Tải bản đầy đủ (.ppt) (130 trang)

ung dung kinh dich trong kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 130 trang )



1
1


øng dông kinh dÞch (dÞch häc)
trong qu¶n trÞ kinh doanh
Applied i ching in management
2
Nội dung nghiên cứu
I. Tổng quan về kinh dịch (dịch học)
II. Các triết lý kinh doanh
III. ứng dụng kinh dịch để ra quyết định
(trong trường hợp quá ít thông tin)
IV. ứng dụng kinh dịch để bảo vệ sức khoẻ
V. ứng dụng kinh dịch trong phong thủy
VI. ứng dụng kinh dịch để dự đoán tương lai
VII. sách tham khảo
GS.TS. Đỗ Hoàng Toàn
3
I. Tổng quan về Kinh dịch (dịch
I. Tổng quan về Kinh dịch (dịch
học)
học)
1. Lịch sử ra đời của kinh dịch
Bách Việt (Việt Thường) - 5000
Phục Hy (- 4477) (12) (13)
Lạc Long Quân 18 đời vua Hùng
Ngựa thần (Sông Hà - Mạnh Hà - Giang Tô)
Tiên thiên bát quái (Ra quyết định)


4
5
c. Hạ Vũ (-2200) Rùa thần (Sông Lạc Lạc Thủy,
một nhánh của Sông Hoàng Hà)
d. Chu Vn Vương (-1200) -> Lý, Hậu thiên bát
quái (Phong thuỷ)
Kinh dịch Chu dịch
e. Chu công đán
g. Khổng Tử (- 550)
Dữu
6
2. Giải thích từ ngữ
a. Kinh Quy tắc
Bền vững
Kỳ nhông (thằn lằn)
b. Dịch Nhật (on/1) - Nguyệt (off/o)
Nhật + Vật dừng lại
chớ làm
c. Dịch = Di (Dễ dàng)
Biến dịch (biến đổi)
Ngh a d chĩ ị Diễn dịch
Bất dịch
Minh dịch
7
3. Dịch học: Là khoa học nhận thức nhằm giải
thích sự hình thành, biến đổi của sự vật và hiện
tượng (tự nhiên, xã hội, con người) – Phương
pháp luận tư duy.
Nền tảng Học thuyết âm dương
Học thuyết ngũ hành

8
4. Triết lý kinh dịch
a. Khởi đầu: mơ hồ, tổ hợp các mâu thuẫn (vô
cực)
b. Hai thế lực lớn xuất hiện (Thái cực)
c. Hai thế lực chi phối (lưỡng nghi: dương và
âm)
d. 4 tình thế gốc (tứ tượng)
Thái dương Thiếu dương
Thái âm Thiếu âm
9
e. 8 tình thế cơ bản (Bát quái/ bát quải)
8 quẻ kinh (8 quẻ đơn)
Càn Đoài Ly Chấn Tốn Khảm Cấn Khôn
g. 64 quẻ kép (64 quẻ kinh dịch - trựng quỏi)
Ex: Đoài (Thượng quái)
Càn (Hạ quái)
10
Lưỡng nghi
Tứ tượng
1. Thái dương 2. Thiếu âm 3. Thiếu dương 4. Thái âm
Tứ tượng sinh ra bát quái (Bát tiết)
1. Càn 2. Đoài 3. Ly 4. Chấn 5. Tốn 6. Khảm 7. Cấn
8. Khôn
11
7
2
5/10
1
6

5/108 3 4 9
Sinh -> Thành
Càn 6Khảm 1Cấn 8
Đoài 7
5
Chấn 3
Khôn 2Ly 9Tốn 4
T
N
B
Đ

Cấn

Khôn
Chấn


Khảm
Trung
ương
Ly


Tốn
Càn

Đoài

N

B
Đ
T
Tiên thiên (Phục Hy)
Hậu thiên (Văn Vương)
e. Các quẻ kinh của Kinh dịch
e. Các quẻ kinh của Kinh dịch
Gạch

