Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Sang kien kinh nghiem: Giải Phương trình Vô tỉ bằng casio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.87 KB, 12 trang )

CHUYÊN ĐỀ MÁY TÍNH BỎ TÚI
BIẾN ĐỔI THÀNH TÍCH PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ DẠNG A B  C NHỜ CHỨC
NĂNG TABLE ( Mode 7) CỦA MÁY TÍNH BỎ TÚI
Máy tính bỏ túi người viết thực hành là CASIO Fx -570VN-PLUS
I/ CƠ SỞ LÝ THUYẾT;
Mọi phương trình vô tỷ dạng A B  C được đặt ẩn phụ không hoàn toàn
t  B  0 thì luôn tìm được số thực   0 để cho phương trình bậc hai
 t 2  At  C   B  0 có Delta là chính phương
II/ CÁC BƯỚC THỰC HIỆN:
Bước 1:
Đặt t  B  0 . Xét phương trình  t 2  At  C   B  0
Bước 2:
Gán x= 100, ta được phương trình bậc 2 ẩn t với tham số   0
Bước 3:
Lập Delta và tìm   0 sao cho   f ( ) là số hữu tỷ

Lúc này dung chức năng Table, nhập f(x) =  và cho Star = 9, End = -9, Step=1
để dò tìm f(  ) là hữu tỷ
Có  là số hữu tỷ, ta viết qua đa thức ( cơ số 100 từ x chọn ban đầu)
Viết nghiệm bậc 2 biến t theo công thức nghiệm, từ đó đưa về tích
Bước 4: Trình bày bài giải
III/ THỰC HÀNH:
Bài 1

Giải phương trình 2 x2  2 x  (5x  6) x  1  0

Chuyển về đúng dạng
và xác định đúng A,B,C

Viết phương trình đúng dạng: (5x  6) x  1  2 x 2  2 x .
Khi đó A= (5x -6), B= x-1, C= -2x2 + 2x


Thao tác trên giấy và máy tính:
B1) Đặt t  x  1  0 . Xét phương trình  t 2  (5x  6)t  (2 x  2 x2 )   ( x  1)  0
B2) Chọn x=10, ta có phương trình bậc 2 biến t:  t 2  44t  180  9  0
Lập

  442  4 (180  9 )

Mode 7 (Table) nhập hàm f(x) khi máy hỏi 442  4 x(180  9x ) , nhấn = máy hỏi
g(x) ta nhấn = tiếp. Hỏi Star nhập -9, hỏi End nhập 9, hỏi Step nhập 1 và nhấn =
Dò bảng ta được   10 khi x=   3 =>   x ( do nhập x= 10)
Khi đó phương trình đã cho viết lại như sau:
3t 2  (5x  6)t  (2 x  2 x2 )  3( x  1)  0
 3t 2  (5x  6)t  2 x 2  5x  3  0  0 có   x 2


 5 x  6  x 2 x  3

t 
3t  2 x  3  0
6
3


t  x  1  0
t  5 x  6  x   x  1

6
 (3t  2 x  3)(t  x  1)  0  (3 x  1  2 x  3)( x  1  x  1)  0
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) Điều kiện: x  1

+) Với điều kiện trên thì
(1)  (3 x  1  2 x  3)( x  1  x  1)  0
3 x  1  3  2 x

 x  1  1  x

3
 x  2

21  3 17
 2
x



  4 x  21x  18  0 
8


 x  1
 x  1

2
 x  3x  2  0


+) KL: Phương trình có 2 nghiệm x= 1;

21  3 17
8


Bài 2

Giải phương trình ( x  1) 6 x 2  6 x  25  23x  13
PT đã đúng dạng
Chuyển về đúng dạng
và xác định đúng A,B,C Khi đó A= (x +1), B=6x2- 6x +25, C= 23x-13
Thao tác trên giấy và máy tính:
B1) Đặt t  6 x2  6 x  25  0 . Xét phương trình
 t 2  ( x  1)t  (23x  13)   (6x 2  6 x  25)  0
B2) Chọn x=100, ta có phương trình bậc 2 biến t:  t 2  101t  2287  59425  0
Lập

