Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi tuyển sinh lớp 10 các năm - Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục - Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang Anhchuyen_deda

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.03 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIÊN GIANG
----ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2011-2012
----MÔN THI: TIẾNG ANH (chuyên)

(Đề thi có 7 trang)
Thí sinh làm trực tiếp vào đề thi

Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Ngày thi: 23/6/2011

Giám thị 1
Họ và tên thí sinh: ……………………...….…..

Họ và tên:………………………..………
Số báo danh: ……………………………..…….
phách
Chữ ký: ………………………….………
Ngày sinh: ………………….……...….……….
Giám thị 2
Nơi sinh: ……………………...……..…………
Họ và tên:……………………..…………
Phòng thi: …………………..............………….
Chữ ký: …………………….……………
Trường THCS: ………………………...……….
…………………………………………………..…………………………………………………………………………….
Giám khảo 1


Điểm bằng số

Họ và tên: ……………………………………..
phách
Chữ ký : ……………………………………….
Giám khảo 2
Điểm bằng chữ
Họ và tên: ……………………………………..
Chữ ký : ……………………………………….

A. LISTENING SECTION (PHẦN NGHE)
GHI CHÚ: Gồm có 2 phần riêng biệt.



Thí sinh sẽ nghe phần I (PART I) mỗi câu hai lần kết thúc bằng một đoạn nhạc ngắn.
Thí sinh chuẩn bị 15 giây để nghe phần II
Phần II (PART II) cũng sẽ được nghe mỗi câu hai lần và kết thúc bằng một đoạn nhạc ngắn.

PART ONE (10đ)
You will hear the sentences. As you listen, write the missing words on the lines.
1. A rich woman ____________________ her mother a bird.
2. The bird could ____________________.
3. It could speak seven ____________________.
4. It cost fifty ____________________ dollars.
5. The woman’s mother didn’t know the bird was ____________________.
6. She ate it for dinner.
THIS IS THE END OF part ONE

PART TWO (6đ).

You will hear 3 short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each
conversation. For questions 1-3, circle (
) the right answer.
GHI CHÚ: Thí sinh sẽ nghe câu mẫu (là câu đã đựợc làm ví dụ) ngay dưới đây; và nghe hướng dẫn cách
làm bằng tiếng Anh. Ngay sau đó là các câu 1-3 dành cho học sinh lắng nghe và làm bài.
EXAMPLE:
0. How many people were at the meeting?
A. 3
B. 13
1. When did Gary start his new job?
A. MARCH
B. APRIL

C. 30

C. MAY
Đề thi vào lớp 10 chuyên Anh – Trang 1


 

2. What time does the film start?
A. 4.30 and 7.00
B. 4.30 and 7.30

C. 4.00 and 7.30

3. What was the weather like on Saturday?

A


B

C

THIS IS THE END OF part TWO

Đề thi vào lớp 10 chuyên Anh – Trang 2


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIÊN GIANG
----ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2011-2012
----MÔN THI: TIẾNG ANH (chuyên)

(Đề thi có 7 trang)
Thí sinh làm trực tiếp vào đề thi

Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Giám thị 1
Họ và tên:………………………..………
Chữ ký: ………………………….………
Giám thị 2
Họ và tên:……………………..…………
Chữ ký: …………………….……………


Ngày thi: 23/6/2011
Họ và tên thí sinh: ……………………...….…..
Số báo danh: ……………………………..…….
Ngày sinh: ………………….……...….……….
Nơi sinh: ……………………...……..…………
Phòng thi: …………………..............………….
Trường THCS: ………………………...……….


phách

…………………………………………………..……………………………………………………………………………

phách 

B. MULTIPLE CHOICE. (PHẦN TRẮC NGHIỆM ABCD)
THÍ SINH CHÚ Ý: PHẦN B NÀY GỒM CÓ 20 CÂU VÀ TRẢ LỜI BẰNG CÁCH TÔ ĐEN VÀO Ô
CÓ MẪU TỰ A, B, C, HOẶC D TƯƠNG ỨNG VỚI CÂU TRẢ LỜI CỦA TỪNG CÂU HỎI. (40đ)

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong PHẦN B TRẮC NGHIỆM. Đối với mỗi câu trắc
nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
ngay dưới đây. Mọi hình thức trả lời khác với qui định này đều không có giá trị tính điểm.
01. ; / = ~

06. ; / = ~

11. ; / = ~

16. ; / = ~


02. ; / = ~

07. ; / = ~

12. ; / = ~

17. ; / = ~

03. ; / = ~

08. ; / = ~

13. ; / = ~

18. ; / = ~

04. ; / = ~

09. ; / = ~

14. ; / = ~

19. ; / = ~

05. ; / = ~

10. ; / = ~

15. ; / = ~


20. ; / = ~

I. Chọn từ (A, B, C hoặc D)có trọng âm chính khác với những từ còn lại .
Câu 1. A. museum
Câu 2. A. minority

B. vacation
B. traditional

C. beautiful
C. population

D. Malaysia
D. compulsory

II. Chọn từ (A, B, C hoặc D) có âm gạch dưới được phát âm khác với các âm gạch dưới của các từ còn lại .
Câu 3. A. Kuala Lumpur
Câu 4. A. depend

