Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.25 KB, 37 trang )

TRNG TH- THCS- THPT VN HNH

KIEM TRA HOẽC K II NAấM HOẽC
2009 2010
MễN HểA HC: LP 10

Thi gian lm bi: 45 phỳt
H V TấN:..........................................................................
LP:...............................................................................
Cõu 1(3). Vit phng trỡnh hon thnh chui phn ng:
KMnO4O2 SO2 NaHSO3Na2SO4NaClNaOH
Cõu 2(2). Phõn bit bn l b mt nhón cha cỏc khớ sau: CO2, O2, SO2, N2
Cõu 3(2). un núng hn hp cú cha 16,8 g bt kim loi húa tr III cha bit vi khớ Clo trong ng y
kớn. Sau phn ng thu c 48,75 g mui clorua. Xỏc nh kim loi ủoự.
Cõu 4(3). Hp th hon ton 3,36 lớt khớ SO2 (ktc) vo 200ml dung dch KOH 1M.
a. Cho bit sau phn ng thu c nhng cht no? Tớnh khi lng cỏc cht thu c.
b. Tớnh thnh phn % theo khi lng cỏc mui sau phn ng.
c. thu c lng khớ SO2 trờn ngi ta ly kim loi Fe cho vo 200ml dung dch H2SO4ủ/noựng
(d=1,84g/ml). Tớnh C% dung dch axit ó dựng.
(Cho H=1; Fe=56;Zn=65; S=32; O=16; K=39, Al=27).
------------HT----------

TRNG THPT
THIU HểA

THI TIN CH HC K II MễN HểA KHI 10
NM HC 2009-2010
Thi gian :45 khụng k thi gian giao

Cõu 1: (2im)cú hai khớ A v B ( u l hp cht ca lu hunh). Bit A lm mt mu
nc brom nhng khụng lm vn c nc vụi trong; B lm mt mu nc brom v lm


vn c nc vụi trong. Hóy xỏc nh A v B, vit cỏc PTHH xy ra?
Cõu 2: (2im)trong s cỏc dung dch khụng mu sau õy: HF, HCl, HBr, HI v H 2S.
lõu trong khụng khớ cú bao nhiờu dung dch b vn c hoc bin i mu? Vit PTHH xy
ra?
Cõu 3: (2im) Hon thnh s phn ng sau:
H2SO4K2SO4KClCl2 nc gia ven
Cõu 4: (2im) Cú cỏc cht sau: nc clo; khớ SO2; khớ H2S; dd H2SO4 c. Khi trn ln
cỏc húa cht trờn vi nhau tng ụi mt, hóy vit cỏc PTHH xy ra theo kiu oxi húa kh
nu cú trong mi cp cht ( ch cn vit 1 PTHH trong trng hp mt cp cht cú th vit
c nhiu PTHH).
Cõu 5: (2im) Cho m gam bt Fe phn ng va ht vi H2SO4 ta thu c 85,6 gam
mui (dng khan ) v V lớt khớ SO2 duy nht (ktc). Bit s mol Fe phn ng bng 1,25/3 ln
s mol H2SO4 phn ng. Tỡm m v V?
Cho bit: Fe-56; S-32; O-16; H-1;

KTra Hoa 10 HKII.doc
TRNG THPT ễNG SN I
T: HểA-SINH

THI HC K 2 LP 10
Nm hc: 2009-2010
MễN HểA HC

CHNH THC
Thi gian:45( khụng k thi gian giao )
Hoa 619 26/04/2010.

