Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

17 đề kiểm tra học kỳ 1 Môn Toán Lớp 11 tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.22 KB, 49 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ I
MƠN TỐN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1
Họ và tên:.....................................................................................
SBD:................................................................. Lớp:...................
----------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: (1.5 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(-2; 1) và đường thẳng d: 3x + 2y - 6 = 0 Tìm toạ độ
điểm A’ và đường thẳng d’ là ảnh của điểm A và đường thẳng d qua phép đối xứng trục Ox.
Câu 2: (2 điểm)
Giải phương trình:
a/. 2sin2x + cosx – 1 = 0

b/. sin3x = sinx + cosx

Câu 3: (1 điểm)
Tìm hệ số ca s hng cha x

12

12
ổ2 2ử
ỗx + ữ
trong khai trin nh thc Niutn ca ỗ




xứ



Cõu 4: (1.5 im)
Trờn giỏ sỏch có 4 quyển sách Tốn, 3 quyển sách Vật Lý và 5 quyển sách Hoá Học. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách.
a/. Tính n(Ω).
b/. Tính xác suất sao cho ba quyển sách lấy ra thuộc ba mơn khác nhau.
Câu 5:(1.5 điểm)
Tìm số hạng đầu, công sai và tổng 50 số hạng đầu của cấp cấp số cộng sau, biết:
ì u - u + u = 19
ï 1
4
6
ï
í
ï u3 - u5 + u6 = 17
ï

Câu 6:(2.5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm CD.
(α) là mặt phẳng qua M song song với SA và BC.
a/. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
b/. Xác định thiết diện tạo bởi mp(α) và hình chóp S.ABCD.

--------------------------------- HẾT -----------------------------Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

1


Đáp án mơn thi: TỐN Khối 11 (Cơ Bản)
Câu

1

2

3

Nội dung
Tìm toạ độ A’và d’là ảnh của A(-2;1) và d: 3x + 2y -6 = 0 qua phép đối
xứng trục ox.
• Gọi A’(x’; y’) là ảnh của A(x; y) qua phép đối xứng trục ox. Khi đó x’ = x
và y’ = -y.
• Ta có A’(-2; -1)
• Gọi M’(x’; y’) ∈ là ảnh của M(x; y)∈d qua phép đối xứng trục ox. Khi đó
x’ = x và y’ = -y.
• Khi đó d: 3x + 2y -6 = 0 ⇔ d’: 3x - 2y -6 = 0
Giải phương trình lượng giác
a
2sin2x + cosx – 1 = 0 (1,00 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với
2( 1 – cos2x) + cosx – 1 = 0
⇔ -2cosx + cosx + 1 = 0
• Cosx = 1 ⇔ x = k2π ( k ∈ z)
• Cosx = -1/2 ⇔ x = 2π/3 + k2π ( k ∈ z)
x = -2π/3 + k2π ( k ∈ z)
Nghiệm của p.trình là x = k2π, x = 2π/3 + k2π, x = -2π/3 + k2π (k∈z)
b
sin3x = sinx + cosx (1,00 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với
Sinx(1- sin2x) + cosx = 0
⇔cosx(sinxcosx + 1) = 0

• Cosx = 0 ⇔ x = π/2 + kπ, ( k ∈ z)
• Sinxcosx + 1 = 0 ⇔ sin2x + 2 = 0 vơ nghiệm (-1≤sin2x ≤1)
12

2
T×m hƯ sè của số hạng chứa x trong khai triển Niutơn của x 2 +


x

12

12

ã
ã

4

k

12
2 2
2
k
x + ữ = ∑ C12 ( x 2 )12− k  ÷

x

 x

k =1
12

k
= ∑ 2k C12 x 24−3k

Điểm
1,50
0,25
0,50
0,25
0,50
2,00
0,50
0,50

0,50
0,25
0,25
1,00
0,25
0,25

k =1

• Theo đề bài ta có : 24 – 3k = 12 ⇔ k = 4
• Vậy hệ số chứa x12 là 24.C124 = 7920
Trên giá sách có 4 quyển sách Tốn, 3 quyển sách Lí và 5 quyển sách Hố.
Lấy ngẫu nhiên 3 quyển.
a Tính n(Ω)(0,50 điểm)

• Lấy ngẫu nhiên 3 quyển từ 12 quyển là tổ hợp chập 3 của 12
• Vậy n(Ω) = C312 = 220
b Gọi biến cố A = “ ba quyển lấy ra thuộc ba mơn khác nhau”
• Lấy ngẫu nhiên 1 quyển toán từ 4 quyển là C14 = 4

0,25
0,25
1,50
0,25
0,25
1,00
2


• Lấy ngẫu nhiên quyển lý 3 quyển là C13 = 3
• Lấy ngẫu nhiên 1 quyển hóa từ 5 quyển hóa là C15 = 5

0,50

• n(A) = 4*3*5 = 60

…….
0,25

• Vậy P(A) =

0,25

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


5

n ( A)
60
3
=
=
n ( Ω ) 220 11

Tìm số hạng đầu, cơng sai và tổng 50 số hạng đầu của cấp cấp số cộng sau 1,50
 u1 − u4 + u6 = 19
u3 − u5 + u6 = 17

biết: 

u1 + 2d = 19
u1 + 3d = 17

• Hệ phương trình tương đương 

0,50

• u1 = 23; d = -2
• S50 = 50*23 + 50.(50 - 1 )(-2)/2 = -1300

6

0,50
0.50
Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB. Gọi M là 2,50

trung điểm CD. (α) là mặt phẳng qua M song song với SA và BC
a
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
1,00
H0,25
S
S ∈ (SAD) và S∈(SBC) vậy S là điểm
chung
0,25
I∈ AD ⊂ (SAD)
0,5
I ∈ BC ⊂ (SBC)
A