B. depend
B. however

C. literature
C. believe

D. busy
D. friendliness

III. GRAMMAR AND VOCABULARY. Chọn câu trả lời đúng nhất (A, B, C hoặc D).

Câu 5. Ba is tired ______ he stayed up late watching TV.
A. however
B. because
C. although
D. if
Câu 6. You have read this article on the website, ______?
A. do you
B. have you
C. haven't you
D. don't you
Câu 7. If we _______ wasting water, there will be a shortage of fresh water in a few decades.
A. go on
B. turn off
C. turn on
D. look for
Câu 8. She asked ______ liked pop music.
A. me if
B. me if I
C. that if
D. if
Đề thi vào lớp 10 chuyên Anh – Trang 3


Câu 9. I like reading books ______ tell about different peoples and their cultures.
A. which
B. when
C. where
D. whose
Câu 10. I______ her since 2003. She moved to Ho Chi Minh City with her family then.
A. don't see

B. didn't see
C. hadn't seen
D. haven't seen
Câu 11. The problem ______ .
A. solved
B. can be solved
C. solving
D. can be solving
Câu 12. Mrs. Quyen: When are you going on vacation with your family, Sally? ~ Mrs. Robinson: Tomorrow.

I'm excited _______ to Dalat this time.
A. that I can go
B. can go
C. could go
Câu 13. The old man walked ______ to the park.
A. in slowly
B. slow
C. in slow
Câu 14. If you want to get good grades, you ______ hard.
A. can study
B. must study
C. can studying

D. that go
D. slowly
D. must studying

Câu 15. Hoa worked hard, ______ she passed her exam.
A. although
B. however

C. but
D. so
Câu 16. "I'm happy to see Phong." (Aunt Tam) = Aunt Tam ______ she was happy to see Phong.
A. said me that
B. said that
C. told that
D. told to me that
Câu 17. He arrives ______ Singapore ______ Monday evening.
A. in/on
B. in/in
C. on/in
D. on/on
Câu 18. I didn't enjoy ______ .
A. looked
B. look at
C. looking at
D. being looked at
Câu 19. I don't have a sister. I wish ______ a sister.
A. I had
B. had
C. I have
D. have
Câu 20. Jean cloth ______ completely from cotton in the 18th century.
A. making
B. to make
C. was made
D. made

THIS IS THE END OF THE SECTION B (MULTIPLE CHOICE)


C. PHẦN TỰ LUẬN (THÍ SINH VIẾT VÀO BÀI THI BẰNG TIẾNG ANH)
Từ phần này đến cuối bài thi thí sinh phải ghi vào giấy trên trang đề thi theo từng yêu cầu của từng phần.

I. VIẾT LẠI CÂU. Viết lại câu dùng từ gợi ý sao cho câu được viết lại có nghĩa không thay đổi với câu
được in trước nó. (8đ)
1. She showed me one that was too small.
The one ............................................................................................................................................
Đề thi vào lớp 10 chuyên Anh – Trang 4


2. People are using computers in all kinds of work.
Computers ........................................................................................................................................
3. Go to Britain and you’ll be able to speak English all day long.
If ........................................................................................................................................................
4. The difficulties were enormous but she managed to escape.
In spite of ..........................................................................................................................................
II. VIẾT CÂU DÙNG TỪ GỢI Ý. Dùng những từ gợi ý và biến đổi, ghi thêm từ (hoặc không ghi thêm
từ) đề viết câu đúng nhưng không được bỏ đi từ nào đã gợi ý. (4đ)
1. I look forward / start work / you
...........................................................................................................................................................
2. Please let / know which / these dates / be / convenient.
...........................................................................................................................................................
III. Cụm từ gạch chân có một hoặc nhiều hơn một lỗi sai. Hãy sửa lại phần sai này cho chính xác và ghi
lại tất cả cụm từ gạch chân đó vào cột trống bên phải. (8đ)
Câu 0 là câu mẫu.
0. Though we work hard we may sometimes not to get success results.

get successful results

1. I hope you all have a enjoy stay.

2. After 1961 the consumption of cheese has increased each year.
3. Excuse me. I didn't know that you wanted to speak to me.
4. Many year ago Singapore uses to be a fishing village.

