Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (925.15 KB, 12 trang )


Thứ tư ngày 25 tháng 10 năm 2017
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
2,5
2 tạ 50 kg = …….tạ
0,034
34 kg = …….tấn


Th t ngy 25 thỏng 10 nm 2017
Toỏn:
Vit cỏc s o din tớch di dng s thp phõn

Lụựn hụn meựt
vuoõng
km2

hm2
(ha)

dam2

1 dam
1 km2
1 hm2
= 100 m2
2
2
= 100 hm = 100 dam


2

1
=

km

2

100
= 0,01 km2

Meựt
vuoõ
ng
m2

dm2

cm2

1 m2
= 100 dm2

1 dm2
= 100 cm2

1 cm2
= 100 mm2


1
=

hm2
100

Nhoỷ hụn meựt
vuoõng

1
=
100

1
dam2 =

mm2
1 mm2
= 100 mm2

1
m2

100

= 0,01 hm2 = 0,01 dam2 = 0,01 m2

=

1

dm2 =

100
= 0,01 dm2

cm2
100

= 0,01 cm2


Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích
liền kề nhau:
- Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn
kém nhau 100 lần.
- Đơn vị đứng trước gấp 100 lần đơn vị
đứng sau liền kề.
- Đơn vị đứng sau kém 100 lần đơn vị đứng
trước liền kề.


Thứ tư ngày 25 tháng 10 năm 2017
Toán:
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

A. Ví dụ
a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m25dm2= ……m2

5

100
2

Cách làm: 3m2 5dm2 = 3
Vậy 3m25dm2= 3,05m
b)

m2

Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
42dm2= ……m2
Cách làm: 42dm =
2

Vậy 42dm2= 0,42m2

42
100

m2


Thứ tư ngày 25 tháng 10 năm 2017
Toán:
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Luyện tập:
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
0,56 m2
a) 56dm2 =……
c) 23 cm2 = 0,23

……dm2

b) 17dm2 23 cm2 = 17,23
……dm2
2,05 2
d) 2cm2 5mm2 = ……cm


Thứ tư ngày 25 tháng 10 năm 2017
Toán:
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
0,1654 ha
a) 1654 m2 =……….

0,5
b) 5000 m2 = ……ha

c) 1ha = 0,01
……km2

2
0,15
d) 15ha = ……km



Viết số thích hợp:
2
15 m2 8dm15,08

=…
2
m

10
6
8
3
4
1
9
7
5
2


Viết số thích hợp:

420
4,2 ha =

2
dam

6
7
3
8
5
1

2
4


Kết quả thích hợp điền vào chỗ trống là
6,01 m2 =……………….
A.

6m2 01cm2

B.

6dam2 01m2

C.

6m2 1dm2

6
1
2
3
4
5




×