Tổng điểm >=27
STT Tên trường Tỉnh / thành Tổng số thí sinh
ĐTB tổng 3
môn
Tổng
số
Tỷ lệ
1 Chuyên Toán ĐH QG Hà Nội TP. Hà Nội 216 23,50 50
23,15%
2 Chuyên Lý ĐH QG Hà Nội TP. Hà Nội 107 23,89 22 20,56%
3 Chuyên Hoá ĐH QG Hà Nội TP. Hà Nội 148 23,20 28 18,92%
4 Chuyên Toán Tin ĐH SP HN TP. Hà Nội 313 22,88 59 18,85%
5 THPT Năng khiếu Hà Tĩnh Hà Tĩnh 326 22,45 53 16,26%
6 THPT Chuyên Thái Bình 778 21,01 102 13,11%
7 THPT NK ĐH KHTN
TP. Hồ Chí
Minh
423 22,26 52 12,29%
8 THPT Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 568 21,25 66 11,62%
9 THPT Chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 479 21,09 54 11,27%
10 THPT Chuyên Trần Phú TP. Hải Phòng 756 19,68 83 10,98%
11 THPT Lê Hồng Phong Nam Định 767 21,43 82 10,69%
12 THPT Nguyễn Trãi Hải Dương 531 20,78 56 10,55%
13 Trường THPT Chuyên Hà Nam Hà Nam 399 20,28 39 9,77%
14 THPT Hà Nội-Amstecdam TP. Hà Nội 701 20,84 68 9,70%
15 THPT Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 518 20,14 47 9,07%
16 Chuyên Sinh ĐH QG Hà Nội TP. Hà Nội 139 21,85 11 7,91%
17 THPT Chuyên Lê Quí Đôn
Bà Rịa Vũng
Tàu
430 18,69 33 7,67%
18 THPT Quốc Học (CL Cao)
Thừa Thiên
Huế
1.219 20,28 93 7,63%
19 THPT Chuyên Bắc Ninh Bắc Ninh 409 19,28 31 7,58%
20 THPT chuyên tỉnh Hưng Yên Hưng Yên 490 20,24 35 7,14%
21 THPT Chuyên Lê Quý Đôn TP. Đà Nẵng 425 21,06 30 7,06%
22 THPT Chuyên Quang Trung Bình Phước 227 21,20 13 5,73%
23 THPT Lê Hồng Phong
TP. Hồ Chí
Minh
1.695 20,71 96 5,66%
24 THPT Chuyên Nguyễn Du Đắc Lắc 708 19,05 38 5,37%
25 THPT chuyên Lê Quí Đôn Khánh Hòa 432 19,48 23 5,32%
26 THPT chuyên Bến Tre Bến Tre 403 18,80 21 5,21%
27 Chuyên Toán ĐH Vinh Nghệ An 748 19,03 38 5,08%
28 THPT Chuyên Bắc Giang Bắc Giang 663 18,86 32 4,83%
29 THPT Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 677 18,20 32 4,73%
30 Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ 737 19,64 34 4,61%
31 THPT chuyên Lê Quý Đôn Bình Định 396 20,49 18 4,55%
32 THPT Chuyên Nguyễn Huệ Hà Tây 1.435 17,67 63 4,39%
33 Chuyên ngữ ĐH NN Q. gia TP. Hà Nội 400 21,40 17 4,25%
34 THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 286 18,75 12 4,20%
35 THPT DL Nguyễn Khuyến
TP. Hồ Chí
Minh
2.313 18,89 97 4,19%
36 THPT Chu Văn An TP. Hà Nội 1.119 17,79 41 3,66%
37 THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 554 19,93 20 3,61%
38 THPT Tứ Kỳ Hải Dương 999 16,40 36 3,60%
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TOP CÁC TRƯỜNG THPT 2008
Dựa trên tỷ lệ tổng điểm 3 môn thi đại học đạt 27 điểm trở lên;
chỉ xét các trường có trên 100 thí sinh dự thi đại học và các thí sinh không bỏ thi cả 3 môn
39 THPT DL Lương Thế Vinh TP. Hà Nội 1.154 18,59 41 3,55%
40 THPT Chuyên (Năng khiếu) Thái Nguyên 812 18,09 28 3,45%
41 THPT Chuyên Hạ Long Quảng Ninh 523 18,30 17 3,25%
42 THPT Chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình 803 18,25 26 3,24%