B

O
D

I là điểm chung thứ 2
Vậy SI là giao tuyến

C

b Xác định thiết diện tạo bởi (α) và hình chóp. Thiết diện là hình gì?
S

A

(α) qua M và (α) // BC nên (α) ∩ (ABCD) theo giao

tuyến qua M // BC cắt AB tại N. MN // BC
(α) qua N và (α) // SA nên (α) ∩ (SAB) theo giao tuyến
qua N // SA cắt SB tại PN. NP // SA
P qua P và (α) // BC nên (α) ∩ (SBC) theo giao tuyến
(α)
Nqua P // BC cắt SC tại Q. PQ // BC
B
vậy thiết diện là MNPQ

Q
O
D

M

1,50
0,50
0,50
0,50

C

Nếu thí sinh làm bài khơng theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần
như đáp án quy định.
Hết
3


ĐỀ 2
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN TỐN - LỚP 11-BAN KHTN
Thời gian làm bài 90 phút

I. ĐẠI SỐ (6 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình
a. cos 2 x + cos x = 0.
b. cos x.tan 3x = sin 5 x.
Câu 2 (2,0 điểm).
a. Từ năm chữ số 0, 1, 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau và
không chia hết cho 5 ?
b. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn đẳng thức 2Cn2+1 + 3 An2 = 30.
n

1 

Câu 3 (1,0 điểm). Cho biết tổng tất cả các hệ số của khai triển  x + 2 ÷ bằng 64. Tìm số hạng
x 


khơng chứa x của khai triển trên.
Câu 4 (1,0 điểm). Một hộp chứa 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 quả
cầu. Tính xác suất để lấy được 3 quả cầu cùng màu.
II. HÌNH HỌC (4 điểm)
Câu 5 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho đường trịn (C) có phương trình

( x + 2)


2

+ ( y − 1) = 8 và điểm I (2; −3) . Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường
2

tròn (C) qua phép đối xứng tâm I.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC và M là điểm trên
cạnh AD sao cho MA = 2MD . Chứng minh GM song song với mặt phẳng (BCD).
Câu 7 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SAB là tam giác
đều, SCD là tam giác cân. Gọi M là trung điểm của AD, mặt phẳng ( α ) qua M và song
song với AB và SA cắt BC, SC, SD lần lượt tại N, P, Q.
a. Chứng minh MNPQ là hình thang cân.
b. Tính tỉ số diện tích của hình thang cân MNPQ và tam giác đều SAB.
4


ĐỀ 3
Sở GD-ĐT Phú Yên
Trường PT Cấp 2-3 Xuân Phước
KIỂM TRA HỌC KỲ I
KHỐI 11-BAN KHTN
PHẦN I:TRẮC NGHIỆM (4đ):
Câu 1: Hàm số : y = cos x tuần hoàn với chu kỳ nào?
b/ π

a/ 2π

c/

π

2

d/


2

Câu 2: Tìm giá trị bé nhất của hàm số: y = sin 2 x.cos x + cos 2 x.sin x .
a/ 1 − 17

b/ −

2
2

c/ 2 2

d/ 2 − 1

1
4

Câu3: Phương trình : cos 4 x + sin 4 x = (3 − cos 6 x) có các nghiệm là:
a/

π
+ k 2π
10

b/


Câu 4: Cho phương trình:

π
6

π kπ
+
10 10

c/ +


5

d/

π kπ
+
10 5

3
+ 3 tan 2 x + m(tan x + cot x) − 1 = 0 . Đặt t = tan x + cot x thì
2
sin x

phương trình trở thành:
a/ 3t 2 + mt − 1 = 0

b/ t 2 − (m + 1)t − 3 = 0


c/ 3t 3 + 2t 2 + mt − 1 = 0

d/ 3t 2 + mt − 4 = 0

Câu 5: Họ nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình: sin 5 x + cos 3 x − sin x = 0
a/

π kπ
+
6 3

b/

π
+ kπ
12

Câu 6: Giải phương trình : cos x = −
a/ x =

π

+ k 2π ; x =
+ k 2π
6
6

c/ x = ±



+ k 2π
3

π
6

c/ − +


3

d/ −

π
+ kπ
12

1
ta được nghiệm:
2

π
4

b/ x = ± + k 2π
d/ x =

2π 1
+ kπ

3 2

Câu 7: Cho sáu chữ số 2,3,5,6,7,9. Lấy ba chữ số khác nhau lập thành số tự nhiên n
.Có bao nhiêu số n chẵn được lập thành?
5


a/ 20

b/ 40

c/ 370

d/24

Câu 8:Một nhóm học sinh có 4 trai và 3 gái.Chọn ra 3 em trong đó có ít nhất 1trai ,1
gái.Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
a/ 35

b/ 18

c/ 12

d/ 30

Câu 9: Từ Sài Gịn đi Paris có 10 đường bay.Một người muốn đi khứ hồi Sài GònParis trên hai đường bay khác nhau.Có bao nhiêu cách?
a/ 100

b/ 90


c/ 45

d/ 19

Câu 10: Có bao nhiêu cách phát 10 phần thưởng giống nhau cho 6 học sinh sao cho
mỗi học sinh có ít nhất 1 phần thưởng?
a/ 126

b/ 210

c/ 151200

d/ Cả a,b,c đều sai

Câu 11: Một chiếc xe hơi có 7 chỗ ngồi có bao nhiêu cách sắp đặt chỗ ngồi cho 7
người biết rằng trong đó có 2 tài xế?
a/ 5040

b/ 720

c/ 5!2!

d/ 1440

Câu 12:Một hội nghị bàn trịn tổ chức tại Nga bàn về vấn đề hồ bình trên thế giới. Cứ
mỗi quốc gia có 1 người tham dự ,biết rằng trên thế giới có 267 quốc gia. Hỏi có bao
nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi của hội nghị?
a/ 267!

b/ 2.266!


c/ 266!

