Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.11 KB, 9 trang )


1. Viết các số đo sau dưới
dạng số thập phân
a) 3m 4cm = 3,04
........ m
3,154 tấn
b) 3 tấn 1 54 kg = ..........
c) 2m2 46 dm2 = .............
2,46 m2


Môn Toán
Luyện tập chung (tiết 45)


Môn Toán
Luyện tập chung (tiết 45)
Bài 1/48: Viết các số đo sau dưới dạng số thập
phân có đơn vị đo là mét:
6
a) 3m6dm = 3 m
= 3,6m
10
b) 4dm

=

c) 34m5cm =
d) 345cm

=



4
m
10
5
34
m
100

45
3
m
100

= 0,4m
= 34,05m
= 3,45m


Môn Toán
Luyện tập chung (tiết 45)
Bài 2/48:Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo
mẫu):
Đơn vị đo là tấn
Đơn vị đo là kg

3,2tấn
0,502tấn
2,5tấn
0,021tấn


3200kg
502kg
2500kg
21kg


Môn Toán
Luyện tập chung (tiết 45)
Bài 3/48: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm:

4
dm = 42,4dm
a) 42dm4cm = 42
……dm
10

9
56 cm = 56,9mm
b) 56cm9mm = …..cm
10

2
c) 26m2cm = 26
…m m = 26,02m
100


Môn Toán

Luyện tập chung (tiết 45)
Bài 4/48: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm:
a) 3kg5g
b) 30g
c) 1103g

=

5
3
kg
1000

= 3,005kg

=

30
kg
1000

= 0,03kg

=

103
1
kg
1000


= 1,103kg


Môn Toán
Luyện tập chung (tiết 45)
Bài 5/48: Em hãy chọn phương án đúng:
Túi cam cân nặng:
a) Được tính bằng ki-lô-gam:
A. 1,8kg B. 10,8kg C. 1,08kg
b) Được tính bằng gam:
A. 180g B. 1800g

C. 108g




×