Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

DAO DONG DUY TRI CUONG BUC TAT DAN CONG HUONG CO TONG HOP DAO DONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.36 KB, 8 trang )

1
Vật Lý [3K] - Kiến Thức - Kỹ Năng - Kinh Nghiệm

Thầy Lâm Phong

DAO ĐỘNG DUY TRÌ - CƯỠNG BỨC - TẮT DẦN CỘNG HƯỞNG CƠ & TỔNG HỢP DAO ĐỘNG

CON LẮC ĐƠN

Câu 1: Cho các phát biểu sau về dao động tắt dần (DĐTD) trong dao động điều hòa
(1). DĐTD luôn luôn có hại nên người ta luôn tìm cách khắc phục dao động này.
(2). Lực cản môi trường hay lực ma sát trong DĐTD luôn sinh công âm.
(3). DĐTD càng chậm nếu năng lượng truyền cho hệ càng lớn và hệ số lực cản môi trường càng nhỏ.
(4). DĐTD là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
(5). Tần số dao động tắt dần càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.
(6). Cơ năng trong dao động tắt dần của giảm dần theo thời gian.
(7). Thế năng trong dao động tắt dần của giảm dần theo thời gian.
(8). Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Số phát biểu sai là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là:
A. Do lực cản của môi trường
B. Do lực căng dây treo
C. Do lực tác dụng lên vật
D. Do dây treo có khối lượng đáng kể
Dùng dữ kiện sau trả lời cho câu hỏi từ 3  6: Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ dao
động, biên độ con lắc giảm x %.
Câu 3: Khi x = 3 % thì phần năng lượng của con lắc mất đi trong một dao động toàn phần là:


A. 4,5%
B. 6%
C. 9%
D. 3%
Câu 4: Khi x = 10 % thì phần năng lượng của con lắc mất đi trong một dao động toàn phần là:
A. 90%
B. 8,1%
C. 81%
D. 19%
Câu 5: Khi tốc độ cực đại giảm 5 % thì phần năng lượng của con lắc mất đi trong một dao động toàn phần là:
A. 5%
B. 9,6%
C. 9,5%
D. 9,8%
Câu 6: Khi x = 1 % thì phần năng lượng của con lắc mất đi trong một dao động toàn phần là:
A. 9,8%
B. 2%
C. 4%
D. 5%
Câu 7: Biên độ của dao động cưỡng bức không thay đổi khi ta thay đổi:
A. Tần số ngoại lực tuần hoàn
B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn.
C. Pha ban đầu ngoại lực tuần hoàn
D. Lực cản môi trường
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là sai:
A. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động
riêng của nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
B. Sau một thời gian dao động thì chỉ còn lại dao động của ngoại tuần hoàn
C. Để trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng lên con lắc một ngoại lực không đổi.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về dao động duy trì (DĐDT):
A. DĐDT là DĐTD mà người ta đã làm mất lực cản môi trường đối với vật dao động.
B. DĐDT là DĐTD mà người ta đã tác dụng ngoại lực làm biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. DĐDT là DĐTD mà người ta đã kích thích lại dao động khi vật dao động tắt dần.
D. DĐDT là DĐTD mà người ta đã tác dụng ngoại lực cùng chiều với chiều của DĐ trong một phần chu kỳ.
Câu 10: Chọn phát biểu sai:
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động
D. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 11: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức:
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Nghề nghiệp không làm nên sự cao quý cho con người mà chính con người làm nên sự cao quý cho nghề nghiệp.