d/ Đáp số khác

Câu 13:Phép vị tự biến hình vng thành hình nào sau đây?
a/ Hình vng

b/ Hình chữ nhật c/ Hình thoi

d/ khơng có hình nào.
2

2

Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , ảnh của đường tròn : ( x - 2) + ( y - 1) = 16 qua
r

phép tịnh tiến theo v = ( 1;3) là đường trịn có phương trình:
2

2

b/ ( x + 2) + ( y + 1) = 16

2

2

d/ ( x + 3) + ( y + 4) = 16


a/ ( x - 2) + ( y - 1) = 16
c/ ( x - 3) + ( y - 4) = 16

2

2

2

2

Câu 15: Cho đường thẳng d:2x-y+1=0.Gọi d’là đường thẳng đối xứng với d qua trục
Oy và d” là ảnh của d’ qua phép đối xứng tâm O.Khi đó phương trình của d” là:
a/ 2x-y+1=0

b/ 2x-y-1=0

c/ 2x+y+1=0

d/ 2x+y-1=0

Câu 16:Cho hình (H) gồm hai đường trịn (o) và (o’) có bán kính bằng nhau và cắt
nhau tại hai điểm .Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
6


a/ Hình (H) có hai trục đối xứng nhưng khơng có tâm đối xứng.
b/ Hình (H) có một trục đối xứng.
c/ Hình (H) có hai tâm đối xứng và một trục đối xứng.

d/ Hình (H) một tâm đối xứng và hai trục đối xứng.
PHẦN II:TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1: (1đ) Giải phương trình sau : Sin2 x - 3.Cos 2 x = 3
5

Câu 2: (1đ) Tìm số hạng của x5 trong khai triển của nhị thức : x.( 1- 2 x) + x 2 (1 + 3 x)10 .
Câu 3: (2đ) Một nhóm có 8 người trong đó có 5 nam và 3 nữ .Chọn ngẫu nhiên 3
người.Gọi X là số nữ trong 3 người được chọn ra.
a/ Lập bảng phân bố xác suất của X.
b/ Tính phương sai và độ lệch chuẩn (Chính xác đến hàng phần trăm)
Câu 4 ( 2đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình bình hành. Gọi M là trung
điểm của cạnh SC, gọi ( a ) là mặt phẳng đi qua M và song song với BC.
a/Xác định giao tuyến của mặt phẳng ( a ) với mặt phẳng (SBC).
b/ Mặt phẳng ( a ) cắt các cạnh SA, SB, SD lần lượt tại N, P, Q. Gọi K là giao
điểm của NM với PQ, chứng minh rằng khi mp( a ) thay đổi thì K chuyển động trên
một đường thẳng cố định.
-------Hết------

7


ĐỀ 4
ĐỀ THI HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT SỐ 1 PHÙ MỸ

Môn Thi: Toán – Lớp 11(TLH, THS, TVA)

-----


Thời gian làm bài: 90 phút

π

Câu 1(1đ): Cho hàm số : y = tan(3x + 4 )
a) Tìm tập xác định của hàm số.

b.Tính giá trị hàm số tại x =

π
6

Câu 2(2đ): Giải các phương trình:
a)

(sin x − cos x) 2 −1 = (sin x + cos x ) 2

b)

2 sin( x +

π
1
)=
4
cos x

1

6

Câu 3(1đ): Tìm số hạng không chứa x khi khai triển nhị thức (2 x − x 2 )

Câu 4(2đ): Một bộ bài có 52 quân, trong đó có 4 quân át. Lấy ngẫu nhiên 3 quân bài.
Tính xác suất để trong 3 quân bài lấy ra có đúng 1 quân át?
Câu 5(2đ):Trong mp Oxy cho A(2;1) và đường thẳng (l) có phương trình: 3x + 4 y − 10 = 0
r

a) Phép tịnh tiến theo vectơ u = (−1; 4) biến A thành A’. Tìm toạ độ của A’.
b) Phép đối xứng qua trục Oy biến (l) thành (l’). Hãy viết phương trình (l’).
Câu 6(2đ) : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD.
Hãy dựng thiết diện của mp(MNP) và tứ diện. Chứng minh thiết diện đó là hình
bình hành.

-----------Hết----------

8


ĐỀ 5
Đề Kiểm Tra Học Kỳ I năm học
Môn : Toán 11
( Thời gian 90 phút)
I. Phần trắc nghiệm : ( 5 điểm)
1
là:
1 + cos x

Câu1.Tập xác định của hàm số y =

A. D = R\ { x = π + k2 π , k ∈ Z }


B. D = R \ { x ≠ π + k2 π , k ∈ Z }

C. D = R \ { x = k2 π , k ∈ Z }

D. { x ≠ k2 π , k ∈ Z }

Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 − 5cos 2 + 4 là:
A. -2

B. -1

C. 0

D. 1

Câu 3. Hàm số nào sau đây thỏa mãn tính chất: "với mọi x tḥc tập xác định của hàm sớ,
ta có f(-x) = -f(x) ”
A.f(x) = sinx + cosx

B. f(x) = cosx + tanx

C. f(x = cosx + cotx

D. f(x) = sinx + tanx

Câu 4.
Nghiệm của phương trình cos x =
A.


π

và
3
3

B.

1
trong khoảng ( 0 : 2 π ) là:
2

π

và
3
3

C.

π

và
6
6

D.

