Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

PHƯƠNG TRÌNH BPT LOGARIT cực hay GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.56 KB, 6 trang )

Chuyên
đề

LŨY THỪA VÀ HÀM SỐ MŨ ( 349 câu giải chi tiết)

3
3

LŨY THỪA
Các chuyên đề đều được giải chi tiết tùng câu, các thầy cô chú ý xem hướng dẫn bên dưới
để xem chi tiết đủ > 2000 bài tập( đường link dẫn đến file PDF: http…)
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa lũy thừa và căn
• Cho số thực b và số nguyên dương n (n ≥ 2) . Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu a n = b .
• Chú ý: ° Với n lẻ và b ∈ ¡ : Có duy nhất một căn bậc n của b , kí hiệu là

n

b.

b < 0 : Không tồn tại căn bậc n của b .
°

Với n chẵn:

b = 0 : Có một căn bậc n của b là số 0 .
b > 0 : Có hai căn bậc n của a là hai số đối nhau, căn có giá trị dương ký hiệu



n



b , căn có giá trị âm kí hiệu là − n b .

Số mũ α

Cơ số a

Lũy thừa a α

α = n∈ ¥*

a∈¡

aα = a n = a ×a L a ( n thừa số a )

α =0

a≠0

aα = a 0 = 1

α = −n, (n ∈ ¥ * )

a≠0

aα = a − n =

a>0

n

n
a = a = n am , ( a = b ⇔ a = b )

a>0

aα = lim a rn

α=

m
, (m ∈ ¢, n ∈ ¥ * )
n

α = lim rn ,( rn ∈ ¤ , n ∈ ¥ * )

α

1
an

m
n

2. Một số tính chất của lũy thừa
• Giả thuyết rằng mỗi biểu thức được xét đều có nghĩa:
α

β

a ×a = a


α +β

α

−α

α


aα  a 
b
a
; β = aα − β ; (aα ) β = aα .β ; (ab)α = aα ×bα ;  ÷ = α ;  ÷ =  ÷ ×
a
b
b
a
b


• Nếu a > 1 thì aα > a β ⇔ α > β ;

Nếu 0 < a < 1 thì aα > a β ⇔ α < β .

• Với mọi 0 < a < b , ta có: a m < b m ⇔ m > 0 ;

a m > bm ⇔ m < 0

• Chú ý: ° Các tính chất trên đúng trong trường hợp số mũ nguyên hoặc không nguyên.

°

Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0 .

°

Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.

3. Một số tính chất của căn bậc n
• Với a, b ∈ ¡ ; n ∈ ¥ * , ta có:
2n

a 2 n =,∀
a a;

°

°

2n

ab = 2 n×
a 2 n
b , ∀ab ≥ 0 ;

°

°

2n


a 2 n
a
=
, ∀ab ≥ 0, b ≠ 0 ;
b 2 n
b

° 2 n +1

°

2 n +1

a 2 n +1 = a,∀a .

2 n +1

ab = 2 n +1 a ×2 n +1 b ,∀a, b .
a
=
b

2 n +1

a
,∀a , ∀b ≠ 0 .
2 n +1
b


• Với a, b ∈ ¡ , ta có:
° n

°

°

m
a m = ( n a ) , ∀a > 0 , n nguyên dương, m nguyên.

n m

a = nm a , ∀a ≥ 0 , n , m nguyên dương.

Nếu

p q
=
thì
n m

n

a p = m a q , ∀a > 0, m, n nguyên dương, p, q nguyên. Đặc biệt:

n

a = m×n a m .



B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng :
A. a − n xác định với mọi ∀a ∈ ¡ \ { 0} ; ∀n ∈ N

B. a n = n a m ; ∀a ∈ ¡

C. a 0 = 1; ∀a ∈ ¡

D.

m

m

n

a m = a n ; ∀a ∈ ¡ ; ∀m, n ∈ ¢

−2
Câu 2. Tìm x để biểu thức ( 2 x − 1) có nghĩa:

A. ∀x ≠

1
2

B. ∀x >

1
2


1 
C. ∀x ∈  ; 2 ÷
2 

D. ∀x ≥

1
2

1

Câu 3. Tìm x để biểu thức ( x 2 − 1) 3 có nghĩa:
B. ∀x ∈ ( −∞;1] ∪ [ 1; +∞ ) .

A. ∀x ∈ ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ ) .

C. ∀x ∈ ( −1;1) .

D. ∀x ∈ ¡ \ { ±1} .
2


Câu 4. Tìm x để biểu thức ( x 2 + x + 1) 3 có nghĩa:

A. ∀x ∈ ¡

B. Không tồn tại x

Câu 5. Các căn bậc hai của 4 là :

A. −2
B. 2

C. ∀x > 1

D. ∀x ∈ ¡ \ { 0}

C. ±2

D. 16

Câu 6. Cho a ∈ ¡ và n = 2k (k ∈ ¥ * ) , a n có căn bậc n là :
A. a .