1


2
Vật Lý [3K] - Kiến Thức - Kỹ Năng - Kinh Nghiệm
Thầy Lâm Phong
B. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 12: Chọn một phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Ma sát, lực cản sinh công âm làm tiêu hao dần năng lượng.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần do ma sát và lực cản của môi trường tác dụng lên vật.
C. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động càng kéo dài.
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình tắt dần dao động càng kéo dài.
Câu 13: Một hệ dao động điều hòa với tần số riêng là 4Hz. Tác dụng vào hệ đó một ngoại lực có phương trình


là f = Fo cos(8t + ) (N) thì:
3
A. Hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số là 8Hz.
B. Hệ sẽ dao động với biên độ cực đại và khi đó xảy ra cộng hưởng.
C. Hệ sẽ ngừng dao động vì hiệu tần số giữa ngoại lực và hệ dao động bằng 0.
D. Hệ sẽ dao động tắt dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động.
Câu 14: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động:
A. Với chu kỳ lớn hơn chu kỳ dao động riêng
B. Với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng
C. Với chu kỳ nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng
D. Mà không chịu tác dụng của ngoại lực
Câu 15 (ĐH A2010) Một vật DĐTD thì các đại lượng giảm dần theo thời gian là:
A. li độ và tốc độ
B. biên độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng
D. biên độ và gia tốc
Câu 16 (ĐH A2009) Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
Câu 18: Một CLĐ có độ dài 30 cm được treo vào tàu, chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 m ở chỗ nối hai thanh ray
có một khe hở hẹp. Lấy g = 9,8 m/s2. Tàu chạy với vận tốc nào sau đây thì con lắc đơn dao động mạnh nhất:
A. 12 m/s
B. 40,9 m/s

C. 10 m/s
D. 40,9 km/h
Câu 19: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xô bị sóng sánh
mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là:
A. 5,4 km/h
B. 3,6 m/s
C. 4,8 km/h
D. 4,2km/h
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 1m, khối lượng quả nặng là m dao động điều hòa

dưới tác dụng của ngoại lực F = Focos(2ft + ). Lấy g = 2 =10m/s2. Nếu tần số của ngoại lực thay đổi từ
2
0,1Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc
A. Không thay đổi
B. Tăng rôi giảm
C. Giảm rồi tăng
D. Luôn tăng
Câu 21: Lần lượt tác dụng các lực F1 = F0cos(12t)(N); F2 = F0cos(14t)(N); F3 = F0cos(16t)(N); F4 =
F0cos(18t)(N) vào con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m; khối lượng m= 100g. Lực làm cho con lắc dao động
với biên độ nhỏ nhất là
A. F2 = F0cos(14t) (N).
B. F1 = F0cos(12t) (N).
C. F4 = F0cos(18t) (N).
D. F3 = F0cos(16t) (N).
Câu 22: Bốn con lắc đơn cùng khối lượng, treo vào một toa tàu chạy với tốc độ 72 km/giờ. Chiều dài bốn con
lắc lần lượt là l1 = 10cm; l2 = 7cm; l3 = 5cm; l4 = 12cm. Lấy g =10m/s2. Chiều dài mỗi thanh ray 12,5m, ở chỗ
Nghề nghiệp không làm nên sự cao quý cho con người mà chính con người làm nên sự cao quý cho nghề nghiệp.

2



3
Vật Lý [3K] - Kiến Thức - Kỹ Năng - Kinh Nghiệm
Thầy Lâm Phong
nối hai thanh ray có một khe hở hẹp, coi lực cản như nhau. Con lắc sẽ dao động với biên độ lớn nhất ứng với
con lắc có chiều dài là
A. l2
B. l3.
C. l1
D. l4
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm lo xo có độ cứng K=100N/m, vật nặng có khối lượng m=400g được treo thẳng
đứng. Kích thích cho vật dao động với biên độ A0, nhưng do có sức cản của môi trường dao động là tắt dần. Để
con lắc tiếp tục dao động người ta dùng một lực biến thiên tuần hoàn Fh có tần số dao động thay đổi được, tác
dụng lên vật. Điều chỉnh tần số của ngoại lực fh qua 4 giá trị, f1 = 1Hz ; f2 = 5Hz ; f3 = 4Hz ; f4 = 2Hz ; con lắc
dao động với biên độ nhỏ nhất khi tần số của ngoại lực là:
A. f2
B. f3.
C. f1
D. f4
Câu 24: Một hệ dao động có chu kỳ dao động riêng To = 0,05s. Người ta tác dụng lên hệ một ngoại lực biến
thiên điều hòa. Khi tăng tần số của ngoại lực cưỡng bức từ giá trị f1 = 25Hz đến f2 = 45Hz thì biên độ của dao
động cưỡng bức sẽ
A. Tăng
B. Tăng rôi giảm
C. Giảm rồi tăng
D. Giảm
Câu 25: Một CLLX gồm quả m = 250g, độ cứng k = 10 N/m, treo trên trần toa tàu, dao động với chu kỳ riêng
To. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa gặp chỗ nối của các thanh ray cách nhau 12,5m. Lấy 2 = 10.
Biên độ dao động của con lắc lớn nhất khi đoàn tàu chạy thẳng đều với tốc độ là:
A. 45 km/h