Trong gia
đình
Cha Con gái út
Con gái
giữa
Con trai
trưởng
Con gái
trưởng
Con trai
giữa
Con trai út Mẹ
Hướng
TB T N Đ ĐN B ĐB TN
Tên quẻ
Càn Đoài Ly Chấn Tốn Khảm Cấn Khôn
Chữ Hán
Nôm
Thiên Trạch Hỏa LôI Phong Thủy Sơn Địa
Tháng âm
lịch

10-11 8-9 5-6 2-3 4-5 11-12-1 1-2 7-8
Ngũ hành
K K H M M T

Số
Phục Hy
1 2 3 4 5 6 7 8
Số
Văn Vương
6 7 9 3 4 1 8 2
Chữ cái
C, Q, R, S, X, Z
D, Đ, J, L,
N, T
G, K
B, H, M,
P, F
A, ă, Â, E, Ê, I, Y, O, Ô, Ơ,
U, Ư, V, W
Cơ thể
người
Đầu Phổi, lưỡi, đờm Mắt, tim
Chân, tóc,
răng
Đùi, tay,
ngực
Tai, máu Lưng, xương Bụng, tì, vị

13
Thượng quái

Bát thuần
khôn
Sơn địa
bác
Thủy địa tỷ
Phong địa
quán
Lôi địa dự
Hỏa địa
tấn
Trạch địa
tụy
Thiên địa

8
Khôn
Địa sơn
khiêm
Bát thuần
cấn
Thuỷ sơn
kiển
Phong sơn
tiệm
Lôi sơn
tiểu quá
Hỏa sơn lữ
Trạch sơn
hàm
Thiên sơn

độn
7
Cấn
Địa thuỷ

Sơn thủy
mông
Bát thuần
khảm
Phong thuỷ
hoán
Lôi thuỷ
giải
Hoả thuỷ
vị tế
Trạch
thuỷ
khốn
Thiên thuỷ
tụng
6
Khảm
Địa
phong
thăng
Sơn phong
cổ
Thuỷ
phong tỉnh
Bát thuần

tốn
Lôi phong
hằng
Hỏa phong
đỉnh
Trạch
phong đại
quá
Thiên
phong cấu
5
Tốn
Địa lôi
phục
Sơn lôi di
Thuỷ lôi
truân
Phong lôi
ích
Bát thuần
chấn
Hỏa lôi
phệ hạp
Trạch lôi
tuỳ
Thiên lôi
vô vọng
4
Chấn
Địa hỏa

minh di
Sơn hỏa bí
Thuỷ hỏa
ký tế
Phong hỏa
gia nhân
Lôi hỏa
phong
Bát thuần
ly
Trạch hoả
cách
Thiên hoả
đồng nhân
3
Ly
Địa trạch
lâm
Sơn trạch
tổn
Thuỷ trạch
tiết
Phong trạch
trung phu
Lôi trạch
quy muội
Hoả trạch
khuê
Bát thuần
đoài

Thiên trạch

2
Đoài
Địa thiên
thái
Sơn thiên
đại súc
Thuỷ thiên
thu
Phong thiên
tiểu súc
Lôi thiên
đại tráng
Hoả thiên
đại hữu
Trạch
thiên quải
Bát thuần
càn
1
Càn
(Địa)
Khôn
8
(Sơn)
Cấn
7
(Thủy)
Khảm

6
(Phong)
Tốn
5
(Lôi)
Chấn
4
(Hoả)
Ly
3
(Trạch)
Đoài
2
(Thiên)
Càn
1
Hạ quái
g
1
– 64 quẻ kinh dịch (64 trùng quái)
Thượng
quái
Hạ
quái
Thiên
1