  1012  4 (2287  59425 )

Mode 7 (Table) nhập hàm f(x) khi máy hỏi 1012  4 x(2287  59425x ) , nhấn =
máy hỏi g(x) ta nhấn = tiếp. Hỏi Star nhập -9, hỏi End nhập 9, hỏi Step nhập 1 và nhấn =
Dò bảng ta được   507 khi x=   1 =>   5x  7 ( do nhập x= 100)
Khi đó phương trình đã cho viết lại như sau:
2
t  ( x  1)t  (23x  13)  (6x 2  6 x  25)  0
 t 2  ( x  1)t  6 x 2  29 x  38  0 có   (5x  7)2


x  1  5x  7

 3x  4
t 
2



x

1

5
x

7
t 
 2 x  3

2

t  3 x  4  0
t  2 x  3  0  (t  3x  4)(t  2 x  3)  0


Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) Điều kiện: Với mọi x
+) Với điều kiện trên thì
(1)  ( 6 x2  6 x  25  3x  4)( 6 x 2  6 x  25  2 x  3)  0
 6 x 2  6 x  25  3x  4

 6 x 2  6 x  25  2 x  3

4
 x   3
 2
 3x  30 x  9  0


 x  5  2 7

3

 x 

2
 2
 2 x  18 x  16  0

+) KL: Phương trình có 1 nghiệm
Bài 3
Chuyển về đúng PT đã đúng dạng
dạng và xác định Khi đó A= (x2 -1), B=2x2- x +15, C= x3+2x2+6x-9
đúng A,B,C
Thao tác trên giấy và máy tính:
B1) Đặt t  2 x2  x  15  0 . Xét phương trình
 t 2  ( x2  1)t  (x3  2 x2  6x  9)   (2x 2  x  15)  0
B2) Chọn x=100, ta có phương trình bậc 2 biến t:  t 2  9999t  1020591  19915  0
Lập

  99992  4 (1020591  19915 )

Mode 7 (Table) nhập hàm f(x) : 99992  4 (1020591  19915 ) , nhấn = máy hỏi
g(x) ta nhấn = tiếp. Hỏi Star nhập -9, hỏi End nhập 9, hỏi Step nhập 1 và nhấn =
Dò bảng ta được   10205 khi x=   1 =>   x2  2 x  5 ( do nhập x=
100)
Khi đó phương trình đã cho viết lại như sau:
2

t  ( x2  1)t  (x3  2 x2  6x  9)  (2x 2  x  15)  0

x2  1  x2  2 x  5
t

  x2  x  2

2

2
x  1  x2  2x  5

t

 x3

2

Trình bày bài giải hoàn chỉnh:


+) Điều kiện: Với mọi x
+) Với điều kiện trên thì
(1)  ( 2 x2  x  15  x 2  x  2)( 2 x 2  x  15  x  3)  0


2 x2  x  15  x  3 do ( 2 x2  x  15  x 2  x  2)  0, x

 x  3
x 1

 2

x  7x  6  0  x  6
Bài 3
Chuyển về đúng PT đã đúng dạng
dạng và xác định Khi đó A= (x2 +1), B=2x2- 12x +14, C= x3-4x2+14x-29
đúng A,B,C
Thao tác trên giấy và máy tính:

B1) Đặt t  2 x2  12 x  14  0 . Xét phương trình
 t 2  ( x2  8)t  (x3  4 x2  14x  29)   (2x 2  12 x  14)  0
B2) Chọn x=100, ta có phương trình bậc 2 biến t:  t 2  10001t  961371  18814  0
Lập

  100082  4 (961371  18814 )

Mode 7 (Table) nhập hàm f(x) khi máy hỏi 100082  4 (961371  18814 ) , nhấn
= máy hỏi g(x) ta nhấn = tiếp. Hỏi Star nhập -9, hỏi End nhập 9, hỏi Step nhập 1 và nhấn
=
Dò bảng ta được   10202 khi x=   1 =>   x2  2 x  2 ( do nhập x=
100)
Khi đó phương trình đã cho viết lại như sau:
2
t  ( x2  8)t  (x 3  4 x2  14x  29)  (2x 2  12 x  14)  0
 x2  8  x2  2 x  2
  x2  x  5
t 
2