B. 60 km/h
C. 30 km/h
D. 50 km/h
Câu 26 (CĐ A2011) Vật dao động tắt dần có :
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian
B. thế năng luôn giảm theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 27: Một con lắc lò xo có độ cứng K = 100 N/m, khôi lượng 400g dao động với gia tốc trọng trường g =
10m/s2. Kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả không vận tốc ban đầu. Trong quá trình dao động thực tế
có ma sát  = 5.10-3. Số chu kỳ của vật dao động đến lúc vật dùng lại hẳn là ?
Câu 28: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt
phẳng nằm ngang có hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là  = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn
10cm rồi thả nhẹ. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng lại hẳn là ?
Câu 29: CLĐ gồm vật nặng nhỏ kh6ói lượng m, dây treo l. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc
o = 0,12 rad rồi thả nhẹ cho con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi dao động con lắc chịu tác
1
dụng của lực cản có độ lớn bằng
trọng lực tác dụng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kỳ. Số
500
lần con lắc qua VTCB cho tới khi dừng hẳn là ?
Câu 30: CLĐ treo trần một toa xe lửa, dao động với tần số fo. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa
gặp chỗ nối của các thanh ray cách nhau 12,5m. khi xe lửa chạy thẳng đều với tốc độ 45 km/h thì biên độ dao
động của con lắc lớn nhất. Lấy g = 10 m/s2, 2 = 10. Chiều dài của con lắc đơn bằng:
A. 25 cm
B. 50 cm
C. 100 cm
D. 75 cm
Câu 31: CLLX thẳng đứng có k = 100 N/m, một đầu cố định, một đầu gắn vật nặng khối lượng m = 0,5 kg.
Ban đầu kéo vật theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng 5 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Trong quá trình

1
dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng
trọng lực tác dụng lên vật. Coi biên độ giảm
100
đều trong từng chu kỳ. Lấy g = 10 m/s2. Số lần vật qua vị trí cân bằng kể từ khi thả vật đến khi dừng hẳn là:
A. 50
B. 25
C. 60
D. 30
Câu 32: Một CLLX gồm vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Vật được đặt trên giá đỡ cố
định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật là  = 0,01. Chọn gốc tọa độ tại
VTCB. Kéo con lắc ra khỏi VTCB dọc theo trục lò xo một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động tắt dần. Coi
biên độ giảm đều trong từng chu kỳ. Số lần vật qua VTCB cho tới khi dừng hẳn là:
A. 50
B. 25
C. 60
D. 30
Câu 33: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m, đặt trên mặt phẳng
nghiêng một góc  so với phương nằm ngang. lấy g = 10 m/s2. Kéo vật xuống dưới VTCB theo phương son
song với mặt phẳng nghiêng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động tắt dần. Biết hệ số ma sát trượt giữa
vật và mặt phẳng nghiêng là  = 0,1. Do ma sát, vật chỉ thực hiện được 25 dao động toàn phần rồi dừng hẳn.
Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Góc nghiêng  là:
Nghề nghiệp không làm nên sự cao quý cho con người mà chính con người làm nên sự cao quý cho nghề nghiệp.

