Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi tuyển sinh lớp 10 các năm - Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục - Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang Anh60_deda

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.54 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIÊN GIANG
----ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2011-2012
----MÔN THI: TIẾNG ANH

(Đề thi có 4 trang)
Thí sinh làm trực tiếp vào đề thi

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

Ngày thi: 22/6/2011

Giám thị 1
Họ và tên thí sinh: ……………………...….…..

Họ và tên:………………………..………
Số báo danh: ……………………………..…….
phách
Chữ ký: ………………………….………
Ngày sinh: ………………….……...….……….
Giám thị 2
Nơi sinh: ……………………...……..…………
Họ và tên:……………………..…………
Phòng thi: …………………..............………….
Chữ ký: …………………….……………
Trường THCS: ………………………...……….
…………………………………………………..……………………………………………………………
Giám khảo 1


Họ và tên: ……………………………………..
Chữ ký : ……………………………………….
Giám khảo 2
Họ và tên: ……………………………………..
Chữ ký : ……………………………………….

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ


phách

I. (1đ) Chọn một lời nói đáp lại ở cột Student 2 phù hợp với mỗi câu ở cột Student 1. Ghi rõ một chữ cái
tương ứng vào ô vuông sau mỗi câu. Có 3 chữ cái không được dùng đến. Câu 0 là ví dụ.

Student 1

Student 2
J

0. What’s your name?

A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.

H.
I.
J.
K.
L.
M.
N.

1. How far is it from here to your school?
2. What does your mother look like?
3. How do you feel today?
4. How much is a cup of tea?
5. What colour is your hat?
6. Which sports do you play?
7. When is your birthday?
8. What’s the matter with her?
9. Why didn’t you go to school yesterday?

She has a toothache.
She’s friendly.
It’s 3000 dong.
It’s May 25.
One kilometre.
That’s a good idea.
It’s red.
Yes, I would.
Not at all.
I’m Peter.
I’m very tired.
I was tired.

She’s tall and thin.
Boxing.

10. Why don’t we go for a walk?
II. (1đ) Sắp xếp các từ sau đây thành 3 cột, theo cách phát âm của chữ cái “a” được in đậm và gạch dưới.
Các từ “name” “again” và “stand” là ví dụ.

population
thousand

machine
again
travel
late stand

/ei/ đọc như “ây”
name
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..

idea
dangerous

/ə/ đọc như “ờ”
again
……………………..
……………………..
……………………..

……………………..
(1)

family
place

name
plant

/æ/ đọc như “ae”
stand
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..


III.(1đ) Sắp xếp các từ trong ngoặc (không thêm bớt) và viết vào chỗ trống để có đoạn văn hợp lý.
Câu 0 là ví dụ.
Many people think that students have 0(easy / an / life) ___ an easy life________ - we only work a
few hours a day and have long vacations. They do not know 1(have / we / hard / work / to)
____________________________ at school and at home. Take a look 2(like / at / typical / a / Hoa /
student) ______________________________________. She has five periods a day, six days a week.
3

(hours / is / 20 / about / a / That / week) _________________________________________ - fewer

hours than any worker. But that is not all. 4(student / keen / studies / Hoa / and / is / a / she)
__________________________________________________ hard. She has about 12 hours of homework
every week. She also has to review her work before tests. 5(hours / makes / 45 /her / about / working /

This / week) ______________________________________________________. This is more than some
workers. Students like Hoa are definitely not lazy!
IV. (3đ) Khoanh tròn lựa chọn thích hợp nhất cho chỗ trống mỗi câu. Câu 0 là ví dụ.
0. I ___ a student.
A. is
B. are
C. am
D. be
1. My mother is not here. I wish she ….. here with me.
A. be
B. is
C. were
D. has been
2. I am in grade 9. I ….. English since I was in grade 6.
A. have learned
B. had learned
C. was learning
D. am learning
3. He ….. me that he had been there before.
A. spoke
B. told
C. said
D. asked
4. My friend asked me ….. rap music.
A. who I like
B. why did I like
C. what I liked
D. if I liked
5. This English exam ….. carefully.
A. must do