43 THPT Trần Đại Nghĩa
TP. Hồ Chí
Minh
588 19,03 19 3,23%
44 THPT Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ 628 16,85 20 3,18%
45 THPT Bỉm Sơn Thanh Hóa 667 16,52 21 3,15%
46 THPT Chuyên Trần Hưng Đạo Bình Thuận 637 17,84 20 3,14%
47 THPT Chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi 1.178 17,15 36 3,06%
48 THPT chuyên Hoàng Văn Thụ Hòa Bình 597 17,30 18 3,02%
49 THPT Ba Đình Thanh Hóa 1.002 16,49 30 2,99%
50 THPT Vĩnh Bảo TP. Hải Phòng 1.062 14,35 29 2,73%
51 THPT Kim Liên TP. Hà Nội 1.465 18,08 40 2,73%
52 THPT Hoằng Hoá 2 Thanh Hóa 991 14,41 27 2,72%
53 THPT Hậu Lậc 2 Thanh Hóa 628 14,82 17 2,71%
54 THPT Tư thục Bình Minh Hà Tây 262 12,79 7 2,67%
55 THPT Chuyên TG Tiền Giang 599 17,99 16 2,67%
56 THPT BC Hai B Trưng Vĩnh Phúc 305 16,35 8 2,62%
57 Trường THPT Chuyên Quảng Bình Quảng Bình 425 17,13 11 2,59%
58 THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 842 15,49 21 2,49%
59 THPT Nguyễn Đức Cảnh Thái Bình 1.274 15,54 30 2,35%
60 THPT Lý Thái Tổ Bắc Ninh 1.323 15,37 31 2,34%
61 THPT Liên Hà TP. Hà Nội 1.041 15,27 24 2,31%
62 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Quảng Nam 349 18,16 8 2,29%
63 THPT Bình Giang Hải Dương 714 16,11 16 2,24%
64 THPT BC Nguyễn Tất Thành TP. Hà Nội 683 17,60 15 2,20%
65 THPT Lương Đắc Bằng Thanh Hóa 975 15,52 21 2,15%
66 THPT Hà Trung Thanh Hóa 838 15,39 18 2,15%
67 THPT Phù Cừ Hưng Yên 700 13,06 15 2,14%
68 THPT Đông Sơn 1 Thanh Hóa 701 13,91 15 2,14%
69 THPT Hồng Quang Hải Dương 868 15,97 18 2,07%
70 THPT Hậu Lộc 1 Thanh Hóa 693 12,33 14 2,02%
71 THPT Chuyên tỉnh Tuyên Quang 446 15,75 9 2,02%
72 THPT Thanh Hà Hải Dương 894 16,01 18 2,01%
73 THPT chuyên tỉnh Lào Cai Lao Cai 450 17,54 9 2,00%
74 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Vĩnh Long 658 16,56 13 1,98%
75 THPT NgThựơngHiền
TP. Hồ Chí
Minh
1.279 18,12 25 1,95%
76 THPT Lê Quí Đôn Long An 772 12,70 15 1,94%
77 THPT Lê Lợi Thanh Hóa 1.038 15,46 20 1,93%
78 THPT Ngô Quyền TP. Hải Phòng 1.146 15,99 22 1,92%
79 THPT Lương Tài 2 Bắc Ninh 654 13,34 12 1,83%
80 THPT Chuyên Kontum Kon Tum 338 16,95 6 1,78%
81 THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 738 16,05 13 1,76%
82 THPT Huỳnh Thúc Kháng Nghệ An 1.250 15,91 22 1,76%
83 THPT Xuân Trường B Nam Định 1.170 14,92 20 1,71%
84 THPT Sơn Tây, BC Giang Văn Minh Hà Tây 1.074 14,53 18 1,68%
85 THPT Thanh Miện Hải Dương 657 14,07 11 1,67%
86 THPT Nhị Chiểu Hải Dương 602 13,15 10 1,66%
87 THPT Gia Lộc Hải Dương 903 15,26 15 1,66%
88 THPT Thái Phúc Thái Bình 739 13,59 12 1,62%
89 THPT Diễn Châu 2 Nghệ An 1.056 13,85 17 1,61%
90 THPT Nguyễn Khuyến Nam Định 884 15,90 14 1,58%
91 THPT Đào Duy Từ Thanh Hóa 894 15,34 14 1,57%
92 THPT Đông Anh TP. Hà Nội 613 12,41 9 1,47%
93 THPT Triệu Sơn 1 Thanh Hóa 618 14,34 9 1,46%