3


4
Vật Lý [3K] - Kiến Thức - Kỹ Năng - Kinh Nghiệm
Thầy Lâm Phong

o
o
o
o
A. 30
B. 45
C. 60
D. 25
Câu 34 (ĐH A2010) Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 10 N/m. Quả cầu được
đặt trên giá đỡ nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật là  = 0,1. Chọn gốc tọa độ
là vị trí cân bằng. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Tốc độ lớn nhất
của vật đạt được trong quá trình dao động là:
A. 40 2 cm/s
B. 40 cm/s
C. 50 cm/s
D. 50 2 cm/s
Câu 35: CLLX gồm quả cầu nhỏ khối lượng m, độ cứng k 40 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng
của ngoại lực tuần hoàn f = Focost. Thay đổi tần số  của ngoại lực thì biên độ của quả cầu thay đổi. Khi tần
số góc  = 20 rad/s thì biên độ dao động của quả cầu cực đại. Khối lượng m là:
A. 200g
B. 100g
C. 50g
D. 25g
Câu 36: Một CLLX nằm ngang gồm vật có khối lượng m = 200g, lò xo có độ cứng k = 160 N/m. Ban đầu
người ta kéo khỏi VTCB một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng
ngang là 0,005. Biết g = 10m/s2. Khi đó số dao động vật thực hiện cho đến lúc dừng lại là:
A. 1600
B. 160
C. 320
D. 3200

Câu 37: Một CLĐ có chiều dài l = 0,249 (m), quả cầu nhỏ có khối lượng m = 100g. Cho nó dao động tại nơi có
gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với biên độ góc o = 0,07 rad trong môi trường dưới tác dụng của lực cản ( có
độ lớn không đổi) thì nó sẽ sẽ dao động tắt dần có cùng chu kỳ như khi không có lực cản. Lấy 2 = 10. Biết con
lắc đơn chỉ dao động được 100s thi ngừng hẳn. Độ lớn của lực cản có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 1,57.10-3 N
B. 1,75.10-4 N
C. 1,5.10-2 N
D. 2.10-4 N
Câu 38: Đặc điểm của dao động duy trì là:
A. Cơ năng toàn phần không thay đổi là do không có ma sát
B. Biên độ phụ thuộc vào cách kích thích dao động
C. Chỉ cần có ngoại lực biến đổi điều hòa
D. Tần số dao động phụ thuộc vào tác động của ngoại lực.
Câu 39: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, khối lượng 500g treo thẳng đứng tại nơi gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2. Từ VTCB, kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn A = 5 cm rồi thả nhẹ cho vật
1
dao động. Trong quá trình dao động, vật luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng
trọng lượng của
100
vật. Giả sử dao động tắt dần xảy ra chậm và biên độ của vật giảm đều trong từng chu kì. Vật dừng hẳn sau một
khoảng thời gian xấp xỉ là:
A. 11,1 s
B. 12,5 s
C. 1,25 s
D. 2,5 s
Câu 40: Truyền cho vật treo của CLĐ khi nó đang ở VTCB một động năng 0,04J. Khi chuyển động vật treo
chịu tác dụng của lực cản không khí có độ lớn không đổi 0,005N. tính đoạn đường đi của vật từ lúc được kích
thích đến khi dừng lại là:
A. 16 m
B. 8 m

