Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

hinh tiet 44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.29 KB, 6 trang )

B
C
4
8
6
M .
. N
Tiết 44: Trờng hợp đồng dạng thứ nhất
A/ Mục tiêu:
+ Học sinh nắm chắc nội dung định lý ( giả thiết và kết luận ) hiểu đợc các chứng minh
định lý gồm 2 bớc cơ bản.
- Dựng AMN ABC
- Chứng minh AMN = ABC
Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng.
B/ Chuẩn bị:
GV: - Máy tính, máy chiếu đa vật thể, bảng phụ chuẩn bị sẵn hình 32 SGK để học sinh
tiếp cận với định lí.
- Bảng phụ hình 34 SGK để học sinh luyện tập.
HS: - Ôn tập định nghĩa, định lí 2 tam giác đồng dạng.
- Thớc kẻ Compa.
C/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 2 hs lên bảng.
- Nêu định nghĩa 2 tam giác đồng dạng, vẽ hình minh họa.
- Phát biểu định lí hai tam giác đồng dạng Vẽ hình minh họa và ghi GT KL.
GV: nhận xét , cho điểm.
Hoạt động 2: Bài mới:
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
GV: Phát phiếu học tập cho hs.
Bài toán:
Cho ABC và ABC nh hình vẽ
Trên các cạnh AB và AC của ABC lần lợt


lấy 2 điểm M và N sao cho:
AM = AB = 2 cm; AN =AC = 3 cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa
tam giác ABC , AMN và ABC .
GV: thu vở HS chiếu lên máy Nhận xét
sau đó chiếu mẫu
1/ Định lí.
a)Bài toán:
( SGK / 73)
Ta có M BC: AM = AB = 2cm
N BC : AN = AC = 3cm
=>
)1(
==
NC
AN
MB
AM
=> MN // BC ( theo định lí Talet đảo)
=> AMN ABC ( đ.lí tam giác đồng
dạng)
=>
2
1
===
BC
MN
AC
AN

AB
AM
=>
2
1
8
=
MN
=> MN = 4 (cm)
Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa
các ABC; AMN ; ABC
- Qua bài tập em có dự đoán gì?
b) Định lí: ( SGK / 73)
ABC; ABC
A
B
C
A
B
C
4
8
6
2
4
3
1
A
3
2

- Đó chính là nội dung định lí về tr-
ờng hợp đồng dạng thứ nhất của 2
tam giác.
- HS nêu định lí.
- GV vẽ hình, yêu cầu học sinh nêu
GT- KL của định lí.
- Trên cơ sở gợi ý của bài toán hãy
tìm cách chứng minh định lí.
B ớc 1:
Trên AB lấy M: AM = AB
Vẽ MN // BC; N AC =>
Tạo ra AMN ABC
B ớc 2:
Chứng minh AMN= ABC ( c. c. c)
AM = AB cần chứng minh AN = AC;
MN = BC
chứng minh AMN = ABC
B ớc 3 : Kết luận: ABC ABC
GV chốt lại các bớc chứng minh, yêu cầu
học sinh trình bày rõ từng bớc
=> Trờng hợp ( c. c. c)
GV cho hs làm ?2 SGK
- GV chiếu hình 34 SGK lên máy
- HS trả lời.
- L u ý : Khi lập tỉ số giữa các cạnh của 2
tma giác:
- Xếp các cạnh của 2 tam giác theo cùng
một thứ tự, chẳng hạn từ nhỏ đến lớn.
- Lập 3 tỉ số , nếu chúng bằng nhau thì 2
tam giác đồng dạng.

dụng xét xem tam giác ABC có đồng dạng
với IKH không?
GT
BC
CB
AC
CA
AB
BA ''''''
==
KL
ABC ABC
CM:
Trên tia AB lấy M: AM = AB (1)
Vẽ MN // BC; N

AC.
Vì MN // BC nên AMN ABC
( định lý tam giác đồng dạng )
BC
MN
AC
AN
AB
AM
==
( 2 )
Từ (1) và (2) có:
BC
MN

AC
AN
AB
BA
==
''