94 Trường THPT Tiên Du 3 Bắc Ninh 694 13,49 10 1,44%
95 THPT Khoái Châu Hưng Yên 1.041 13,38 15 1,44%
96 THPT Đông Thụy Anh Thái Bình 1.115 14,04 16 1,43%
97 THPT Bắc Đông Quan Thái Bình 1.261 14,55 18 1,43%
98 THPT Kim Thành Hải Dương 850 15,32 12 1,41%
99 THPT Chuyên tỉnh Trà Vinh 356 16,70 5 1,40%
100 THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 1.568 14,05 22 1,40%
101 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm TP. Hải Phòng 794 14,25 11 1,39%
102 Trường THPT Vĩnh Chân Phú Thọ 290 12,54 4 1,38%
103 THPT Trần Hưng Đạo Hưng Yên 444 12,80 6 1,35%
104 28052 Thanh Hóa 518 13,83 7 1,35%
105 THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh 1.717 14,42 23 1,34%
106 THPT Ng. Thị Minh Khai TP. Hà Nội 899 14,71 12 1,33%
107 THPT Diễn Châu 3 Nghệ An 1.057 13,58 14 1,32%
108 THPT Quảng Xương 1 Thanh Hóa 606 14,99 8 1,32%
109 THPT Thăng Long TP. Hà Nội 1.291 16,93 17 1,32%
110 THPT Đa Phúc TP. Hà Nội 766 13,98 10 1,31%
111 THPT TT Quốc văn Sài gòn
TP. Hồ Chí
Minh
154 11,54 2 1,30%
112 THPT Đoàn Thượng Hải Dương 618 12,57 8 1,29%
113 THPT Đan Phượng Hà Tây 700 12,84 9 1,29%
114 THPT Trần Quý Cáp Quảng Nam 948 13,65 12 1,27%
115 THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 635 12,20 8 1,26%
116 THPT Đồng Quan Hà Tây 719 13,49 9 1,25%
117 THPT Chuyên LQĐôn Quảng Trị 400 17,90 5 1,25%
118 THPT Mỹ Hào Hưng Yên 899 13,50 11 1,22%
119 THPT Số 1 Đức Phổ Quảng Ngãi 1.231 13,00 15 1,22%
120 THPT Triệu Sơn 2 Thanh Hóa 575 13,44 7 1,22%
121 THPT ứng Hoà B Hà Tây 586 12,78 7 1,19%
122 THPT Tuệ Tĩnh Hải Dương 588 13,06 7 1,19%
123 THPT Nguyễn Trãi Thái Bình 1.183 14,90 14 1,18%
124 THPT Hoàng Lệ Kha Thanh Hóa 681 12,73 8 1,17%
125 THPT Thái Phiên TP. Hải Phòng 1.117 17,23 13 1,16%
126 THPT Tiên Du 1 Bắc Ninh 1.208 13,30 14 1,16%
127 Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn Điện Biên 432 16,12 5 1,16%
128 THPT Mỹ Đức B Hà Tây 693 12,99 8 1,15%
129 THPT Nguyễn Xuân Ôn Nghệ An 962 13,20 11 1,14%
130 THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển Cà Mau 350 15,34 4 1,14%
131 THPT Nông Cống 1 Thanh Hóa 701 14,20 8 1,14%
132 THPT Phú Xuyên A Hà Tây 703 13,46 8 1,14%
133 THPT Tống Duy Tân Thanh Hóa 449 12,60 5 1,11%
134 THPT Dương Quảng Hàm Hưng Yên 809 13,75 9 1,11%
135 THPT Cầm Bá Thước Thanh Hóa 360 11,26 4 1,11%
136 THPT Trương Định Tiền Giang 990 13,34 11 1,11%
137 THPT Nguyễn Duy Hiệu Quảng Nam 1.173 13,43 13 1,11%
138 THPT Lê Quý Đôn Nam Định 723 13,69 8 1,11%
139 THPT Nguyễn Du Hà Tây 815 12,83 9 1,10%
140 THPT Gia Bình 2 Bắc Ninh 908 12,94 10 1,10%
141 THPT Lê Hồng Phong Quảng Ninh 275 12,98 3 1,09%
142 THPT Chu Văn An Lạng Sơn 460 16,02 5 1,09%
143 THPT Ninh Giang Hải Dương 924 14,54 10 1,08%
144 THPT Tây Tiền Hải Thái Bình 1.210 14,18 13 1,07%
145 THPT Sầm Sơn Thanh Hóa 562 13,64 6 1,07%