2

2
 x  8  x  2x  2
 x3
t 
2
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) Điều kiện: Với mọi x
+) Với điều kiện trên thì

(1)  ( 2 x2  12 x  14  x2  x  5)( 2 x2  12 x  14  x  3)  0
x  3
 2 x 2  12 x  14  x  3   2
 x5
x  6x  5  0
Bài 4
Chuyển về
đúng dạng
và xác định
đúng A,B,C

PT đã đúng dạng
Khi đó A= (x2 +2x +7), B=2x2- 12x +11, C= x3-x2+11x-21


Thao tác trên giấy và máy tính:
B1) Đặt t  2 x2  12 x  11  0 . Xét phương trình
 t 2  ( x2  2 x  7)t  (x3  x2  11x  21)   (2x 2  12 x  11)  0
B2) Chọn x=100, ta có phương trình bậc 2 biến t:  t 2  10207t  991079  18811  0
  102072  4 (991079  18811 )


Lập

Mode 7 (Table) nhập hàm f(x): 102072  4 (991079  18811 ) khi máy hỏi, nhấn
= máy hỏi g(x) ta nhấn = tiếp. Hỏi Star nhập -9, hỏi End nhập 9, hỏi Step nhập 1 và nhấn
=
Dò bảng ta được   10403 khi x=   1 =>   x2  4 x  3 ( do nhập x=
100)
Khi đó phương trình đã cho viết lại như sau:
2
t  ( x2  2 x  7)t  (x3  x 2  11x  21)  (2x 2  12 x  11)  0
 t 2  ( x2  2 x  7)t  (x 3  x2  x  10)  0
 x2  2 x  7  x2  4 x  3
  x 2  3x  5
t 
2

2
2
 x  2x  7  x  4x  3
 x2
t 
2
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) Điều kiện: Với mọi x
+) Với điều kiện trên thì

(4)






2 x 2  12 x  11  x 2  3x  5





2 x 2  12 x  11  x  2  0

2 x2  12 x  11  x  2 do 2 x 2  12 x  11  x 2  3x  5  0, x
x  2
 2
 x7
 x  8x  7  0
Bài 5


PT đã đúng dạng
Chuyển về
Khi đó A= (x2 -x +10), B=10x2- 47x +53, C= 3x3-11x2+42x-74
đúng dạng
và xác định
đúng A,B,C
Thao tác trên giấy và máy tính:
B1) Đặt t  10 x2  47 x  53  0 . Xét phương trình
 t 2  ( x2  x  10)t  (3x3  11x 2  42x  74)   (10x 2  47 x  53)  0
B2) Chọn x=100, ta có phương trình bậc 2 biến t:  t 2  9910t  2894126  95353  0
Lập


  99102  4 (2894126  95353 )


Mode 7 (Table) nhập hàm f(x): 99102  4 (2894126  95353 ) khi máy hỏi,
nhấn = máy hỏi g(x) ta nhấn = tiếp. Hỏi Star nhập -9, hỏi End nhập 9, hỏi Step nhập 1 và
nhấn =
Dò bảng ta được   10496  10000  400  (100  4) khi x=   1 =>
  x2  5x  4 ( do nhập x= 100)
Khi đó phương trình đã cho viết lại như sau:
2
t  ( x2  x  10)t  (3x3  11x2  42x  74)  (10x 2  47 x  53)  0

 t 2  ( x2  x  10)t  (3x 3  x2  5x  21)  0
 x 2  x  10  x 2  5 x  4
  x2  2x  3
t 
2

2
2
 x  x  10  x  5 x  4
t

 3x  7

2
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) Điều kiện: Với mọi x
+) Với điều kiện trên thì


(4)





10 x 2  47 x  53  x 2  2 x  3





10 x 2  47 x  53  3x  7  0

 10 x2  47 x  53  3x  7
7

x 

 x  4
3
2
 x  5x  4  0

Bài 6
Chuyển về
PT đã đúng dạng  x  1 x  2   x 2  2 x  1
đúng dạng
Khi đó A= (x -1), B=x+2, C= - x2 - 2x + 1
và xác định