Trạch
2
Hỏa

3
Lôi
4
Phong
5
Thủy
6
Sơn
7
Địa
8

Thiên
1
Cơ hội tốt,
thành công,
tránh kiêu
căng
V ận xấu
nhưng
cuối cùng
vẫn bình
yên
Vận rất tốt,
cầu 1 được
2, cần tránh
chủ quan,
kiêu căng
Vận tốt nhất
là về tiền

bạc và hôn
nhân
Vận xấu, bế
tắc, cần
nhẫn nại, có
chữ tín
Lúc đầu
xấu sau tốt,
phải nhờ
người giúp
Đầu xấu
sau tốt,
mọi trở
ngại đều
qua k hỏi
Vận tốt, mọi
mong muốn
đều thành

Trạch
2
Vận tốt đến,
mọi sự như
ý
Vận tốt, có
người
giúp, mọi
việc thành
tựu
Vận xấu,

nhiều
chuyện
không may,
gia đình bất
hòa
Vận xấu,
buồn phiền
nhưng
không có
họa lớn
Xấu do quá
tin người,
cần cảnh
giác
Rất tốt ,
thành tựu
lớn, nhưng
chớ quá
tham
Đầu xấu
sau tốt,
phải chịu
thiệt lúc
đầu
Vận tốt, mưu
sự thành
công, nhưng
phải mẫu
mực


Hỏa
3
Lúc đầu
xấu, sau lại
tốt, nên hỏi
ý kiến nữ
giới
Đầu xấu,
sau tốt,
phải hết
sức cố
gắng
Rất tốt, dở
hóa hay,
mọi việc
đ ều thành
Vận tốt, mọi
mất mát
được bù
đắp, nhưng
không bền
Vận tốt,
hạnh phúc,
thành đạt
Vận rất tốt
nhưng
không bền,
tránh kiêu
căng
Vận tốt,

vừa ý
nhưng vẫn
phải lo
nghĩ
Vận xấu, giả
vờ yếu kém,
ngu ngơ thì
không sao

L
ôi
4

Vận xấu,
giữ lòng
thành , làm
việc tốt
Đầu xấu,
sau tốt,
phải nhẫn
nhục, tiến
từ từ
Đầu xấu
sau tốt,
nhưng có
nhiều rắc rối
Vận may
bất ngờ nhờ
đó thành tựu
lớn, cần

vươn tới
Đầu xấu
sau tốt, mọi
sự toại ý,
cần biết
giúp đỡ kẻ
khác
Vận xấu
chớ tham,
chỉ nên làm
các việc
nhỏ, cố t ìm
người giúp
Vận tốt, có
người
giúp, mọi
việc mỹ
m nã
Vận suy,
người thân
phản bội cẩn
trọng lời nói,
chớ vội vàng

Phong
5
Có sự dời
đổi, bất ngờ
gặp tốt,
không cầu

mà được
Rất xấu,
cố gắng
vô ích, giữ
độ trung
dung là tốt
Vận tốt
được cả
danh lợi,
nên đứng
thế trung
gian
Vận tốt,
nhất là về
hôn nhân và
gia đạo
Đầu xấu,
sau tốt, biết
phục tùng
kẻ trên thì
thành
Rất tốt, mọi
mất mát
đều được
bù lại, phải
hướng thiện
Vận xấu,
mọi việc
bế tắc cần
hết sức

bình tĩnh
Vận tốt,
nhưng đừng
quá tham

Thủy
6
Thời vận
xấu phải
biết tự kiềm
chế
Vận xấu,
lắm hiểm
nguy, phải
kiên nhẫn
thận trọng
Vận xấu, có
hy vọng, có
sự mất mát
Vận tốt, mọi
gian nan tai
họa đều
vượt qua
Xấu, gian
truân, gia
đạo phân ly,
cần đoàn
kết
Vận xấu,
lắm rủi ro

hoạn nạn,
cần giữ chữ
tín
Vận xấu,
hại mọi
chuyện,
cần bình
tĩnh, trì
ho nã
Vận tốt
nhưng phải
làm việc
chính đáng,
phòng có
tang

Sơn
7


Vận xấu,
phải cẩn
trọng, mọi
việc dừng
lại
Đầu xấu
sau tốt,
nhiều lo
âu nhưng
sau đều