Trang 1 / 37



Đề gồm 2 phần 05 câu 1trang
PHẦN I: ( 7 điểm) Bắt buộc cho tất cả thí sinh
Cấu1: (3 điểm)
1. Cho 3 dung dịch muối A, B, C ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều
kiện sau:
A + B → có khí thoát ra
B + C → có kế tủa xuất hiện
A + C → vừa có kết tủa, vùa có khí thoát ra
Xác định A, B, C và phương trình phản ứng xảy ra
Câu 2: (3 điểm) khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO 3 ( xúc tác
MnO2 ) KMnO4, KNO3, H2O2 (xúc tác MnO2).Tìm các chất tạo ra lượng oxi cao nhất.
Câu 3 (2 điểm) cho 1040 gam dung dịch BaCl2 10% vào 200 gam dung dịch H2SO4.
Lọc để tách bỏ kết tủa. Để chung hòa nước lọc người ta phải dùng 250 ml dd NaOH
25% (d=1,28 gam/ml). Tính nồng độ % của H2SO4 trong dd ban đầu
PHẦN II: Thí sinh chọn một trong hai câu(4a hoặc 4b)
Câu 4a(3 điểm)
Khử hoàn toàn 5,44 gam hổn hợp oxit của kim loại A và CuO cần dùng 2016 ml khí
H2 (ĐKTC) cho chất rắn thu được sau phẳn ứng vào dung dịch axit HCl lấy từ, thấy
thoát ra 1344 ml khí H2 (ĐKTC)
1.Xác định công thức của kim loại A, biết tỉ lệ về số mol Cu và kim loại A trong hổn
hợp oxit là 1: 6
2. Tính thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần để hòa tan hổn hợp oxit ban đầu
Câu 4b (3 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 16,6 gam hổn hợp Fe, Al vừa đủ thu được dung dịch A và V lit khì
SO2(sản phẩm khử duy nhất,ĐKTC). Tính giá trị V và C% chất tan trong dung dịch A
Cắn bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên
SỞ GIO DỤC V ĐO TẠO
BẾN TRE
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu


Số báo danh:

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂ HỌC 2009 – 2010
Mơ HĨ HỌC 10 BAN NNG CAO

Thời gian lm bi: 60 pht
(40 cu trắc nghiệm)
M đề thi 485

Họ, tn thí sinh:..........................................................................
Lớp : 10/………………………………………………………..
Số bo danh:...............................................................................

Học sinh chọn ý trả lời đúng nhất ( A; B; C; D ) v tơkín vo phiếu trả lời trắc
nghiệm tương ứng cho từng cu hỏi .
Cu 1: Phản ứng no sau đy không l phản ứng oxi hĩa-khử?
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
B. CaO + SO2 → CaSO3
C. Zn + Cl2 → ZnCl2
D. 2H2 + Cl2 → 2HCl
Cu 2: Đn nóng hỗn hợp gồm 11,2 gam bột Fe v 1,6 gam bột S thu đư?c chấ rắ X . Cho X vo dung
dịch HCl dư thu đư?c hỗ hợ khí Y (hiệ suấ phả ứg 100%). Thnh phần % theo thể tích hỗn hợp Y l
( cho Fe = 56 ; S = 32 )
A. 60% v 40%
B. 50% v 50%
C. 45% v 55%
D. 75% v 25%
Cu 3: Trong cc dy chất dưới đy, dy chất no gồm cc chất đề tác dụg đ?ợ vớ dung dịh H2SO4 lỗg ?
A. CaCO3, Ag , Mg(OH)2

B. Fe2O3, KMnO4, Cu.
C. Fe3O4, CuO, Ba(OH)2.
D. Mg , CaCO3, BaSO4.
Hoa 619 26/04/2010.

Trang 2 / 37


Cu 4: Chọn dy axit theo chiều tăg dần tính axít :
A. HCl < HBr < HI < HF
B. HF < HI < HBr < HCl
C. HF < HCl < HBr < HI
D. HF < HBr < HCl < HI
Cu 5: Dung dịch no trong cc dung dịch axit sau đy không đư?c chứ trong bình bằng thủy tinh ?
A. HCl
B. HNO3
C. HF
D. H2SO4
Cu 6: Dung dịch axít H2SO4(đặ ) lm bỏng da nặng l do
A. dung dịch axit H2SO4(đặ) phả ứg vớ chấ hữ cơ
B. tính ho nước của dung dịch H2SO4(đặ) v nhiệt toả ra lớn
C. tính axit của dung dịch H2SO4
D. tính oxi hĩ mạnh của dung dịch H2SO4(đặ).
Cu 7: Hiđoclorua tan nhiều trong nước vì :
A. Hiđoclorua nặng hơn không khí
B. Hiđoclorua l một phn tử phn cực
C. Hiđoclorua l một chất khí
D. Hiđoclorua tác trong nước tạo được dung dịch axit
Cu 8: Hị tan hồ tồ 7,8 gam hỗn hợp (Mg, Al ) bằng dung dịch H 2SO4 lỗg dư. Sau phản ứng thấy
khối lượng dung dịch tăng thm 7,0 gam so với ban đầ . Sốmol axit H 2SO4 đ tham gia phản ứng l