146 THPT chuyên Hoàng Lệ Kha Tây Ninh 656 16,59 7 1,07%
147 THPT Cổ Loa TP. Hà Nội 755 13,43 8 1,06%
148 THPT Lê Quý Đôn Thái Bình 1.052 13,12 11 1,05%
149 THPT Giao Thuỷ A Nam Định 1.148 16,54 12 1,05%
150 THPT Hải Hậu A Nam Định 1.247 16,51 13 1,04%
151 THPT Ngô Quyền Đồng Nai 866 14,68 9 1,04%
152 THPT Phùng Khắc Khoan Hà Tây 781 11,86 8 1,02%
153 THPT Trần Phú Vĩnh Phúc 783 15,33 8 1,02%
154 THPT Kinh Môn Hải Dương 884 14,39 9 1,02%
155 THPT Yên Hoà TP. Hà Nội 788 15,29 8 1,02%
156 THPT: Lê Quí Đôn, BC Lê Quý Đôn Hà Tây 1.876 12,93 19 1,01%
157 THPT Ngô Gia Tự Vĩnh Phúc 692 13,94 7 1,01%
158 THPT Ng Trung Ngạn Hưng Yên 594 12,54 6 1,01%
159 THPT Thanh Oai A Hà Tây 496 12,53 5 1,01%
160 THPT Ngọc Hồi TP. Hà Nội 896 15,05 9 1,00%
161 THPT Nam Sách Hải Dương 896 15,33 9 1,00%
162 THPT Quảng Oai Hà Tây 811 13,13 8 0,99%
163 THPT Sóc Sơn TP. Hà Nội 813 14,02 8 0,98%
164 THPT Nguyễn Huệ Ninh Bình 713 15,13 7 0,98%
165 THPT Gia Định
TP. Hồ Chí
Minh
1.848 14,84 18 0,97%
166 THPT Quế Võ 1 Bắc Ninh 1.253 13,28 12 0,96%
167 THPT Thái Ninh Thái Bình 836 12,72 8 0,96%
168 THPT Bắc Duyên Hà Thái Bình 1.051 14,30 10 0,95%
169
Trường cấp II-III Lê Quý Đôn - Đạ
Tẻh
Lâm Đồng 106 11,32 1 0,94%
170 THPT Hoài Đức A Hà Tây 1.280 12,11 12 0,94%
171 THPT Tăng Bạt Hổ Bình Định 859 12,64 8 0,93%
172 THPT Gia Bình 1 Bắc Ninh 970 13,40 9 0,93%
173 THPT DL Trí Đức TP. Hà Nội 654 13,68 6 0,92%
174 THPT Ng Viết Xuân Vĩnh Phúc 549 12,67 5 0,91%
175 THPT Quang Trung Hải Dương 771 13,70 7 0,91%
176 THPT Quang Hà Vĩnh Phúc 221 11,70 2 0,90%
177 THPT Chuyên Cao Bằng Cao Bằng 333 14,65 3 0,90%
178 THPT An Dương TP. Hải Phòng 889 13,28 8 0,90%
179 THPT Tân Lập Hà Tây 446 11,81 4 0,90%
180 THPT Nam Khoái Châu Hưng Yên 902 12,50 8 0,89%
181 THPT Lương Tài 1 Bắc Ninh 1.243 13,23 11 0,88%
182 THPT An Lão TP. Hải Phòng 793 13,71 7 0,88%
183 THPT chuyên Thăng Long - Đà lạt Lâm Đồng 680 16,82 6 0,88%
184 THPT Ng Hữu Huân
TP. Hồ Chí
Minh
1.474 14,75 13 0,88%
185 THPT Huỳnh Mẫn Đạt Kiên Giang 681 15,83 6 0,88%
186 THPT Mỹ Đức A Hà Tây 1.139 13,82 10 0,88%
187 THPT Quảng Xương 2 Thanh Hóa 687 13,10 6 0,87%
188 THPT Hưng Nhân Thái Bình 919 13,12 8 0,87%
189 THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An 462 12,44 4 0,87%
190 THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh 1.040 13,91 9 0,87%
191 THPT Mê Linh Vĩnh Phúc 811 13,70 7 0,86%
192 THPT TX Hưng Yên Hưng Yên 696 12,46 6 0,86%
193 THPT Quỳnh Côi Thái Bình 1.285 14,62 11 0,86%
194 THPT Tĩnh Gia 1 Thanh Hóa 703 13,12 6 0,85%
195 THPT Vân Nội TP. Hà Nội 1.055 13,54 9 0,85%
196 THPT Kiến An TP. Hải Phòng 1.059 14,06 9 0,85%
197 THPT Đô Lương 1 Nghệ An 1.177 12,73 10 0,85%
198 THPT Tống Văn Trân Nam Định 1.070 14,92 9 0,84%
199 THPT Nguyễn Gia Thiều TP. Hà Nội 1.195 14,88 10 0,84%
200 THPT Kiến Thuỵ TP. Hải Phòng 850 13,19 7 0,82%