ổn
Rất xấu,
phải chuyển
đổi, cần
khiêm tốn
Vận xấu,
l
ắm nguy
hại, lui đi là
tốt
Tốt nhưng
tốc độ
chậm và
phát triển
dần
Vận xấu,
nhưng làm
việc kín đáo
thì được,
cần nhẫn
nhục
Rất xấu
mọi việc
thất bại,
nên bất
động
Vận tốt
nhưng nên
nhún
nhường, yêu

đương bất lợi


Địa
8

Thời vận
xấu bế tắc,
nên rút l ui
Nhiều biến
đổi phải
đổi mới
mới thành
Vận cực tốt,
cơ hội hiếm
hoi để phát
triển, có việc
Rất tốt, xấu
hóa tốt, cần
kín đáo mọi
việc
Đầu xấu,
sau tốt,
thành công
rực rỡ cần
Vận tốt, có
người giúp,
mọiviệc
thành tựu
Rất xấu ,

có tiểu
nhân
ngầm hại,
Lúc đầu xấu,
sau tốt, lợi ở
hướng Tây
Nam, vào
g
1
.- Ni dung d bỏo ca 64 qu Kinh dch
15
g
2
.- Sơ đồ một quẻ Kinh dịch
Hào 3
Hào 2
Hào 1
Hạ
quái
Hào 6
Hào 5
Hào 4
Thượng
quái
Bình thiên hạ… Đổi mới doanh nghiệp
Trị Quốc …. Đo lương kết quả KD
Tề gia … Phương pháp, chính sách KD
Tu thân … Các nguồn lực sử dụng
Chính tâm … Bộ máy doanh nghiệp
Trí trị … Đường lối kinh doanh

 Quái từ,  Hào từ 
16
Kim
Kim
Thæ
Thæ
Thñy
Thñy
Méc
Méc
Háa
Háa
h. Cấu trúc ngũ hành
a, ă, â, e, ê, i, y, o,
ô, ơ, u, ư, v, w
d, đ, j, l, n, t g, k
b, p, f, h, m
c, q, r, s, x, z
17
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lý Minh Tuấn - Dịch học tân thư (tập 1, tập 2) NXB Văn hóa
thông tin, 2000.
2. Nguyễn Vũ Tuấn Anh – Tìm về cội nguồn kinh dịch NXB Đại
học Quốc gia – Thành phố Hồ Chí Minh, 2001.
3. Thiệu Khang Tiết – Mai Hoa dịch số, NXB Văn hóa Thông tin,
Hà Nội 2003.
4. Thiệu Vĩ Hoa – Chu dịch với dự đoán học, NXB Văn hóa Tp Hồ
Chí Minh, 1995.
5. Thiệu Vĩ Hoa - Dự đoán theo tứ trụ, NXB Văn hóa Thông tin, Hà
Nội 1996.

18
II. Các triết lý kinh doanh
II. Các triết lý kinh doanh
1. Các khái niệm bổ trợ
a. Can chi
Can
Giáp
+ M
Ất
-M
Bính
+H
Đinh
-H
Mậu
+Thổ
Kỷ
-Thổ
Canh
+K
Tân
- K
Nhâm
+T
Quý
-T
Chi

+T
Sửu

-Thổ
Dần
+M
Mão
-M
Thìn
+Thổ
Tỵ
-H
Ngọ
+Hỏa
Mùi
-Thổ
Thân
+K
Dậu
-Kim
Tuất
+Thổ
Hợi
-T
19
b. Ngũ hành
Ngũ hành
Mùa
Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
Xuân Tù Vượng Hưu Tướng Tử
Hạ Tử Hưu Tù Vượng Tướng
Thu Vượng Tử Tướng Tù Hưu
Đông Hưu Tướng Vượng Tử Tù