đúng A,B,C
Thao tác trên giấy và máy tính:
B1) Đặt t  x  2  0 . Xét phương trình  t 2  (x  1)t  ( x2  2x  1)   (x  2)  0
B2) Chọn x=100, ta có phương trình bậc 2 biến t:  t 2  99t  10199  102  0
Lập

  992  4 (10199  99 )

Mode 7 (Table) nhập hàm f(x): 992  4 (10199  99 ) khi máy hỏi, nhấn = máy
hỏi g(x) ta nhấn = tiếp. Hỏi Star nhập -9, hỏi End nhập 9, hỏi Step nhập 1 và nhấn =
Dò bảng ta được   305  300  5 khi x=   2 =>   3x  5 ( do nhập x=
100)
Khi đó phương trình đã cho viết lại như sau:
2
2t  (x  1)t  ( x2  2x  1)  2(x  2)  0
 2t 2  (x  1)t  ( x2  4x  3)  0


 x  1  3x  5
 x 1
t 
4

t  x  1  3x  5  2 x  6   x  3

4
4
2
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) Điều kiện: Với mọi x  2

+) Với điều kiện trên thì
(4)










x  2  x 1 2 x  2  x  3  0

x  2  x  1 do 2 x  2  x  3  0, x  2

 x  1
1  5
 2
 x 
2
x  x 1  0
Bài 7

PT đã đúng dạng
Chuyển về
Khi đó A= (x2 -5x), B=5x2-3x+6, C=2x3 -12 x2 +16x -15
đúng dạng
và xác định
đúng A,B,C

Thao tác trên giấy và máy tính:
B1) Đặt t  5 x2  3x  6  0 . Xét phương trình
 t 2  (x 2  5x)t  (2x 3  12 x2  16x  15)   (5x 2  3x  6)  0
B2) Chọn x=100, ta có phương trình bậc 2 biến t:  t 2  9500t  1881585  49706  0
Lập

  95002  4 (1881585  49706 )

Mode 7 (Table) nhập hàm f(x): 95002  4 (1881585  49706 ) khi máy hỏi,
nhấn = máy hỏi g(x) ta nhấn = tiếp. Hỏi Star nhập -9, hỏi End nhập 9, hỏi Step nhập 1 và
nhấn =
Dò bảng ta được   10706  10000  700  6 khi x=   3 =>
  x2  7 x  6 ( do nhập x= 100)
Khi đó phương trình đã cho viết lại như sau:
2
3t  (x 2  5x)t  (2x 3  12 x2  16x  15)  3(5x 2  3x  6)  0

 3t 2  (x 2  5x)t  (2x 3  3x2  7 x  3)  0
 x 2  5 x  x 2  7 x  6 2 x 2  2 x  6  x 2  x  3


t 

6
6
3

 x2  5x  x2  7 x  6
 2x  1
t 

6
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) Điều kiện: Với mọi x
+) Với điều kiện trên thì


(4)



 3 5 x 2  3x  6  x 2  x  3





5 x 2  3x  6  2 x  1  0

5 x 2  3x  6  2 x  1
1

7  29
x 

x
2
2
 x2  7 x  5  0




Bài 8
PT đã đúng dạng
Chuyển về
Khi đó A= (x2 +x+1), B=2x2+8x-3, C=x3 +2 x2 -x +9
đúng dạng
và xác định
đúng A,B,C
Thao tác trên giấy và máy tính:
B1) Đặt t  2 x2  8 x  3  0 . Xét phương trình
 t 2  (x 2  x  1)t  (x3  2 x2  x  9)   (2x 2  8x  3)  0
B2) Chọn x=100, ta có phương trình bậc 2 biến t:  t 2  10101t  1019909  20797  0
  101012  4 (1019909  20797 )