π
π

và
6
3

Câu 5.
Nghiệm của phương trình 2sin 2 x + cos x + 1 = 0 là :
A. x = π + k2 π , k∈ Z
C. x = -

π
+ k2 π , k∈ Z
2

B. x = k π , k ∈ Z
3
2

D. ± arccos( ) + k2 π , k ∈ Z

Câu 6. Có bao nhiêu cách xếp 8 người vào hai dãy ghế mỗi dãy có 4 người ?
A. 6720

B. 40320

c. 1680

D. 280

Câu 7. Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành 4 tổ, trong đó mỗi tổ có 2 người ?
A. 28


B. 56

C.2520

D. 40320
9


7
Câu 8. Hệ số chứa x 3 trong khai triển (x + 2) là:

A. 560

B. 280

C. 35

D. 16

Câu 9.
Hộp I chứa 5 bi trắng và 2 bi đen, hộp II chứa 10 bi trắng và 5 bi đen. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi
hộp một viên bi. Xác suất để cả hai viên bi lấy ra đều là bi trắng:
A.2/21

B. 5/21

C. 4/21

D. 10/21


Câu 10. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?
A. sinx = 0 ⇔ x = 2 k π , k ∈ Z

B. sinx = 1 ⇔ x =

π
+ k 2π ,
2

k∈Z

π

C. sinx = 0 ⇔ x = k π , k ∈ Z

D. sinx = -1 ⇔ x = - 2 + k 2π , k ∈ Z

Câu 11.
Có 12 bóng đèn, trong đó có 8 bóng tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng tính xác suất để lấy được ít
nhất một bóng tốt.
A. 54/55

B. 1/55

C.8/55

D. 42/55

Câu 12.

Cho tập hợp A={1;2;3;4;5}. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác
nhau, lấy từ các chữ số trong tập A.
A. 24

B. 18

C. 12

D. 8

Câu13.
Có 7 cái áo đẹp và 5 cái quần đẹp khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ áo quần
để đi dự sinh nhật ?
A. 35

B. 12

C. 30

D.21

Câu 14. Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’
A. Có vơ số phép tịnh tiến

B. Có duy nhất một phép tịnh tiến

C. Chỉ có hai phép tịnh tiến

D. Khơng có phép tịnh tiến nào


10


Câu 15. Cho tam giác ABC, G là trọng tâm. Gọi A’ , B’ , C’ lần lược là trung điểm của các
cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác ABC thành tam
giác A’B’C’ ?
A. Phép vị tự tâm G, tỷ số k = C. Phép vị ỵư tâm G, tỷ số k =

1
2

B. Phép vị tự tâm G, tỷ số k = 2
1
2

D. Phép vị tự tâm G, tỷ số k = - 2

Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm E(-3;5) và vectơ
vectơ

v

v

= ( 1; - 2). Phép tịnh tiến theo

biến điểm E thành điểm nào?

A. (-2;3)


B. (-4;7)

C. (-5;6)

D. (-2;7)

Câu 17.Trong mặt phẳng Oxy cho (d): −2x + y + 5 = 0 . Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến
đường thẳng d thành đường thẳng nào sau đây:
A. −2x + y + 10 = 0

B. 2x + y − 10 = 0

C. 3x + 5y + 10 = 0

D. 3x − 5y + 10 = 0

Câu 18.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính R.
B. Phép đối xứng tâm biến một tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
C. Phép đồng dạng tỉ số k ≠ 1 biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, điểm A(−3;1) , ảnh của điểm A qua phép đối xứng tâm O là
điểm nào sau đây:
A. (3;1)

B. (−3;1)

C. (−3; −1)

D. (3; −1)


Câu 20. Cho tam giác đều ABC , O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. Với giá trị nào
sau đây của góc ϕ thì phép quay Q(O; ϕ ) biến tam giác ABC thành chính nó ?
A.


3

B.

π
3

C.

π
2

D.


2

II. Phần tự luận :(5 điểm )
Câu1.(1,5 điểm ) Giải phương trình sau :
11


sin x − 3 cos x = 2
Câu2.( 2điểm )

Cho tứ diện ABCD, gọi M là trung điểm của AB và G là trọng tâm của
tam giác ACD.
a.Tìm giao điểm I của đường thẳng MG và mp(BCD).
b. Gọi N là trung điểm của BC. Xác định thiết diện của tứ diện tạo bởi mặt
phẳng (MGN)
c. Chứng minh rằng thiết diện vừa tìm được (ở câu b) song song với AC.
Câu 3. Giải phương trình :( ban A làm câu 3b , ban cơ bản làm câu 3a)
a.( 1,5 điểm )

1
= ( 3 - 1)tanx +
cos 2 x

3 +1

b.( 1,5 điểm ) (2sinx – 1)(2sin2x + 1) = 3 – 4cos2x

ĐỀ 6
12


TRƯỜNG THPT MANG THÍT

KIỂM TRA HỌC KỲ I

TỔ TỐN

MƠN TỐN – KHỐI 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Giá trị lớn nhất cuả hàm số : y = 3 – 4sinx
a/ -1

b/ 7

c/ 1

d/ 2

Câu 2: Nghiệm của phương trình cotx = 0 là:
π
2

a. x = + k2π

π
2

c. x = + kπ

b. x = kπ

d. x = π + k2π

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thì giao tuyến của 2
mp(SAD) và (SBC) là:
a. Đường thẳng đi qua S và song song AB
b. Đường thẳng đi qua S và song song AD
c. Đường thẳng đi qua S và song song AC
d. Đường thẳng đi qua B và song song SD

Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin23x − 1 là :
a. y =-1

b. y = 3

c. y = 17

d. giá trị khác

Câu 5: Nghiệm của phương trình sinx = 0 là
π
2

π
2

a. x = + k2π

b. x = + kπ

Câu 6: Phương trình sin2x =
a. 1

c. x = −π + k2π

d. x = kπ

1
có số nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2π ) là:
2


b. 2

c. 4

d. giá trị khác

uuu
r
Câu 7: Trong mp Oxy, cho 2 điểm A(2;−4), B(1;0), phép tịnh tiến theo OA biến điểm B

thành B’ , khi đó B’ có tọa độ là :
a. ( −1; 4)

b. (−3; −4)

c. (3; −4)

d. kết quả

khác
Câu 8: Chọn mệnh đề đúng sau : Mặt phẳng xác định duy nhất khi nó
a. Qua 3 điểm

b. Qua một điểm và một đường thẳng

c. Qua 2 đường thẳng cắt nhau

d. Qua 4 điểm


Câu 9: Trong mp Oxy , cho đường thẳng
13


d : y = 3x. Ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay α = 90o là:
a. y =