C. 4 m
D. 2 m
Dùng dữ kiện sau trả lời cho câu hỏi từ 41  47. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng
phương, có phương trình dao động lần lượt là x1 và x2.
Câu 41: Nếu x1 = 3sin(10t + π/3) cm và x2 = 4cos(10t – π/6) cm thì biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 1 cm
B. 5 cm
C. 5 mm
D. 7 cm
Câu 42: Nếu x1 = 3cos(20t + π/3) cm và x2 = 4cos(20t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 1 cm
B. 5 cm
C. 5 mm
D. 7 cm
Câu 43: Nếu x1 = –4sin(πt) cm và x2 = 4 3 cosπt cm . Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 8cos(πt + π/6) cm
B. x = 8sin(πt – π/6) cm
C. x = 8cos(πt – π/6) cm
D. x = 8sin(πt + π/6) cm
Câu 44: Nếu x1 = 5sin(ωt – π/3) cm; x2 = 5sin(ωt + 5π/3) cm. Dao động tổng hợp có dạng :
A. x = 5 2 cos(t + /3) c m

B. x = 10sin(t - /3) cm

C. x = 5 2 sin(t) cm
D. x = 3/2cos(t + /3) cm
Câu 45: Nếu x1 = 5sin(10πt) cm và x2 = 5sin(10πt + π/3) cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 5sin(10πt + /6) cm

B. x = 5 3 sin(10πt + /6) cm


Nghề nghiệp không làm nên sự cao quý cho con người mà chính con người làm nên sự cao quý cho nghề nghiệp.

4


5
Vật Lý [3K] - Kiến Thức - Kỹ Năng - Kinh Nghiệm
Thầy Lâm Phong
C. x = 5 3 sin(10πt + /4) cm
D. x = 5sin (10πt + /2) cm
Câu 46: Nếu x1 = 3cos(πt+ φ1) cm và x2 = 4cos(πt + π/3) cm. Khi biên độ dao động tổng hợp có giá trị A = 5
cm thì pha ban đầu của dao động thứ nhất là
A. π/6 rad
B. 2π/3 rad
C. 5π/6 rad
D. π/2 rad
Câu 47: Nếu x1 = 6sin(πt+ φ1) cm và x2 = 8cos(πt + π/3) cm. Khi biên độ dao động tổng hợp có giá trị A = 14
cm thì pha ban đầu của dao động thứ nhất là
A. π/6 rad
B. 2π/3 rad
C. 5π/6 rad
D. π/3 rad
Dùng dữ kiện sau trả lời cho câu hỏi từ 48  50. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng
phương, có phương trình dao động lần lượt là x1 và x2.
Câu 48: Nếu x1 = A1sin(ωt + φ1) cm, x2 = A2sin(ωt + φ2) cm thì pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A sin 1  A1 sin 1
A sin 1  A1 sin 1
A. tan   1
B. tan   1

A1 cos 1  A1 cos 1
A1 cos 1  A1 cos 1
C. tan  

A1 cos 1  A1 cos 1
A1 sin 1  A1 sin 1

D. tan  

A1 cos 1  A1 cos 1
A1 sin 1  A1 sin 1

Câu 49: Nếu x1 = 3sin(10t – π/3) cm và x2 = 4cos(10t + π/6) cm. Tốc độ cực đại của vật là :
A. v = 70 cm/s
B. v = 50 cm/s
C. v = 5 m/s
D. v = 10 cm/s
Câu 50: Nếu x1 = 3cos(10t – π/3) cm và x2 = 4cos(10t + π/6) cm. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là :
A. amax = 50 cm/s2
B. amax = 500 cm/s2 C. amax = 70 cm/s2
D. amax = 700 cm/s2
Dùng dữ kiện sau trả lời cho câu hỏi từ 51  54. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tấn số, biên độ A1 và A2
Câu 51: Nếu hai vật dao động vuông pha thì dao động tổng hợp có biểu thức liên hệ là:
A. A =

A12  A22

B. A =


A12  A22

C. A= A1  A2

D. A= A1  A2

Câu 52: Khẳng định nào sau đây luôn đúng
A. A ≤ A1 + A2
B. |A1 – A2| ≤ A ≤ A1 + A2
C. A = |A1 – A2|
D. A ≥ |A1 – A2|
Câu 53: Nếu hai vật dao động ngược pha thì dao động tổng hợp có biểu thức liên hệ là:
A. A =