( cho H = 1 )
A. 0,8 mol
B. 0,08 mol
C. 0,4 mol.
D. 0,04 mol
Cu 9: Cĩdung dịch muối NaCl bị lẫn tạp chất NaBr v NaI . Cĩ thể dng chất no trong cc chất dưới
đy đểlm sạch dung dịch muối NaCl ?
A. khí clo
B. khí HCl
C. khí flo
D. khí ơi
Cu 10: Hị tan hồ tồ 0,445 gam hỗn hợp hai kim loại hĩa trị II vo với dung dịch H 2SO4 lỗg dư thu
đư?c 0,224 lit khí (đtc). Nế cô cạ dung dịh sau phả ứg khố lư?ng muố thu đ?ợ l ( cho biết S = 32 ; O
= 16; H = 1 )
A. 14,05 gam
B. 1,425 gam
C. 14,25 gam
D. 1,405 gam
Cu 11: Những khí no sau đy đề lm mất mu dung dịch brơm lỗng ?
A. SO2 , H2S
B. CO2 , SO2
C. O2 , N2
D. H2S , CO2
Cu 12: Xuất pht từ 1,8 tấn quặng pirit ( chứa 80% FeS 2 nguyn chất ) ta có thể điều chế bao nhiu tấn
H2SO4 98% ? ( xem hiệu xuất tồn bộ qu trình l 100%) ( cho Fe = 56 ; S = 32 ; H = 1 ; O = 16 )
A. 3,0 tấn
B. 2,4 tấn
C. 19,8 tấn
D. 0,94 tấn
Cu 13: Cho 22,7 g hỗn hợp gồm Zn v Cu tc dụng vừa đủvớ dung dịh HCl,thì thu đư?c 6,72 lít khí

H2 (đtc).Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng l ( cho Zn = 65 ; Cu = 64 )
A. 6,4g
B. 3,2g
C. 2,3g
D. 4,2g
Cu 14: Dy tính ơi hĩ của cc halogen giảm dần l
A. Cl > F > Br > I
B. I > Br > Cl > F
C. Cl > Br > I > F
D. F > Cl > Br > I
Cu 15: Cu kim loại cĩ thể tc dụng với chất no trong cc chất sau đy ?
A. Khí Cl2
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch H2SO4 lỗg
Cu 16: Cho 80g dung dịch NaOH tác dụng với 100ml dung dịch HCl 1M vừa đủ .Nồng độ % của
dung dịch NaOH đ phản ứng l ( cho Na = 23 ; O = 16 ; H =1 )
A. 10%
B. 50%
C. 20%
D. 5%
Cu 17: Dy cc chất dều phản ứng với dung dịch HCl l
A. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe , CaO , Al2O3
B. CuCO3 , Cu(OH)2 , Cu, CuO , Fe
C. NaOH, Al , CuSO4 , CuO , Fe3O4, AgNO3
D. CaO, Al, Al2O3 , Na2SO4 , CuO , H2SO4,
Cu 18: Nhĩ chất no sau đy vừa phản ứng được với dung dịch H 2SO4 lỗg vừa phản ứng với dung
dịch H2SO4 đặ nóng ?
Hoa 619 26/04/2010.


Trang 3 / 37


A. CaO, S , Fe , C12H22O11
B. NaOH , CuO, Fe, Al
C. Cu , S, Al , C6H12O6
D. NaOH, S , Fe , C6H12O6
toc
Cu 19: Trong phản ứng hĩa học 3Cl2 + 6KOH
5KCl + KClO3 + 3H2O . Vai trịcủa clo l
A. chỉ bị khử
B. chỉ bị ơxi hĩa
C. Khơg bị khử v khơng bị oxi hĩa
D. vừa bị ơxi hĩa vừa bị khử
Cu 20: Cho m gam nhơ tc dụng với dung dịch H 2SO4 (đặ, nóng, dư sau khi phả ứg kế thúc ngư?i ta
thu 13,44 lit khí SO2 (đtc). Gi trị m bằng ( cho Al = 27 )
A. 5,4 gam
B. 10,8 gam
C. 8,1 gam
D. 2,7 gam
Cu 21: Hỗn hợp O2 v O3 có tỉ khối đồi với H2 bằng 20. Phần trăm số mol O2 v O3 lần lượt l ( cho
biết H = 1; O = 16 )
A. 75 v 25
B. 40 v 60
C. 50 v 50
D. 60 v 40
Cu 22: Trong cc dung dịch sau Ca(OH)2 , CuSO4 , NaNO3 , Pb(NO3)2 . Cặp dung dịch đều tạo thnh
kết tủa khi sục khí H2S vo l:
A. CuSO4, Pb(NO3)2
B. Ca(OH)2 , Pb(NO3)2