1
x
3

1
3

b. y = − x

c. y = −3x

d. một phương trình khác

Câu 10:Trong khai triển (a+b)n thành đa thức ,số hạng tổng quát là
k n−k n−k
a) Cn a b

b)

c)

k
C n a n −k b k


k
C n +1 a k +1 b n −k +1

d)

k
C n +1 a n −k +1 b k +1

Câu 11: Trong mp tọa độ Oxy, cho điểm A( 2; -4), phép đối xứng trục Ox biến điểm A
thành :
a. A’( -4; 2)

b. ( 4; -2)

c. (-2; 4)

d. ( 2; 4)

Câu 12: Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người. Số
cách tuyển chọn là:
a. 240

b. 260.

c.126

d. 120

Câu 13: Phương trình sinx + cosx = 0 có số nghiệm thuộc đoạn [ 0; π ] là :

a. 0

b. 1

c. 2

d. 3

Câu 14: Cho hai đường tròn (I; R) và (I’;3R), I ≠ I’ Phép vị tự biến (I; R) thành (I’;3R) có :
a. Tâm vị tự là điểm I
b. Tâm vị tự là trung điểm đoạn II’.
c. Tỉ số vị tự k =

1
3

d. Tỉ số vị tự k = −3.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
a. Hai đường trịn bất kỳ ln đồng dạng.
b. Hai tam giác đều bất kỳ luôn đồng dạng.
c. Hai tam giác vuông bất kỳ luôn đồng dạng.
d. Hai hình vng bất kỳ ln đồng dạng.
Câu 16: Trong mp Oxy, cho 3 điểm A(2;−4), phép đối xứng trục Oy biến điểm A thành:
a. A’(−4;2)

b. ( 4;−2)

c. (−2;−4)

d. ( 2; 4)


Câu 17: Cho A(3; -2) và B( 1; 1) .Phép đối xứng tâm Đ A biến điểm B thành B' .Tọa độ điểm
B' là:
a. (-1; 4).

b. (5; -5).

c. (1; -4).

d. (-5; 5).
14


Câu 18: Trong mpOxy cho đường thẳng d có phương trình 2x − 3y +1 = 0. Ảnh của d qua
phép đối xứng tâm O có phương trình là:
a. 3x − 2y +1 = 0

b. −2x + 3y −1 = 0

c. 2x − 3y −1 = 0

d. 2x + 3y −1 = 0

Câu 19 : Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào SAI
a. Phép vị tự là phép đồng dạng

b. Phép dời hình là phép đồng dạng

c. Phép dời hình là phép vị tự


d. Phép quay là phép dời hình

Câu 20: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6
chữ số đó:
a. 36

b. 18

c. 256

d. 216

Câu 21: Trong mp Oxy cho điểm M(1; 1). Trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của M qua
Q(O; 45

0

)

a. (-1; 1)
c. (0;

2

b. (1 ; 0)
)

d. (

2


;0

k
Câu 22: Công thức tính Cn la

n!

a) k !(n − k )!

n!

b) (n − k )!

c) n!

d)1 kết quả khác

Câu 23: Một hộp có 14 viên bi , trong đó có 6 bi vàng và 8 bi xanh .Hỏi có bao nhiêu
cách lấy ra 2 viên bi vàng và 1 viên bi xanh ?
3
a) C14

b) 120

c)

2
1
C6 .C8


d)Cả b), c) đúng

Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
b. Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau
c. Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung
d. Hai đường thẳng phân biệt khơng song song thì chéo nhau
Câu 25: Phương trình 2 2 cos x + 6 = 0 chỉ có các nghiệm là:
a. x = ±


+ k 2π
6

π
6

b. x = ± + k 2π
15


c. x = ±


+ k 2π
3

π
3


d. x = ± + k 2π

B. PHẦN TỰ LUẬN
1. Giải các phương trình sau:
a. 4sin2x + 2sin2x +2cos2x = 1

b. / tan( 2x – 1 ) =

1
2

c. sinx +

3 cosx

2

2. Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng, người ta chọn ra 4 viên bi từ
hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra khơng có đủ 3 màu?
3. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD và M là một điểm thuộc cạnh SC, N thuộc cạnh BC.
a) Tìm giao điểm của AM với mp (SBD) và giao điểm của SD với mp(AMN).
b) Tìm giao tuyến của hai mp (AMN) và (SCD).
c) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp (AMN).
-------------Hết------------

ĐỀ 7
TRƯỜNG THPT TAM GIANG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

16

=


MƠN: TỐN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
I/. PHẦN CHUNG: (7điểm) (Dành cho tất cả các học sinh)
Câu 1: (2điểm)
Giải các phương trình sau:
π
1/. sin(2 x − 1) + cos = 0 .
4
2/. sin 3 x + 3cos3 x = 2 .

Câu 2: (2điểm)
1
1/. Tìm n ∈ ¥ sao cho : An + Cn2 = P3 .
2/. Một bình chứa 11 viên bi trong đó có 5 viên bi màu xanh , 6
viên bi màu đỏ .Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ bình .Tính xác suất để được ít nhất
một viên bi màu xanh.
Câu 3: (3điểm)
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD.Trong tam giác SCD lấy một điểm M.
1/.Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng : (SBM) và (SAC).
2/.Tìm giao điểm của đường thẳng BM với mặt phẳng (SAC).
3/.Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (ABM).
II/. PHẦN RIÊNG: (3điểm)
Câu 4a: (3điểm)
(Dành cho học sinh học sách nâng cao)
1/.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = 2s in4x+5

2/.Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển : ( x3 +

1 7
)
x4

3/.Trong mặt phẳng oxy,cho điểm A(0;1) và đường tròn (C ) : ( x − 3) 2 + y 2 = 9
.Đường tròn (C / ) là ảnh của (C ) qua phép vị tự tâm A tỉ số k=2.Hãy tìm tọa độ tâm , bán kính
của đường trịn (C / ) và viết phương trình đường trịn (C / ) .
Câu 4b: (3điểm)
(Dành cho học sinh học sách chuẩn)
1 + sin 2 x + sinx + cos x = 0
1/.Giải phương trình:
2/ Một tổ có 12 người gồm 9 nam và 3 nữ. Cần lập một đồn đại biểu gồm 6
người,trong đó có 4 nam và 2 nữ .Hỏi có bao nhiêu cách lập đoàn đại biểu như thế?
3/.Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: x + y − 6 = 0 .Hãy
viết phương trình đường thẳng d/ là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục tung.
................ Hết.............

ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
17


MƠN: TỐN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Phần trắc nghiệm
Có 2 xạ thủ loại I và 8 xạ thủ loại II. Xác suất bắn trúng đích của xạ thủ loại I là
C©u 1 :


0,9 và loại II là 0,8. Chọn ngẫu nhiên một xạ thủ và xạ thủ đó bắn một viên đạn.

Tính xác suất để viên đạn đó trúng đích.
A. 0,81
B. 0,85
C. 0,84
D. 0,82
Từ các chữ số 0, 1, 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số
C©u 2 :
khác nhau đơi một và khơng chia hết cho 5 ?
A. 52
B. 54
C. 48
D. 56
Xếp ngẫu nhiên 3 người đàn ông, 3 người đàn bà và 1 đứa trẻ ngồi vào một dãy
C©u 3 :

gồm 7 ghế xếp thành hàng ngang. Tính xác suất để đứa trẻ ngồi giữa một người

đàn ông và một người đàn bà.
A. 1 8
B. 3 14
C. 3 28
D. 3 7
uu
r uuu
r
C©u 4 : Nếu IA = 2 AB thì phép vị tự tâm I biến A thành B theo tỉ số k bằng
A. 3 2
B. 2

C. 1 2
D. 2 3
Cho một tập hợp có 12 phần tử. Có bao nhiêu tập con khác rỗng của tập này mà
C©u 5 :
số phần tử là một số chẵn ?
A. 2048
B. 1024
C. 4096
D. 2047
(d ) : 2 x − 3 y + 9 = 0 . Phép tịnh tiến theo vec tơ nào sau đây
Cho một đường thẳng
C©u 6 :
biến (d ) thành chính nó ?
r
r
r
r
A. v = ( 3; 2 )
B. v = ( −3; 2 )
C. v = ( 2;3)
D. v = ( 2; −3)
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau đơi một trong đó có 3 chữ số
C©u 7 :
chẵn và 3 chữ số lẻ ?
A. 43400
B. 36200
C. 72000
D. 64800
n
Trong khai triển ( x + 1 x ) , hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ

C©u 8 :
hai là 35. Khi đó số hạng khơng chứa x là
A. 792
B. 210
C. 252
D. 495
Trong một buổi liên hoan có 15 cặp vợ chồng tham dự. Mỗi ơng chồng đều bắt
C©u 9 :

tay với mọi người trừ vợ mình và các bà vợ khơng ai bắt tay với nhau. Hỏi có bao

nhiêu cái bắt tay ?
A. 360
B. 330
C. 315
D. 301
C©u Một hộp đựng 9 thẻ đánh số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính xác suất để
18


10 : tổng các số ghi trên 5 thẻ được chọn là một số chẵn.
A. 11 21
B. 4 7
C. 10 21
D. 3 7
C©u Một lơ hàng có 10 sản phẩm cùng loại, trong đó có 2 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên
11 : 6 sản phẩm. Tính xác suất để có nhiều nhất một phế phẩm.
A. 1 3
B. 1 4
C. 3 5

D. 2 3
Có hai hộp bi. Hộp thứ nhất có 4 bi trắng và 15 bi đen, hộp thứ hai có 5 bi trắng
C©u
và 9 bi đen. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một bi. Tính xác suất để được một bi trắng
12 :
và một bi đen.
A. 117 266
B. 115 266
C. 113 266
D. 111 266
2
2
C©u Cho đường trịn (C ) : x + y − 6 x + 2 y + 1 = 0 . Phương trình đường trịn đối xứng với
13 : (C ) qua đường thẳng (d ) : x − y = 0 có phương trình là
A. x 2 + y 2 + 2 x − 6 y + 1 = 0
B. x 2 + y 2 − 6 x + 2 y − 1 = 0
C. x 2 + y 2 + 6 x − 2 y + 1 = 0
D. x 2 + y 2 − 2 x + 6 y − 1 = 0
C©u
Nghiệm của phương trình sin 2 x = 3 sin x là
14 :
A. x = k π, x = ± π 6 + k 2π ( k ∈ ¢ )
B. x = k π, x = ± π 3 + k 2π ( k ∈ ¢ )
C. x = ± π 6 + k 2π ( k ∈ ¢ )
D. x = k 2π, x = ± π 3 + k 2π ( k  )
Câu
Mt a giỏc li cú s đường chéo gấp ba lần số cạnh. Số cạnh của đa giác là
15 :
A. 8
B. 10

C. 9
D. 11
n
0
1
n n
5
C©u Biết rằng Cn + 2Cn + L + 2 Cn = 243 . Hỏi hệ số của x trong khai triển x ( 1 − 2 x ) là
16 : bao nhiêu ?
A. −32
B. −80
C. 80
D. 32
C©u
Số dư của phép chia 10111 cho 11 là
17 :
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
2
C©u Các giá trị của m để phương trình m tan x = tan x + m + 1 có nghiệm trong khoảng
18 : ( 0; π 4 )
A. m = −1
B. m = −1 , m > 2
C. 1 < m < 2
D. m > 2
C©u Cho hai đường thẳng (k ) : 3 x − y − 3 = 0 , (l ) : x + y = 0 . Phép đối xứng tâm I biến (k )
19 : thành (k ') : 3 x − y + 1 = 0 , (l ) thành (l ') : x + y − 6 = 0 . Khi đó tọa độ của I là
A. ( 2; 4 )

B. ( 1; 2 )
C. ( 2;1)
D. ( 4; 2 )
C©u Chọn ngẫu nhiên hai số từ tập { 1; 2;3; 4;5;6;7} . Tính xác suất để tích hai số đó là
20 : một số chẵn.
A. 6 7