BC
CB
AC
CA
AB
BA ''''''
==
( gt)
=> An =AC ; MN = BC
Xét AMN và ABC có:
AM = AB ( cách dựng)
AN = AC ( cmt)
MN = BC ( cmt)
=> AMN = ABC ( c.c.c)
Vì AMN ABC ( cmt)
=> ABC ABC ( c.c.c)
2) áp dụng:
- ở hình 34 a và 34 b có
ABC DFE vì
2
===
EF
BC

DE
AC
DF
AB
1
=
IK
AB
;
5
6
=
IH
AC
;
4
3
=
KH
BC
ABC không đồng dạng với IKH
DFE cũng không đồng dạng với
IKH
2
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài tập: ( : HS làm phiếu học tập)
Tứ giác ABCD có AB = 3 cm; BC = 10
cm; CD = 12 cm; AD = 5 cm; đờng chéo
BD = 6 cm.
CMR:

a) ABD BDC
b) ABCD là hình thang
c) Lập tỉ số chu vi của ABD và BDC
Hớng dẫn:
- Chứng minh 2 tam giác đồng dạng theo
trờng hợp c.c.c.
- Suy ra góc tơng ứng bằng nhau.
a) Ta xét ABD và BDC có:
2
1
10
5
2
1
12
6
2
1
6
3
==
==
==
BC
AD
DC
BD
BD
AB
=>

)
2
1
(
===
BC
AD
DC
BD
BD
AB
=> ABD BDC
b) Từ ABD BDC ( cmt)
=>
BDCABD
=
( góc tơng ứng)
mà hai góc ở vị trí so le trong
AB // BC ( dhnb)
ABCD là hình thang.
b) Ta có
)
2
1
(
===
BC
AD
DC
BD

BD
AB
=> ABD BDC theo tỉ số đồng dạng là
2
1
=> Tỉ số chu vi ABD và BDC là
2
1
Hoạt động 4: Củng cố
Bài tập 3: Học sinh làm phiếu học tập
Câu hỏi củng cố:
- Nêu trờng hợp đồng dạng thứ nhất của 2
tam giác.
- Hãy so sánh trờng hợp bằng nhau thứ
nhất của 2 tam giác với trờng hợp đồng
dạng của 2 tam giác.
Giống:
- Đều xét đến điều kiện 3 cạnh .
Khác:
+ Trờng hợp bằng nhau c.c. .c
- Ba cạnh của tam giác này bằng ba
cạnh của tam giác kia.
+ Trờng hợp đồng dạng c.c.c
- Ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh
3
C
D
B
A
12

5
3
10
6
C
D
B
A
của tam giác kia.
H ớng dẫn về nhà:
- Nắm vững định lí trờng hợp đồng
dạng thứ nhất của 2 tam giác, hiểu
các bớc chứng minh
+ Dựng AMN ABC
+ AMN = ABC
- Bài tập về nhà: 30 ; 31 ( SGK / 75)
+ 29; 30 ; 31 ; 33 (SBT / 71 , 72)
- Đọc trớc bài : trờng hợp đồng dạng thứ
hai của 2 tam giác.
4
Họ và tên:
Lớp: 8A2
Phiếu học tập
Bài 1: Tìm trong hìnhvẽ các cặp tam giác đồng dạng:





Bài 2: Tứ giác có AB = 3cm; BC = 10cm; CD = 12cm;

AD = 5cm; đờng chéo BD = 6cm.
a) Chứng minh rằng : ABD BDC
b) Chứng minh ABCD là hình thang.
c) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó.










Bài 3: Hai tam giác mà các cạnh có độ dài nh sau có đồng dạng không?
a) 4cm ; 5 cm ; 6 cm và 8mm ; 10 mm ; 12 mm .
b) 3cm ; 4 cm ; 6 cm và 9 cm ; 15 cm ; 18 cm.
c) 1 dm ; 2 dm; 2 dm và 1dm ; 1 dm ; 0,5 dm.


...........

5
4
6
I
K
H
4
3

2
E
F
D
8
4
6
B
A
3
10
12
6
C
D
B
A
5
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×