C. Ca(OH)2 , CuSO4
D. NaNO3 , Pb(NO3)2
Cu 23: Nhóm đơ chấ vừ có tính khửvừ có tính ôxi hóa:
A. Cl2 , O3 , S
B. Br2 , O2 , Ca
C. S , Cl2 , Br2
D. Na , F2 , S
Cu 24: Nước clo cĩ tính tẩy v diệt khuẩn l do
A. clo cĩtính oxi hĩ mạnh .
B. clo độ
C. trong nước clo cĩ axit HCl cĩ tính oxi hĩa mạnh.
D. trong nước clo cĩ axit HClO cĩ tính oxi hĩa mạnh .
Cu 25: Cho 69.6 gam mangan đoxit tác dụng HCl đặc dư . Dẫn ton bộ khí sinh ra cho vo 500 ml
dung dịch NaOH 4M ở nhiệt độ thường , thể tích dung dịch không đổi . Nồng độ mol của các chất
trong dung dịch sau phản ứng l ( cho Mn = 55; O = 16 )
A. 1,6M , 1,6M v 0,6 M
B. 1,6M , 1,6 M v 0,8 M
C. 1,7M , 1,7M v 0,8 M
D. 1,6M , 1,6M , 0.7M
Cu 26: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M vo vói 100 ml dumg dịch KOH 0,5M . Dung dịch thu
được chứa:
A. K2SO4 v KOH dư
B. KHSO4
C. K2SO4
D. KHSO4 v H2SO4 dư
Cu 27: Cho 0,4 mol KOH tc dụng với 0,5mol HCl . Cho quì tím vo dung dịch sau phản ứng , quì
tím sẽ
A. không đổ mu
B. chuyển sang mu xanh
C. chuyển sang mu tím đậ

D. chuyển sang mu hồng
Cu 28: Trong phản ứng hĩa học H2O2 + 2KI ---> I2 + 2KOH
A. H2O2 vừa l chất oxi hĩa, vừa l chất khử
B. KI l chất ơxi hĩa
C. H2O2 l chất ơxi hĩa
D. H2O2 l chất khử.
Cu 29: Cho 2,24 lit SO2 (đc) vo 120 ml dung dịch NaOH 1 M . Dung dịch thu được chứa:
A. Na2SO3 v NaOH dư
B. Na2SO3
C. NaHSO3
D. Na2SO3 v NaHSO3
Cu 30: Cho dung dịch H2S phản ứng với SO2, sản phẩm của phản ứng l:
A. S + H2SO4
B. H2 + SO3
C. S + O3
D. S + H2O
Cu 31: Cho 6,4 gam Cu tc dụng với H 2SO4 đặ, nóng, dư Lư?ng khí SO2 thu đư?c ởđề kiệ chuẩ l
( cho Cu = 64 )
A. 22,4 lit
B. 1,12 lit
C. 2,24 lít
D. 11,2 lit
Cu 32: Khi đố 6,4 gam bộ đ?ng kim loạ trong bình kín dung tích khơg đổ có thểtích l 22,4 lit chứa
đầy không khí ( chứa 20%O2, 80%N2 về thể tích ở đktc) đến phản ứng hon tồ. Khối lượng chất rắn
sau phản ứng l ( giả sử phản ứng 100% ) ( cho Cu = 64 ; O = 16 )
Hoa 619 26/04/2010.