A12  A22

B. A =

A12  A22

C. A = A1  A2

D. A= A1  A2

Câu 54: Nếu hai vật dao động cùng pha thì dao động tổng hợp có biểu thức liên hệ là:
A. A =

A12  A22

B. A =


A12  A22

C. A = A1  A2

D. A= A1  A2

Câu 55: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là A1 và A2
với A2 = 3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ là :
A. A = A1
B. A = 2A1
C. A = 3A1
D. A = 4A1
Câu 56: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, dao động vuông pha có biên độ là A1 và
A2 thỏa mãn 3A2 = 4A1 thì dao động tổng hợp có biên độ là :
5
5
A. A = A1
B. A = A1
C. A = 3A1
D. A = 4A1
4
3
Câu 57: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm,
biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
A. A = 5 cm.
B. A = 2 cm.
C. A = 21 cm.
D. A = 3 cm
Câu 58: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm, biên

độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị
A. A = 4 cm.
B. A = 8 cm.
C. A = 6 cm
D. A = 15 cm.
Câu 59: Hai dao động thành phần có biên độ 4 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị :
A. A = 48 cm.
B. A = 4 cm.
C. A = 3 cm.
D. A = 9,05 cm.
Dùng dữ kiện sau trả lời cho câu hỏi từ 60  62. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tấn số, biên độ A1 và A2
Nghề nghiệp không làm nên sự cao quý cho con người mà chính con người làm nên sự cao quý cho nghề nghiệp.

5


6
Vật Lý [3K] - Kiến Thức - Kỹ Năng - Kinh Nghiệm

Thầy Lâm Phong

Câu 60: Nếu A1 = A2 = 2 cm và pha ban đầu lần lượt là 2π/3 và π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
5



A.  =
rad
B.  = rad

C.  = rad
D.  = rad.
12
3
4
2
Câu 61: Nếu x1 = 4 3cos (10π t) cm và x2 = 4sin(10πt) cm. Tốc độ của của chất điểm khi t = 2 (s) là :
A. v = 125cm/s
B. v = 120,5 cm/s
C. v = –125 cm/s
D. v = 125,7 cm/s
Câu 62: Nếu x1 = 4cos(10πt – π/3) cm và x2 = 4cos(10πt + π/6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là:
A. x = 4 2 cos(10π t - /12) cm

B. x = 8cos(10π t - /12) cm

C. x = 8cos(10π t - /6) cm
D. x = 4 2 cos(10π t -/6) cm
Câu 63: Một chất điểm có khối lượng m = 50 (g) tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng
biên độ 10 cm, cùng tần số góc 10 rad/s. Năng lượng của dao động tổng hợp bằng 25 mJ. Độ lệch pha của hai
dao động thành phần bằng ?
Câu 64: Hai dao động cơ điều hoà có cùng phương và cùng tần số f = 50 Hz, có biên độ lần lượt là 2A và A,
pha ban đầu lần lượt là π/3 và π. Phương trình của dao động tổng hợp có thể là phương trình nào sau đây:
A. x = A 3cos(100 πt + /2) cm
B. x = 3Acos (100 πt +/2) cm
C. x = A 3cos(100 πt - /3) cm
D. x = 3Acos (100 πt - /3) cm
Câu 65: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc ω, biên độ và pha
ban đầu lần lượt là A1 = 250 3 mm, A2 = 150mm, A3 = 400mm, 1 = 0, 2 =/2 , 2 = - /2 .Phương trình dao
động tổng hợp là :

