnh giao thụng (Chuyờn
ngnh Xõy dng Cu ng)
Kỹ s- xây dựng
3
Cp thoỏt nc
Kỹ s- xây dựng
4
Cụng ngh k thut mụi trng (Chuyờn ngnh Cụng
ngh v Qun lý mụi trng)
Kỹ s- xây dựng
5
K thut cụng trỡnh Bin Gm cỏc chuyờn ngnh
- Xõy dng cụng trỡnh Bin Du khớ
Kỹ s- xây dựng
- Xõy dng cụng trỡnh Ven bin
6
Cụng ngh K thut vt liu xõy dng.
Kỹ s- xây dựng
7
Kinh t xõy dng.
Kỹ s- xây dựng
8
Qun lý xõy dng Gm cỏc chuyờn ngnh
- Kinh t v Qun lý xõy dng
Kỹ s- xây dựng
- Kinh t v Qun lý bt ng sn
9
Cụng ngh thụng tin Gm cỏc chuyờn ngnh
- Cụng ngh phn mm
Kỹ s- tin học
- Mng v H thng.
10
K thut c khớ Gm cỏc chuyờn ngnh
- Mỏy xõy dng
Kỹ s- cơ khí
- C gii húa xõy dng.
11
K thut Trc a Bn (Chuyờn ngnh K thut
Trc a a chớnh)
12
Kin trỳc.
Kiến trúc s-
13
Quy hoch vựng v ụ th.
Kiến trúc s-
Chng trỡnh o to K s Cht lng cao Vit Phỏp
(P.F.I.E.V)
14
C s h tng Giao thụng.
15
K thut ụ th.
16
Xõy dng cụng trỡnh thy.
Kỹ s- trắc địa
Kỹ s- xây dựng
(Song bằng của Tr-ờng
Đại học Xây dựng và của
P.F.I.E.V)
21
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ ĐÀO TẠO SINH VIÊN
STT
TÊN KHOA QUẢN LÝ
SỐ NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH
KÝ HIỆU KHOA
ĐÀO TẠO
VIẾT TẮT
1
Xây dựng
01 chuyên ngành
KX
2
Cầu đường
02 chuyên ngành
KC
3
Kỹ thuật môi trường
02 ngành và 01 chuyên ngành
MT
4
Công trình thủy
02 chuyên ngành
CT
5
Kỹ thuật công trình Biển
02 chuyên ngành
CB
6
Vật liệu xây dựng.
01 ngành
VL
7
Kinh tế và Quản lý xây dựng.
01 ngành và 02 chuyên ngành
KT
8
Công nghệ thông tin
01 ngành và 01 chuyên ngành
IT
9
Cơ khí xây dựng
02 chuyên ngành
KM
10
Kiến trúc – Quy hoạch
01 ngành và 02 chuyên ngành
KD
03 ngành
CLC
11
Ban quản lý Kỹ sư Chất
lượng cao Việt – Pháp
(P.F.I.E.V)
22