Trang 4 / 37



A. 7,04 gam
B. 8,0 gam
C. 9,28 gam
D. 6,72 gam
Cu 33: Đều chế clo trong phịg thí nghiệm bằng cách đun MnO 2 oxi hóa dung dịch HCl đặc. Trong
phản ứng ny, tỉ lệ hệ số phn tử HCl bị oxi hĩa v hệ số phn tử HCl tạo thnh muối clorua tối giản l:
A. 4 : 1
B. 1 : 2
C. 1 : 1
D. 1 : 4
Cu 34: Sục khí SO2 dư vo dung dịch nước brom, xảy ra hiện tượng gì?
A. Phản ứng xảy ra, dung dịch brơm bị mất mu.
B. Phản ứng khơng xảy ra.
C. Dung dịch brơm từ mu nu sẫm chuyển sang mu vng;
D. Dung dịch brôm bị vẩn đục;
Cu 35: Thể tích khí clo (đktc) v khối lượng natri cần dung đểđề chế 4,68 gam NaCl, hiệu suất phản
ứng 80% l ( cho Na = 23 ; Cl = 35,5 )
A. 1,12 lít v 2,3 gam B. 11,2 lit v 2,3 gam
C. 2,24 lit v 2,3 gam D. 22,4 lit v 23 gam
Cu 36: Cho 1 gam natri phản ứng hồn tồn với 1 gam khí clo thu đư?c m gam NaCl , giá trị m l ( Na
= 23 ; Cl = 35,5 )
A. 1,476 gam
B. 0,589 gam
C. 1,647 gam
D. 2,345 gam
Cu 37: Cho một lượng dư KMnO4 vo 25 ml dung dịch HCl 8M . Tính thể tích Cl2 sinh ra l
A. 1,4 lit
B. 1.34 lit
C. 1,45 lit
D. 1,44 lit

Cu 38: Dy kim loại no đề có thểtc dụng với dung dịch H2SO4 lỗg ?
A. Fe , Al , Zn
B. Mg, Zn, Ag
C. Na, Cu , Ca
D. Ag , Cu , Al
Cu 39: Thnh phần của nước clo gồm:
A. HCl , O2 , H2O
B. Cl2 , H2O
C. HCl , HClO , H2O
D. Cl2, HCl, HClO, H2O
Cu 40: Hỗn hợp khí X gồm clo v oxi . X phản ứng vư hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam magie v
8,1 gam nhơm tạo ra 37, 05 gam hỗn hợp cc muối clorua v oxit của hai kim loại . Thnh phần phần
tră theo thể tích của clo trong hỗn hợp ban đầu l ( cho Al = 27 ; Mg = 24; Cl = 35,5 ; O = 16 )
A. 55,56%
B. 33,33%
C. 66,67%
D. 40,00%
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Hoa 619 26/04/2010.

Trang 5 / 37


Sở GD và ĐT Ninh Bình
Trờng THPT Kim Sơn A

KIM TRA HC Kè II HểA HC 10


De 01

Baứi 1:

a) Cho khớ Clo vo dung dch cha mui kalihalogenua (d). Sau ú thờm vo mt
ớt h tinh bt thỡ thy dung dch i sang mu xanh c trng. Gii thớch hin
tng trờn v tỡm tờn ca mui kalihalogenua.
b) T mui n, nc v cỏc iu kin cn thit hóy iu ch nc Javen.
Baứi 2: Bng phng phỏp húa hc hóy nhn bit cỏc dung dch cha riờng bit
trong cỏc l mt nhón sau: HCl, NaBr, NaCl, HBr.
Baứi 3: Thc hin chui bin húa sau:
Kali

clorat

KMnO4 Khí Clo Sắt(III)clorua Sắt(III)hidroxit săt(III)oxit
Clorua vôi

Hũa tan hon ton 6g hn hp gm Cu, Fe, Al bng axit HCl 1M (cú d)
thu 3,024 lớt khớ (ktc) dung dch A v 1,86g cht rn B.
a) Tớnh thnh phn % theo khi lng mi kim lai trong hn hp u.
b) Tớnh th tớch dung dch HCl ó ly ban u, bit HCl d 10% so vi lng phn
ng.
c) Ly ẵ hn hp trờn tỏc dng vi axit sunfuric c ngui, d. Tớnh th tớch khớ
SO2 thu c ( ktc).
Baứi 4:

(Cho bit: Cu = 64; Fe = 56; Al = 27; Cl = 35,5; S = 32; O = 16 )


Hoa 619 26/04/2010.