Tứ quý Tướng Tù Tử Hưu Vượng
Vượng > Tướng > Hưu > Tù > Tử
Kim
Kim
Thæ
Thæ
Thñy
Thñy
Méc
Méc
Háa
Háa
20
c - Mệnh (tử vi)
Nhóm
Năm sinh
Hành Ý nghĩa hình tượng
Nhóm a Nhóm b
1
Giáp Tý (24/84)
Bính Dần (26/86)
Mậu Thìn (28/88)
Canh Ngọ (30/90)
Nhâm Thân (32/92)
Ất Sửu
Đinh Mão
Kỷ Tỵ
Tân Mùi
Quý Dậu
Hải trung kim

Lô trung hoả
Đại lâm mộc
Lộ bàng thổ
Kiếm phong kim
Vàng đáy biển
Lửa trong lò
Cây trong rừng lớn
Đất bên đường
Vàng đầu mũi gươm
2
Giáp Tuất (34/94)
Bính Tý (36/96)
Mậu Dần (38/98)
Canh Thìn (40/2000)
Nhâm Ngọ (42/2002)
Ất Hợi
Đinh Sửu
Kỷ Mão
Tân Tỵ
Quý Mùi
Sơn đầu hoả
Giản hạ thuỷ
Thành đầu thổ
Bạch lạp kim
Dương liễu mộc
Lửa đầu núi
Nước dưới khe
Đất đầu thành
Vàng trong chân nến
Cây dương liễu

3
Giáp Thân (44/2004)
Bính Tuất (46/2006)
Mậu Tý (48/2008)
Canh Dần (20/2010)
Nhâm Thìn (52/2012)
Ất Dậu
Đinh Hợi
Kỷ Sửu
Tân Mão
Quý Tỵ
Tuyền trung thuỷ
Ốc thượng thổ
Tích lịch hoả
Tùng bách mộc
Trường lưu thuỷ
Nước giữa suối
Đất ở mái nhà
Lửa sấm sét
Cây tùng bách
Nước sông dài
21
4
Giáp Ngọ (54/2014)
Bính Thân (56/2016)
Mậu Tuất (58/2018)
Canh Tuất (60/2020)
Nhâm Dần (62/2022)
Ất Mùi
Đinh Dậu

Kỷ Hợi
Tân Sửu
Quý Mão
Sa trung kim
Sơn hạ hoả
Bình địa mộc
Bích thượng thổ
Kim bạc kim
Vàng trong cát
Lửa dưới núi
Cây ở đồng bằng
Đất ở vách tường
Vàng bạch kim
5
Giáp Thìn (64/2024)
Bính Ngọ (66/2026)
Mậu Thân (68/2028)
Canh Tuất (70/2030)
Nhâm Tý (72/2032)
Ất Tỵ
Đinh Mùi
Kỷ Dậu
Tân Hợi
Quý Sửu
Phù đăng hoả
Thiên thượng thuỷ
Đại trạch thổ
Thoa xuyến kim
Tang đố mộc
Lửa ngọn đèn

Nước trên trời
Đất làm nhà
Vàng đeo tay
Gỗ cây dâu
6
Giáp Dần (74/2034)
Bính Thìn (76/2036)
Mậu Ngọ (78/2038)
Canh Thân (80/2040)
Nhâm Tuất (82/2042)
Ất Mão
Đinh Tỵ
Kỷ Mùi
Tân Dậu
Quý Hợi
Đại khê thuỷ
Sa trung thổ
Thiên thượng hoả
Thạch lựu mộc
Đại hải thuỷ
Nước suối lớn
Đất trong cát
Lửa trên trời
Gỗ cây lựu
Nước biển lớn
22
d - Mùa trong năm
Tháng theo âm lịch Mùa
Ngũ
hành