B. 5 7

C. 3 7

D. 4 7
19


C©u

Số hạng khơng chứa x trong khai triển ( x − 2 x 2 )

12


21 :
A. 7920
B. −7920
C. 126720
D. −126720
C©u
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 2 x ( sin 2 x − 4 cos 2 x ) là
22 :

A. 5, −3
B. 17 + 1 , − 17 + 1 C. 6, −4
D. 5 + 1 , 5 − 1
C©u Đường thẳng đối xứng với đường thẳng (∆) : 3 x − 4 y + 5 = 0 qua điểm I ( −1; 2 ) có
23 : phương trình là
A. 3x − 4 y + 17 = 0
B. −3x + 4 y + 17 = 0 C. 3x + 4 y + 17 = 0
D. 3x + 4 y − 17 = 0
C©u
12
Hệ số của x3 trong khai triển ( 2 − 3x ) là
24 :
A. −3041280
B. 34642080
C. −34642080
D. 3041280
C©u
Nghiệm của phương trình cos 3x = sin x là
25 :
A. x = π 8 + k π 2, x = − π 4 + k π 2 ( k ∈ ¢ )
B. x = π 8 + k π 2, x = − π 4 + k π ( k ∈ ¢ )
C. x = π 8 + k 2π, x = − π 4 + k π ( k ∈ ¢ )
D. x = π 8 + k 2π, x = − π 4 + k 2 ( k  )
Câu Trong một trò chơi, xác suất để A thắng trận là 0,6. Hỏi A phải chơi tối thiểu bao
26 : nhiêu trận để xác suất A thắng ít nhất một trận lớn hơn 0,93 ?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
2

2
C©u Cho đường tròn (C ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) = 4 . Ảnh của (C ) qua phép vị tự VO−2 là đường
27 :

tròn (C ') có phương trình

A. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) = 16
2

2

B.

( x + 2) + ( y + 4) = 1
2
2
( x + 1 2 ) + ( y + 1) = 16
2

2

C. ( x + 2 ) + ( y + 4 ) = 16
D.
Cho đa giác đều có 2n cạnh nội tiếp trong đường trịn (O) . Biết số tam giác tạo
C©u
thành từ các đỉnh nhiếu gấp 20 lần số hình chữ nhật tạo thành từ các đỉnh. Khi đó
28 :
n bằng
A. 14
B. 8

C. 7
D. 16
C©u Cho các chữ cái B, A, N, A, N, A, S. Xếp 3 chữ cái bất kỳ trong số đó ta được
2

2

29 : một ‘‘từ’’ (khơng nhất thiết có nghĩa). Hỏi có bao nhiêu ‘‘từ’’ khác nhau ?
A. 52
B. 64
C. 38
D. 43
C©u
Nghiệm của phương trình C1 + Cx2 + Cx3 = 7 x 2 là
x
30 :
A. x = 3
B. x = ±4
C. x = 4
D. x = 5
Phần tự luận
20


2
2
Bài 1. Cho phương trình sin x − 6sin x cos x + ( 1 − m ) cos x = 0 .

a. Giải phương trình khi m = −4 .
π π




b. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x ∈  ; ÷
4 2 

Bài 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi C ' là trung điểm của SC và M
là điểm di động trên cạnh SA . ( P) là mặt phẳng qua C ' M và song song song với BC .
a. Dựng thiết điện của hình chóp S . ABCD và mặt phẳng ( P) . Định M để thiết diện là hình
bình hành.
b. Tìm quỹ tích giao điểm I của hai đường chéo thiết diện.

21


ĐỀ 9
THPT TRẦN QUỐC TUẤN

KIỂM TRA HỌC KỲ I-KHỐI 11

TỔ TỐN-TIN

Mơn: TỐN

Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG
GIÁC (2 ĐIỂM) (Dùng chung cho Chuẩn và nâng cao)
01. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = t an 4 x


B. y = cot 6 x

C. y = sin 2x

D. y = cos 3x

02. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2 x - sin x l
A. -1/2

B. 0

C. -1/4



03. Giá trị lớn nhất của biểu thức cos x + cos ỗx +



A. 1

B.

D. -1

2 pử

ữl :



3ứ

C. 2

D. 2 2

C. é 1;7 ù
ê
ú
ë
û

2

2;
D. é 4ù
ê ú
ë û

04. Tập giá trị của hàm số y = 4 sin x + 3 là
A. é 4;2ù
ê
ú
ë
û

B. é 7;1ù
ê
ú
ë

û

05. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x + sin 2 x = cos x + 2 cos2 x là:
A.

p
3

B.

p
6

C.

p
4

D.

2p
3

06. Hàm số y = t an x xỏc nh khi ( k ẻ Â ) :
A.

x = (2k + 1)

p
2


B.

x = (2 k - 2)

p
2

C.

x = (2 k - 1)

p
2

D.

x = (2k - 3)

p
2

07. Tập giá trị của hàm số y = sin 4 x + 3 là
2;
A. é 4ù
ê ú
ë û

B. é 7;1ù
ê

ú
ë
û

C. ộ 1;7 ự





D. ộ 4;2ự





ổ p 3 pử

x ẻ ỗ ; ÷thì y = 2 cos x lấy giá trị trong khong no sau õy:

08. Khi

ỗ4 4 ứ


22


(


A. - 2; 2

ù
B. - 2;2ú
û

)

(

(

C. - 2; 0

ù
D. - 2; 2 ú
û

)

(

09. Tập giá trị của hàm số y = 4 sin 2 x + 3 cos 2 x - 1 là
A. é 3; 3ù
ê
ú
ë
û

B. é 6; 4ù

ê
ú
ë
û

C. é 2;2ù
ê
ú
ë
û

D. é 5; 3ù
ê
ú
ë
û

C. 2

D. 2 2

10. Giá trị lớn nhất của biểu thức sin x + cos x là
A.

B. 1

2

ổ pử 2


sin ỗx + ữ= thuc khong

11. S nghim ca phng trỡnh



4ứ 3


A. 0

B. 1

C. 2

( 0;2 p)

l
D. 3

ổ p 3 pư
÷
÷thì y = 2 sin x lấy giá tr trong khong no sau õy:





12. Khi x ẻ ỗ ;
ỗ4 4



(

A. - 2; 0

)

(

B. - 2; 2


C. - 2; 2 ú
û

)

(

ù
D. - 2;2ú
û

(

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT ( 2 ĐIỂM) (Dùng chung cho
Chuẩn và nâng cao)
13. Lấy ngẫu nhiên một lần 5 viên bi trong bình chứa 7 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Gọi A
là biến cố lấy được đúng hai viên CÙNG MÀU trong 5 viên bi lấy ra . Số phần tử của tập hợp

W (hay là A) (các kết quả thuận lợi cho biến cố A) là
A

A. C 72C 63
14. Giá trị
A.

n+1
n

B. C 72C 63 + C 73C 62
C n4+ 1
C n3

D. C 73C 62

là:
B.

4
3

15. Với giá trị nào của n thì C n2 + C n3 =
A. 2

5
C. C 13

B. 5


C.

n
3

D.

n+1
4

5n
được thỏa mãn:
2

C. 4

D. 3

16. Tung cùng lúc hai đồng xu. Gọi A là biến cố xuất hiện ít nhất một mặt sấp. Số phần tử
của tập W (Hay là A) (các kết quả thuận lợi cho biến cố A) là:
A
A. 3

B. 1

C. 4

D. 2
23



17. Tung hai quân súc sắc, gọi kết quả là cặp thứ tự gồm hai số nút của hai mặt xuất hiện.
Xác suất để tổng hai mặt bẳng 7 là :
A.

1
6

B.

1
11

C.

7
11

D.

1
36

18. Lấy ngẫu nhiên hai lần, mỗi lần một viên bi mà khơng trả lại bình, trong bình chứa 7
viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Gọi A là biến cố lần 1 lấy được viên bi màu xanh, B là biến cố
lần 2 lấy được viên bi màu đỏ. Phát biểu nào sau đây về các biến cố A và B đúng ?:
A. Biến cố A và B độc lập nhưng không xung khắc
B. Biến cố A và B không độc lập và cũng không xung khắc
C. Biến cố A và B không độc lập nhưng xung khắc
D. Biến cố A và B độc lập và xung khắc

19. Trong khai triển (1 - x 2 )8 , số hạng chứa x 8 có hệ số là :
A. C 85

B. C 84

C. C 87

D. C 86

20. Một hàng của tam giác Pascal là : 1 8 28 56…….Số hạng kế tiếp 56 là :
A. C 85

B. C 87

C. C 86

D. C 84

21. Tính số tập con của A = { a ;b; c ; d } mà số phần tử của nó khác 2 ?
A. 12

B. 10

C. 13

D. 14

22. Trong một bình đựng 5 bi xanh, 3 bi đỏ, 4 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Xác suất để có
3 bi khác màu là
A.


1
60

B.

3
11

C.

59
60

D.

8
11

23. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau
A. 9000

B. 4536

C. 256

D. 900

24. Trong một bình đựng 5 bi xanh, 3 bi đỏ, 4 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Xác suất để có
2 bi màu xanh là :

A.

2
7C 5
3
C 12

B.

2
3C 5
3
C 12

C.

2
C5
3
C 12

D.

2
4C 5
3
C 12

III. PHẦN TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC ( 2 ĐIỂM) (Dùng chung cho Chuẩn và nâng
24



cao)
25. Trong mặt phẳng Oxy, cho d' là ảnh của d: 2 x - 3y + 1 = 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ
r
v = (1; - 1) . Phương trình đường thẳng d' là:

A. 2 x - 3y + 2 = 0

B. 2 x - 3y - 4 = 0

C. 2 x + 3y + 1 = 0

D. 2 x - 3y - 9 = 0

ổ 1ử
O ữ

26. Cho hình trịn (C) tâm I; R=20 . Gọi (C/ ) là ảnh của tròn ( C ) qua phép v t V ỗ ; ữ.
ỗ 2ữ




Ta cú din tớch của hình trịn (C/ ) là
A. 100 p

B. 200 p

C. 400 p


D. 300 p

27. Cho ĐA : M | ® M ' , ĐB : M ' | ® M " . Phép tịnh tiến nào sau đây biến M thành M" ?
uuu
A. T 3 A Br

uuu
B. T A Br

uuu
C. T 4 A Br

uuu
D. T 2 A Br

28. Cho tam giác ABC vng tại A có AB=3; AC=4 .gọi A ' B 'C ' là ảnh của V ABC qua
V ( 0, 2) . Ta có S A / B / C / là

A. 24

B. 18

C. 12

D. 6

29. Cho hai đường trịn (O,R) và (O',R') có R=R'. Có mấy phép tịnh tiến biến (O,R) thành
(O',R')
A. 1


B. 0

C. 3

D. 2

30. Cho ĐA : M | ® M ' , ĐB : M ' | ® M " . Phép tịnh tiến nào sau đây biến M thành M" ?
A. T ur + vr

B. T ur - vr

C. T ur . vr

D. T 2 ( ur + vr )

31. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:
A. Phép vị tự là một phép đồng dạng

B. Phép đối xứng tâm là một phép đồng

dạng
C. Phép dời hình là một phép đồng dạng

D. Phép đồng dạng là một phép dời hình

32. Phép biến hình nào sau đây khơng có tính chất : " Biến một đường thẳng thành một
đường thẳng song song hoặc trùng với nó" ?
A. Phép vị tự


B. Phép đối xứng tâm C. Phép đối xứng trục

D. Phép tịnh

tiến
33. Những chữ cái nào sau đây có tâm đối xứng:
A. M

B. P

C. Q

D. N
25


×