Đề thi vào lớp 10 chuyên Anh – Trang 5


IV. DÙNG TỪ LOẠI. Biến đổi từ được cho trong ngoặc đơn sao cho thích hợp và ghi vào chỗ trống của
từng câu. Câu 0 là câu mẫu. (8đ)
0. Take life a bit more _____seriously_________! (serious)
1. She was really impressed by the (beautiful) ______________________________ of the city.
2. I want everyone to listen (care) _______________________________, please.
3. His (prior) _______________________________ is always his family.
4. Companies now realize that consumers want products that will not only work (effect)
_______________________________ , but also save money.
V. CLOZE TEST. Ghi vào mỗi ô trống một từ sao cho hợp ý nghĩa và văn phạm. (8đ)
EARTHQUAKES STRUCK JAPAN
The most powerful earthquake struck Japan ____________________(1) Friday 11th March. Such was the
natural disaster we could hardly imagine. The earthquake caused huge ____________________(2) waves
(tsunami) that swept almost everything that came in its path. The number of deaths and the destruction was
terribly high.
"The earthquake has caused major damage in broad areas in northern Japan," Prime Minister Naoto Kan said.
Even though Japan has faced several ____________________(3) in its entire history, this one has been
reported to be the most destructive.
As Japan fights with the biggest natural disaster in its history, let us pray for the victims and families who have
lost their lives. ____________________(4) the God give each one of us the wisdom and strength to stand the
test of such trying circumstances.
VI. READING-COMPREHENSION. Read the selection. Then answer the questions that follow. (8đ)
Dogs with Jobs
Dogs make good pets. Many dogs have special jobs too.

Dogs have a very good sense of smell. This means they can help find people who are lost.
Some dogs are trained to help people who can't hear. For example, some dogs are trained to alert their owners,
who cannot hear, that a phone is ringing. The dogs become good friends to the people they help.
Dogs also cheer up older people who may be lonely. People often feel happy when they can pet a dog.
Dogs work hard every day. They make life easier for many people.
Đề thi vào lớp 10 chuyên Anh – Trang 6


Answer the questions below. Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn một trong bốn câu đã cho và ghi lại
ngay dưới từng câu hỏi.

1 What is the main idea of this selection?
_____________________________________________________________________________
O Dogs make good pets and do many jobs.
O People need dogs to help them every day.
O Only dogs with good hearing and sight can be trained.
O Dogs cheer up people who are older or lonely.
2

What must happen before a dog can alert someone about a ringing phone?

_____________________________________________________________________________
O The dog and the person have to be friends.
O The dog needs a good sense of sight.
O The person has to feed the dog.
O The dog needs to be trained.
3

What is the main idea of the second paragraph?


______________________________________________________________________________
O A dog's sense of smell helps it to find missing people.
O Dogs have a very good sense of sight.
O Dogs are trained to find missing people.
O When people get lost, a dog can find them.
4 What would be another good title for this selection?
_____________________________________________________________________________
O Helpful Dogs
O Angry Dogs
O Dogs Which Can Fight
O Dogs and Old Man
THIS IS THE END OF THE TEST

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Đề thi vào lớp 10 chuyên Anh – Trang 7


Đề thi vào lớp 10 chuyên Anh – Trang 8


 

 

trang  1 

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
KIÊN GIANG
NĂM HỌC 2011-2012
--------HƯỚNG DẪN CHẤM THI - ĐỀ CHÍNH THỨC

MÔN: TIẾNG ANH (chuyên)
(gồm có 02 trang)
Tổng điểm: 100điểm
Mỗi câu đúng: 2đ (X50 câu)

A. LISTENING

(16 điểm)
PART ONE: 1. SENT 2. SING 3. LANGUAGES 4. THOUSAND – 5. EXPENSIVE
PART TWO: 1. C – 2. A - 3. B

B. MULTIPLE CHOICE (40 điểm)
01. - - = -

06. - - = -

11. - / - -

16. - / - -

02. - - = -

07. ; - - -

12. ; - - -

17. ; - - -

03. ; - - -


08. - / - -

13. - - - ~

18. - - - ~

04. - - = -

09. ; - - -

14. - / - -

19. ; - - -

05. - / - -

10. - - - ~

15. - - - ~

20. - - = -

C. TỰ LUẬN (44 điểm):
I. VIẾT LẠI CÂU (8 điểm)
1. The one she showed me was too small.
2. Computers are being used in all kinds of work.
3. If you go to Britain, you’ll be able to speak English all day long.
4. In spite of the (enormous) difficulties (she had/got) she managed to escape.
II. VIẾT DÙNG TỪ GỢI Ý. (4 điểm)
1. I look forward to starting to work


with
for

you

 

2. Please let

me

know

which of these dates

is
will be
would be

convenient.


 

 

trang  2 

III. SỬA LỔI SAI (8 điểm)

0.
1.
2.
3.

an enjoyable stay.
Since 1961
I'm sorry.
Many years ago Singapore used

IV. TỪ LOẠI (WORD FORM) (8 điểm)
1. beauty - 2. carefully - 3. priority - 4. effectively

V. CLOZE TEST (8 điểm)
1. on – 2. tidal – 3. earthquakes (disasters / tsunamis / tidal waves (mở) / etc.) – 4. May

VI. READING (8 điểm)
1. Dogs make good pets and do many jobs.
2. The dog needs to be trained.
3. A dog’s sense of smell helps it to find missing people.
4. Helpful Dogs
 



×