Lập

Mode 7 (Table) nhập hàm f(x): 101012  4 (1019909  20797 ) khi máy hỏi,
nhấn = máy hỏi g(x) ta nhấn = tiếp. Hỏi Star nhập -9, hỏi End nhập 9, hỏi Step nhập 1 và
nhấn =
Dò bảng ta được   10305  10000  300  5 khi x=   1 =>
  x2  3x  5 ( do nhập x= 100)
Khi đó phương trình đã cho viết lại như sau:
2
t  (x 2  x  1)t  (x3  2 x2  x  9)  (2x 2  8x  3)  0

 t 2  (x 2  x  1)t  (x3  4 x2  7 x  6)  0 có    x 2  3x  5
 ( x 2  x  1)  x 2  3x  5
 x2
t 
2


2
2
 ( x  x  1)  x  3x  5
  x2  2x  3
t 
2
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:

4  22
x 
2
+) Điều kiện: 2 x 2  8 x  3  0  

4  22
x 

2
+) Với điều kiện trên thì

(4)





2 x2  8x  3  x  2






2

2 x2  8x  3  x2  2 x  3  0


2 x 2  8 x  3  x  2, do







2 x2  8x  3  x2  2 x  3  0

 x  2
 2
 x  2  11 ( thỏa điều kiện )
x

4
x

7

0



Bài 9
PT đã đúng dạng
Chuyển về
Khi đó A= (x2 -5), B=2x2-x + 11, C=x3 + 16x - 21
đúng dạng
và xác định
đúng A,B,C
Thao tác trên giấy và máy tính:
B1) Đặt t  2 x2  x  8  0 . Xét phương trình
 t 2  (x 2  5)t  (x3  16 x  21)   (2x 2  x  11)  0
B2) Chọn x=100, ta có phương trình bậc 2 biến t:  t 2  9995t  1001579  19911  0
  99952  4 (1001579  19911 )

Lập

Mode 7 (Table) nhập hàm f(x): 99952  4 (1001579  19911 ) khi máy hỏi,
nhấn = máy hỏi g(x) ta nhấn = tiếp. Hỏi Star nhập -9, hỏi End nhập 9, hỏi Step nhập 1 và
nhấn =
Dò bảng ta được   10613  10000  600  13 khi x=   3 =>
  x2  6 x  13 ( do nhập x= 100)
Khi đó phương trình đã cho viết lại như sau:
3t 2  (x 2  5)t  (x 3  16 x  21)  3(2x 2  x  11)  0

 3t 2  (x 2  5)t  (x 3  6 x2  13x  12)  0 , có    x 2  6 x  13
 ( x 2  5)  x 2  6 x  13
 x3
t 
6

 ( x 2  5)  x 2  6 x  13  x 2  3x  4


t 
6
3
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) Điều kiện: Với mọi x
+) Với điều kiện trên thì

(4)










2 x 2  x  11  x  3 3 2 x 2  x  11  x 2  3x  4  0





2 x 2  x  11  x  3, do 3 2 x 2  x  11  x 2  3x  4  0, x

 x  3
7  41
 2

x
2
x  7x  2  0

2


Bài 10
Chuyển về
Viết PT đúng dạng 15x 2  x  5 x 2  x  1  15x3  x 2  3x  2
đúng dạng
2
2
3
2
và xác định Khi đó A= (15x +x -5), B=x + x + 1, C=15x + x - 3x +2
đúng A,B,C
Thao tác trên giấy và máy tính:
B1) Đặt t  x 2  x  1  0 . Xét phương trình
 t 2  (15x 2  x  5)t  (15x 3  x2  3x  2)   (x 2  x  1)  0
B2) Chọn x=100, ta có phương trình bậc 2 biến t:  t 2  150095t  15009702  10101  0
  1500952  4 (15009702  10101 )

Lập

Mode 7 (Table) nhập hàm f(x): 1500952  4 (15009702  10101 ) khi máy hỏi,
nhấn = máy hỏi g(x) ta nhấn = tiếp. Hỏi Star nhập -9, hỏi End nhập 9, hỏi Step nhập 1 và
nhấn =
Dò bảng ta được
  149695  14.10000  96.100  95  14.1002  (100  4)100  (100  5) khi x=   2