B. must have done
C. must be done
D. have to do
6. My sister ….. cooking on Sundays.
A. enjoys
B. wants
C. will
D. often
7. He is not a hero, ….. he?
A. doesn’t
B. does
C. is
D. isn’t
8. If you want to ride a motorbike, you ….. pass a driving test.
A. may
B. must
C. will
D. can
9. If you ….. this exam, you ….. become a high-school student.
A. don’t pass/would
B. passed/ will
C. will pass/certainly
D. pass/will

(2)


10. What would you do if you ….. a ghost?
A. see
B. saw

C. have seen
D. to see
11. Family members ….. live apart try to be together at Tet.
A. who
B. whom
C. which
D. whose
12. I am ….. that people have spoiled this area.
A. possible
B. grateful
C. helpful
D. disappointed
13. Tourists enjoy festivals in Vietnam …..they do not understand Vietnamese culture very much.
A. so
B. because
C. however
D. though
14. I often come home ….. 5.30 pm.
A. at
B. on
C. in
D. from
15. I ….. English for 12 years, from 1974 to 1985.
A. have studied
B. studied
C. am studying
D. study
V. (1đ) Đây là tên của 11 quyển sách A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, và K:
G. Singing: how to improve your voice
A. Aeroplanes and airports (phi trường)

H. Water sports
B. Keeping pets
I. The world’s coins: an illustrated guide
C. Hockey for beginners
D. Taking photos
J. Gardening (làm vườn) for beginners
K. Mountaineering (thú leo núi)
E. Painting out of doors
F. Making pottery
Xác định một quyển sách mà mỗi người (từ 0 đến 10) dưới đây nên đọc. Viết rõ chữ cái đầu tên sách vào
ô vuông chỉ người thích hợp. Câu 0 là ví dụ.
0.
F Sharon Handley likes making beautiful vases for flowers.
1.

Anna Binns has just got a camera.

2.

Albert Mann draws and paints lakes and mountains.

3.

Victor Short likes climbing and wants to climb Mount Everest.

4.

Paul’s hobby is collecting money from other countries, but he does not save any paper money.

5.


Ken Harrison loves swimming and playing games in the swimming pool.

6.

Helen White has just got her first hockey stick.

7.

Doug can’t stand climbing high mountains, but he loves flying and he wants to become a pilot.

8.

Mike has a dog and his sister has a cat. His brother loves snakes and wants to put them in the bath!

9.

Mrs Gonzalez likes singing, and her friend plays the piano.

10.

Annie Smith likes growing flowers and vegetables.

(3)


VI. (2đ) Chọn một từ thích hợp trong khung để điền vào mỗi chỗ trống. Câu 0 là ví dụ.
as till now from been grocery baseball primary completes feels
Van, a student 0 .
1


from

collects

Ho Chi Minh City, is an exchange student in the USA. He is

_______________ living with the Parker family on a farm 100 kilometres outside Columbus, Ohio. He

will stay there 2 _______________ the beginning of October.
Mr Parker grows maize (bắp) on his farm, while Mrs Parker works part-time at a

3

_______________ store in a nearby town. They have two children. Peter is the same age

4

_______________ Van, and Sam is still in 5 _______________ school.
Since Van arrived, he has 6 _______________ learning a lot about life on a farm. In the afternoon,
as soon as he

7

_______________ his homework, he feeds the chickens and

8

_______________ their


eggs. On weekends, if Mr Parker is busy, the three boys help him on the farm.
On Saturday afternoons, Peter plays

9

_______________. The Parker family and Van eat

hamburgers or hot dogs while they watch Peter play. The Parkers are nice so Van

10

_______________

like a member of their family.
VII. (1đ) Nga gặp Lan tại một buổi giao lưu. Dựa vào từ gợi ý trong ngoặc và nội dung trả lời của Lan,
viết lại những câu mà Nga đã hỏi Lan. Câu 0 là ví dụ.
Nga’s questions
Lan’s answers
0. (old / you)

0. How old are you?

I’m 14.