A. x = 500cos(2πft + π/3) mm.
B. x = 500cos(2πft – π/6) mm.
C. x = 500cos(2πft – π/3) mm.
D. x = 500cos(2πft + π/6) mm.
Câu 66: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là A1 = 9 cm, A2; và φ1 = π/3,
φ2 = – π/2. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9 cm thì biên độ A2 là
A. A2 = 4,5 3cm.
B. A2 = 9 3cm.
C. A2 = 9 cm.
D. A2 = 18 cm.
Câu 67: Một vật thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt
là A1, A2, φ1 = – π/3, φ2 = π/2 rad, dao động tổng hợp có biên độ là 9 cm. Khi A2 có giá cực đại thì A1 và A2 có
giá trị là ?
Câu 68: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x 1 = 4cos(πt +
φ) cm và x2 = 4 3 cos(πt) cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A. φ = 0 rad
B. φ = π rad
C. φ = π/3 rad
D. φ = π/2 rad
Câu 69: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1=4cos(πt+φ)
cm và x2 = 4 3 cos(πt) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi :
A. φ = 0 rad
B. φ = π rad
C. φ = 2π rad
D. φ = π/2 rad
Câu 70: Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha ?
A. x1 = 3cos(πt + π/6) cm và x2 = 3cos(πt + π/3) cm.
B. x1 = 4cos(πt + π/6) cm và x2 = 5cos(πt + π/6) cm.
C. x1 = 2cos(2πt + π/6) cm và x2 = 2cos(πt + π/6) cm.
D. x1 = 3cos(πt + π/4) cm và x2 = 3cos(πt + π/6) cm.

Câu 71: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có các phương trình lần
lượt là x1 = 3cos(10t + π/3) cm, x2 = A2cos(10t – π/6) cm. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 50 cm/s.
Biên độ dao động thành phần thứ hai là:
A. 1 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 5 cm.
Câu 72: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc ω = 20 rad/s. Dao
động thành phần thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm và pha ban đầu φ1 = π/2, dao động thành phần thứ hai có pha
ban đầu φ2 = 0. Biết tốc độ cực đại khi vật dao động là v = 2 m/s. Biên độ dao động thành phần thứ hai là
A. A = 10 cm.
B. A = 4 cm.
C. A = 20 cm.
D. A = 8 cm.

Nghề nghiệp không làm nên sự cao quý cho con người mà chính con người làm nên sự cao quý cho nghề nghiệp.

6


7
Vật Lý [3K] - Kiến Thức - Kỹ Năng - Kinh Nghiệm
Thầy Lâm Phong
Câu 73: Một vật có khối lượng m = 200g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hào cùng phương cùng tần số
có phương trình x1 =6 cos(5t- /2) cm và x2 =6cos(5t) cm. Lấy 2 = 10. Tỉ số động năng và thế năng tại x =
2 2 cm bằng :
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4

Câu 74: Một vật tham gia đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là :
x1 =10cos(20t + /3) cm và x2 = 6 3cos(20t) cm, x3 = 4 3cos(20t - /2) cm, x4 =10 cos(20t + 2/3) cm.
Phương trình dao động tổng hợp có dạng là :
A. x2 = 6 6cos(20t +/4 ) cm
B. x2 = 6 6cos(20t - /4 ) cm
C. x2 = 6cos(20t +/4 ) cm
D. x2 = 6cos(20t + /4 ) cm
Câu 75: Một vật có khối lượng m thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có
phương trình x1 =3 cos(t+ /3) cm và x2 = 8 cos((t - 5/6) cm. Khi đi qua li độ x = 4cm thì vận tốc của vật
v = 30cm/s . Tần số góc của dao động tổng hợp là :
A. 6 rad/s
B. 10rad/s
C. 20rad/s
D. 100rad/s
Câu 76: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng tần số cùng phương biết dao động thứ nhất có phương
trình x1 = 5cos(t + /6) cm. và phương trình dao động tổng hợp là x = 3cos(t + 7/6) cm. Phương trình dao
động thứ 2 là :
A. x2 = 2cos(t + /6) cm
B. x2 = 8cos(t + /6) cm
C. x2 = 8cos(t + 7/6) cm
D. x2 = 2cos(t + 7/6) cm
Câu 77: Hai dao động điều hòa cùng phương, biên độ bằng nhau , chu kì bằng nhau và hiệu số pha ban đầu của
hai dao động là  = 2/3. Dao động tổng hợp sẽ có biên độ bằng :
A. 2A
B. A
C. 0
D. A 2
Câu 78: Một vật có khối lương m = 500g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần
số có phương trình: x1 = 8 cos(2t + /2 ) cm và x2 = 8cos 2πt cm. Động năng của vật khi qua li độ x = 2cm là
A. 32 mJ.