B. | a | .

C. −a .

n

D. a 2 .

Câu 7. Cho a ∈ ¡ và n = 2k + 1(k ∈ ¥ * ) , a n có căn bậc n là :
n

A. a 2 n +1 .

B. | a | .

C. −a .


D. a .

Câu 8. Phương trình x 2016 = 2017 có tập nghiệm ¡ trong là :
A. T={ ± 2017 2016}

B T={ ± 2016 2017}

Câu 9. Các căn bậc bốn của 81 là :
A. 3
B. ±3
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình x 2015 = −2 vô nghiệm.
B. Phương trình x 21 = 21 có 2 nghiệm phân biệt.
C. Phương trình x e = π có 1 nghiệm.
D. Phương trình x 2015 = −2 có vô số nghiệm.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây sai?

C. T={2016 2017}

D. T={ − 2016 2017}

C. −3

D. ±9


1
1
là căn bậc 5 của −

.
3
243

A. Có một căn bậc n của số 0 là 0.

B. −

C. Có một căn bậc hai của 4.

D. Căn bậc 8 của 2 được viết là ± 8 2 .

−0,75

Câu 12. Tính giá trị  1 ÷
 16 
A. 12



4

1 3
+  ÷ , ta được :
8
B. 16

C. 18

D. 24


8 chuyên đề luyện thi cực hay 2018 : Đầy đủ các dạng bài với 2331 BÀI TẬP giải chi tiết
Các các thầy cô chú ý xem hướng dẫn bên dưới để tiếp tục xem chi tiết trọn bộ ( đường
link dẫn đến file PDF: http…)

XEM VIDEO bản word:

/>
Nhấn giữ Ctrl + Click chuột
trái vào đường link gạch
chân dưới để XEM
VIDEO!...

Xem trước bản PDF mở theo đường link bên dưới
CHUYÊN ĐỀ

8 CHUYÊN
ĐỀ LUYỆN
THI THPT
đ

(250.000 )
(2331 câu hỏi
giải chi tiết )

1. Khảo sát và vẽ đồ thị
hàm số ứng dụng của
đạo hàm (50.000đ)

Nhấn giữ Ctrl + Click chuột trái vào đường

link gạch chân dưới để XEM bản PDF đầy đủ
/>
( 400 câu giải chi tiết )
2. Khảo sát và vẽ đồ thị
hàm số ứng dụng của

/>
đ

đạo hàm (50.000 )
( 180 câu giải chi tiết )

Chỉ 250k/ 8
chuyên đề

3.Phương trình, Bất PT mũ

và logarit (50.000đ)
( 349 câu giải chi tiết )

/>
4. Nguyên hàm Tích phân

/>
(50.000đ)

X3ssre5aTF9TT253YmRwVHc/view?usp=sharing

( 410 câu giải chi tiết )



5. Số Phức (50.000đ)

/>
( 195 câu giải chi tiết )

X3ssre5aWVRWV2Z2VVdOaHc/view?usp=sharing

6. Lãi suất + bài tập

/>
(50.000đ)
( 72 câu giải chi tiết )

7. HH không gian bộ lớp 11 />
(50.000đ)
( 290 câu giải chi tiết )
8. HH tọa độ không gian

/>
(50.000đ)
( 435 câu giải chi tiết )

350 câu hỏi trắc nghiệm GIỚI HẠN
/>
300 câu hỏi trắc nghiệm ĐẠO HÀM
/>
CAM KẾT!
- Chế độ chữ : Times New Roman.
- Công thức toán học Math Type Để các thầy cô chỉnh sửa, làm chuyên đề ôn thi, NHCH…

- Các đáp án A,B,C,D đều căn chỉnh chuẩn
- File không có màu hay tên quảng cáo.
- Về thanh toán: nếu không yên tâm ( sợ bị lừa ): tôi sẽ gửi trước 1 file word chuyên đề nhỏ
bất kì mà thầy cô yêu cầu trong bản PDF xem trước bên dưới.
Điện thoại hỗ trợ : 0912

801 903

Cảm ơn các thầy cô đã quan tâm

Zalo: 0912 801 903
Hoặc nhắn tin “ Xem 8 chuyên đề 12 + địa chỉ gmail của thầy cô” chúng tôi sẽ gửi 8
chuyên đề bản PDF vào mail để thầy cô tham khảo




×