=>

  15x2  3x  5 ( do nhập x= 100)
Khi đó phương trình đã cho viết lại như sau:
2t 2  (15x 2  x  5)t  (15x 3  x 2  3x  2)  2(x 2  x  1)  0

 2t 2  (15x 2  x  5)t  (15x 3  x2  5x)  0 , có   15 x 2  4 x  5

2

 (15 x 2  x  5)  15 x 2  3x  5 15 x 2  x  5

t 
4
2

2
2
 (15 x  x  5)  15 x  3x  5
x
t 
4

(4)










x 2  x  1  x 2 x 2  x  1  15x 2  x  5  0

Giải (2): 2 x2  x  1  15x 2  x  5 Lặp lại quy trình giải A B  C
Thao tác trên giấy và máy tính cho phương trình (2):
B1) Đặt t  x 2  x  1  0 . Xét phương trình  t 2  2t  (15x2  x  5)   (x 2  x  1)  0
B2) Chọn x=100, ta có phương trình bậc 2 biến t:  t 2  2t  149895  10101  0
Lập

  22  4 (149895  10101 )

Mode 7 (Table) nhập hàm f(x): 22  4 (149895  10101 ) khi máy hỏi, nhấn =
máy hỏi g(x) ta nhấn = tiếp. Hỏi Star nhập -9, hỏi End nhập 9, hỏi Step nhập 1 và nhấn =
Dò bảng ta được   2002  20.100  2 khi x=   5 =>   20 x  2 ( do
nhập x= 100)
Khi đó phương trình đã cho viết lại như sau:


5t 2  2t  (15x2  x  5)  5(x 2  x  1)  0

 5t 2  2t  (20 x2  4 x)  0 , có    20 x  2 

 2  (20 x  2) 10 x  2

t 
10
5


t  2  (20 x  2)  2 x

10
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) Điều kiện: Với mọi x
+) Với điều kiện trên thì
Pt






x  x  1  x 

2



x 2  x  1  x 2 x 2  x  1  15x 2  x  5  0
2





x 2  x  1  2 x 5 x 2  x  1  10 x  4  0

 x  0
(VN )


x  1  0

 x2  x  1  x

1  29

1
x



 x 
10
 5 x 2  x  1  10 x  2  

5


1  13
75 x 2  15 x  21  0
x


 x2  x  1  2x


6



 x  0
 2
 3x  x  1  0
Bài 11
Giải phương trình: ( x  6) 3x 2  2 x  3  3x 2  3x  2

Chuyển về
đúng dạng
và xác định
đúng A,B,C

Khi đó A= (x +6 ), B=3x2 - 2x - 3, C=3x2 + 3x +2

Thao tác trên giấy và máy tính cho phương trình (2):
B1) Đặt t  3x2  2 x  3  0 . Xét phương trình
 t 2  ( x  6)t  (3x2  3x  2)   (3x 2  2 x  3)  0
B2) Chọn x=100, ta có phương trình bậc 2 biến t:  t 2  106t  30302  29797  0
Lập

  1062  4 (30302  29797 )

Mode 7 (Table) nhập hàm f(x): 1062  4 (30302  29797 ) khi máy hỏi, nhấn =
máy hỏi g(x) ta nhấn = tiếp. Hỏi Star nhập -9, hỏi End nhập 9, hỏi Step nhập 1 và nhấn =
Dò bảng ta được   96  100  4  x  4 khi x=   1 =>   20 x  2 ( do
nhập x= 100)
Khi đó phương trình đã cho viết lại như sau:
t 2  ( x  6)t  (3x2  3x  2)  1(3x 2  2 x  3)  0


 t 2  ( x  6)t  (5x  5)  0 , có    x  4 


2

 x  6  ( x  4)
5
t 
2

t  x  6  ( x  4)  x  1

2
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) Điều kiện: 3x 2  2 x  3  0  x 
+) Với điều kiện trên thì
Pt





3x 2  2 x  3  5



1  10 1  10

x
3
3




3x 2  2 x  3  x  1  0

3x 2  2 x  28  0

1  85
 3x 2  2 x  3  5
x




   x  1

3
 3x 2  2 x  3  x  1
 2 x 2  4 x  4  0
 x  1  3




×