1. (name / school)

1. …………………………………………?

Ngo Quyen Secondary School.


2. (come / here)

2. …………………………………………?

By bicycle.

3. (grade / you)

3. …………………………………………?

Nine, grade nine.

4. (use / computer)

4. …………………………………………?

Yes, I can.

5. (join / festival)

5. …………………………………………?

Because I like to meet people.

-------- (THE END) -------Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.

(4)


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KIÊN GIANG
-----

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2011-2012
-----

HƯỚNG DẪN CHẤM THI - ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TIẾNG ANH
(gồm có 02 trang)

Hướng dẫn chung:
3 Thang điểm 10, không làm tròn.
3 Để tránh nhầm lẫn, không cho điểm nhỏ hơn điểm quy định trong mỗi phần.
3 Trừ điểm theo hướng dẫn và chỉ trong phạm vi mỗi phần. Nếu viết bút chì, trừ điểm tương đương
một câu đúng trong mỗi phần vi phạm (phần số La mã).
3 Nếu phát hiện bài làm khác đáp án nhưng hợp lý, báo ngay cho tổ trưởng chấm thi, không tự ý
cho điểm.

I.

(1đ. Mỗi câu đúng nhận 0.1đ).
Nếu viết không rõ, hai chỗ trừ 0.1 đ.

0. J

1. E

2. M


3. K

4. C

II.

(1đ. Mỗi câu đúng nhận 0.1đ).

5. G

6. N

7. D

8. A

9. L

10. F

Chú ý không đòi hỏi theo thứ tự trong từng cột (mỗi chữ không được viết ở 2 cột).
Nếu viết sai lỗi chính tả, hai lỗi trừ 0.1 đ.

/ei/ đọc như “ây”
name
… dangerous ……..

/ə/ đọc như “ờ”
again
… machine ………..


/æ/ đọc như “ae”
stand
… family ………....

… population ……..

… idea …………….

… travel ………….

… place …………..

… thousand ………..

… plant ………..…..

… late ……………..

……………………..

……………………..

III.
1.
2.
3.
4.
5.


(1đ. Mỗi câu đúng nhận 0.2đ)
Không chấp nhận nếu có sai vị trí các từ, hoặc thiếu cũng như thừa từ.
Nếu viết sai lỗi chính tả, hai lỗi trừ 0.2 đ.
we have to work hard
at a typical student like Hoa
That is about 20 hours a week
Hoa is a keen student and she studies
This makes her working week about 45 hours


IV.

(3đ. Mỗi câu đúng nhận 0.2đ)

1. C

2. A

3. B

4. D

5. C

6. A

7. C

8. B


9. D

10. B

11. A

12. D

13. D

14. A

15. B

V.

(1đ. Mỗi câu đúng nhận 0.1đ)

0.F

1.D

VI.

(2đ. Mỗi câu đúng nhận 0.2đ)

2.E

3.K


4.I

5.H

6.C

7.A

8.B

9.G

10.J

Nếu viết sai lỗi chính tả, hai lỗi trừ 0.2 đ.
0. from
1. now

2. till

6. been

7. completes 8. collects

VII.

3. grocery

4. as


5. primary

9. baseball

10. feels

(1đ. Mỗi câu đúng nhận 0.2đ)
Chia 2 phần để chấm. Mỗi phần đúng chính xác như đáp án nhận 0.1đ.

1. What is / the name of your school?
2. How do you come / here?
3. Which(What) grade / are you in?
4. Can you use / a computer (hoặc computers, hoặc the computer)?
5. Why do you join / the festival?
THE END



×