Tiết khí
Theo dương lịch(ngày tháng
đến ngày tháng)
Tiết Khí
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Dần 1 Mộc Lập xuân Vũ thuỷ 4-5/2 đến 5-6/3
Mão 2 Xuân Mộc Kinh trập Xuân phân 5-6/3 đến 4-5/4
Thìn 3 Thổ Thanh minh Cốc vũ 4-5/4 đến 5-6/4
Tỵ 4 Hạ Hoả Lập hạ Tiểu mãn 5-6/5 đến 5-6/6
Ngọ 5 Hoả Mang chủng Hạ chí 5-6/6 đến 5-6/7
Mùi 6 Thổ Tiểu thử Đại thử 5-6/7 đến 7-8/8
Thân 7 Thu Kim Lập thu Xử thử 7-8/8 đến 7-8/9
Dậu 8 Kim Bạch lộ Thu phân 7-8/9 đến 8-9/10
Tuất 9 Thổ Hán lộ Sương giáng 8-9/10 đến 7-8/11
Hợi 10 Đông Thuỷ Lập đông Tiểu tuyết 7-8/11 đến 7-8/12
Tý 11 Thuỷ Đại tuyết Đông chí 7-8/12 đến 5-6/1
Sửu 12 Thổ Tiểu hàn Đại hàn 5-6/1 đến 4-5/2
23
e - Tên ngày, tháng can chi
Can ngày
( Can năm)
Tên giờ

Tên tháng
Dần
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu

Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Giáp
Bính
Mậu
Canh
Nhâm
Bính
Mậu
Canh
Nhâm
Giáp
g. Đổi giờ (từ 1946 cộng thêm 1 giờ rồi mới đổi)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Giờ
Tháng
Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ
Giờ
Tháng
Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
1 - 9
0,20-
2,19
2,20-
4,19

4,20-
6,19
6,20-
8,19
8,20-
10,19
10,20-
12,19
1-9 12,20-
14,19
14,20-
16,19
16,20-
18,19
18,20-
20,19
20,20-
22,19
22,20-
0,19
2-8-10-
12
0,00-
1,59
2,00-
3,59
4,00-
5,59
6,00-
7,59

8,00-
9,59
10,00-
11,59
2-8-10-
12
12,00-
13,59
14,00-
15,59
16,00-
17,59
18,00-
19,59
20,00-
21,59
22,00-
23,59
3-7
0,30-
2,29
2,30-
4,29
4,30-
6,29
6,30-
8,29
8,30-
10,29
10,30-

12,29
3-7 12,30-
14,29
14,30-
16,29
16,30-
18,29
18,30-
20,29
20,30-
22,29
22,30-
0,29
4-6
0,40-
2,39
2,40-
4,39
4,40-
6,39
6,40-
8,39
8,40-
10,39
10,40-
12,39
4-6 12,40-
14,39
14,40-
16,39

16,40-
18,39
18,40-
20,39
20,40-
22,39
22,40-
0,39
5
1,20-
3,19
3,20-
5,19
5,20-
7,19
7,20-
9,19
9,20-
11,19
11,20-
13,19
5 13,20-
15,19
15,20-
17,19
17,20-
19,19
19,20-
21,19
21,20-

23,19
23,20-
1,19
11
23,40-
1,39
1,40-
3,39
3,40-
5,39
5,40-
7,39
7,40-
9,39
9,40-
11,39
11 11,40-
13,39
13,40-
15,39
15,40-
17,39
17,40-
19,39
19,40-
21,39
21,40-
23,39

Kim: c, q, r, s, x,z trắng

Mộc: g, k xanh
Thủy: b,p, f, h, m đen
Hỏa: d, đ, j, l, n, t đỏ
Thổ: a, ă, â, e, ê, o, ô, ơ, u, ư, v, w vàng

Nam = Khôn

Nữ = Cấn


5
25
2. Các triết lý cơ bản
a. Kinh doanh là vì mục tiêu làm giàu (một)
b. Kinh doanh luôn có hai mặt
-
Chủ thể quản trị - Đối tượng quản trị
-
Chủ thể -> Khách thể (khách hàng)
-
Chủ thể - Môi trường
-
Thắng – Thua
c. Kinh doanh luôn biến động
d. Quản trị kinh doanh phải tuân theo quy luật

×