B. 64 mJ.
C. 96 mJ.
D. 960 mJ.
Câu 79: Một vật có khối lương m = 200g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần
số có phương trình: x1 = 4cos10t cm và x2 = 6cos 10t cm. Lực tác dụng cực đại gây DĐ tổng hợp của vật là :
A.0,02 N
B. 0,2 N
C. 2N
D. 20N
Câu 80 (ĐH A2009): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao

3
động này có phương trình lần lượt là x1  4 cos(10t  ) (cm) và x 2  3cos(10t  ) (cm). Độ lớn vận tốc của
4
4
vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s
B. 50 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 82 (ĐH A2010): Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
5

li độ x = 3cos(t - ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 3cos(t + ) (cm). Dao động thứ
6
6
hai có phương trình li độ là
A. x2  8 cos(t 




B. x2  2 cos(t 



)(cm)
6
6
5
5
C. x2  2 cos(t  )(cm)
D. x2  8 cos(t  )(cm)
6
6
Câu 83 (ĐH A2011): Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1  5 cos10t và x 2  10 cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính
bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 225 J.
B. 0,1125 J.
C. 0,225 J.
D. 112,5 J.
Câu 84 (ĐH A2012): Hai DĐ cùng phương lần lượt có pt x1 = A1cos(t + /6) cm và dao động x2 = 6cos(t /2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(t + ) (cm). Thay đổi A1 cho
đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì :

A.   


6

rad .


)(cm)

B.    rad .

C.   


3

rad .

D.   0 rad .

Nghề nghiệp không làm nên sự cao quý cho con người mà chính con người làm nên sự cao quý cho nghề nghiệp.

7


8
Vật Lý [3K] - Kiến Thức - Kỹ Năng - Kinh Nghiệm
Thầy Lâm Phong
Câu 85 (CĐ A2011): Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là:

A. (2k + 1) ( với kZ)
B. (2k + 1) ( với kZ)
2
C. 2k ( với kZ)
D. k ( với kZ)
Câu 86 (ĐH A2008) Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu

là /3 và -  /6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng:




A. B.
C.
D.
2
4
6
12
Câu 87 (CĐ A2011): Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là
x1 = Acost và x2 = Asint. Biên độ dao động của vật là:
A. 3A
B. A
C. 2 A
D. 2A
Câu 88 (ĐH A2013): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm, A2 =
15 cm và lệch pha nhau một góc /2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 23 cm.
B. 7 cm
C. 11 cm.
D. 17 cm.
Câu 89: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau.
Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất, năng lượng dao động của vật là E1 . Nếu chỉ tham gia dao động thứ hai,
năng lượng dao động của vật là E2 = 9E1. Khi tham gia đồng thời hai dao động năng lượng dao động vật là:
A. 10E1
B. 8E1
C. 4,5E1

D. 4E1.
Câu 90 (ĐH A2014) Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là x 1 = A1cos(t +
0,35) (cm) và x2 = A2cos(t - 1,57) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là x =
20cos(t + ) (cm). Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 40 cm
B. 20 cm
C. 25 cm
D. 35 cm.
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP HIỂU QUẢ VÀ ĐẠT KẾT QUẢ CAO NHẤT TRONG KÌ THI
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2015 – 2016.
– FB: Phong Lâm Hứa
/>
Nghề nghiệp không làm nên sự cao quý cho con người mà chính con người làm nên sự cao quý cho nghề nghiệp.

8



×