Trang 6 / 37


Sở GD và ĐT Ninh Bình
Trờng THPT Kim Sơn A

KIM TRA HC Kè II HểA HC 10

De 02

Bi 1: Trỡnh by s ging v khỏc nhau v tớnh cht húa hc ca axit sunfuric c v
loóng. Nờu cỏch nhn bit ion SO42-.
Bi 2: Vit chui p sau õy:
Kali clorat
magan dioxyt

Cl2

Kaliclorua

KOH

Br2
HCl

Saộ
t (II) clorua


FeS

Bi 3: Cõn bng cỏc p oxi hoỏ kh sau õy ng thi xỏc nh cht oxi hoỏ, cht
kh:
a) Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
b) K2CrO7 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Bi 4: Ho tan hon tan 3,5 gam hn hp gm Na2CO3 v K2CO3 vo mt dung dch
HCl ly d thỡ thu c 0,672 lớt khớ A (kc) v mt dung dch B.
c) Tỡm khi lng mi mui trong hn hp ban u.
d) Trong thớ nghim trờn, ngi ta dựng 500ml dung dch HCl 0,16M tớnh nng
mol/lớt ca cỏc cht trong dung dch B(th tớch dung dch xem nh khụng i).
(Cho bit: Na = 23; C = 12; K = 39; O = 16; Cl = 35,5)

Hoa 619 26/04/2010.

Trang 7 / 37


Sở GD và ĐT Ninh Bình
Trờng THPT Kim Sơn A

KIM TRA HC Kè II HểA HC 10

De 03

Bi 1:
a. Ngi ta cú th iu ch nc Giaven t cỏc cht sau: NaCl, MnO 2, NaOH v axit H2SO4
c. Hóy vit phng trỡnh hoỏ hc ca cỏc phn ng xy trong quỏ trỡnh iu ch (ghi kốm
iu kin phn ng, nu cú) (1,5)
b. Phõn bit cỏc cht khớ khụng mu ng trong cỏc l mt nhón sau bng phng phỏp húa

hc: O2, CO2, SO2, H2S, HCl.(1,5)
Bi 2. Hũa tan 23 g hn hp Cu, Al, Mg vo dung dch HCl d thu c 11,2 lớt khớ (ktc). Phn
khụng tan cho vo H2SO4 c núng d thu c 4,48 lớt khớ khụng mu, mựi hc (ktc).
a. Vit phng trỡnh phn ng xy ra.
b. Tớnh phn trm khi lng mi kim loi trong hn hp,
c. Dn ton b khớ SO2 thu c vo 300 ml dung dch Ba(OH) 2 0,5M. Tớnh khi lng kt ta
thu c sau khi phn ng kt thỳc.
Bi 3. .Ti sao Clo m cú tớnh ty mu ? Vit phng trỡnh phn ng minh ho.
Bi 4. Vit cỏc pt phn ng:
FeCl3
NaCl

Cl2

FeCl2
KClO3

KCl

HCl
H2S

nửụự
c Javen

(Cho bit: Cu = 64; Al = 27; Mg = 24; Cl = 35,5; S = 32; Ba = 137; O = 16)

Hoa 619 26/04/2010.

Trang 8 / 37



Sở GD và ĐT Ninh Bình
Trờng THPT Kim Sơn A
De 04

KIM TRA HC Kè II HểA HC 10

Hóy cõn bng cỏc pt p sau bng phng phỏp thng bng electron,
ch rừ cht kh v cht oxi hoỏ
a) Mg + H2SO4 ,to MgSO4 + H2S + H2O
b) Fe + H2SO4 ,t Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Vit cỏc pt p theo s sau:
Baứi 2:
Fe FeS H2S SO2 H2SO4 S
Trỡnh by phng phỏp hoỏ hc phõn bit cỏc l dung dch riờng
Baứi 3:
bit : HCl, Na2SO4, HNO3, NaCl, H2SO4
b. Dn 4,48 lit SO2 (ktc) vo 250ml dung dch NaOH 1,25M. Xỏc nh mui to
thnh v tớnh khi lng mui thu c.
Baứi 1:

ho tan ht hn hp gm Zn v ZnO cn dựng 100,8 ml dung dch
HCl 36,5% ( d = 1,19) thu c 8.96 lit khớ (ktc).Tớnh :
a) Khi lng hn hp Zn v ZnO ban u ?
b) Nng phn % mui km trong dd sau p.
(Cho bit: Na = 23; S = 32; O = 16; Zn = 65; Cl = 35,5 )
Baứi 4:

S GIO DC O TO VNH

KIM TRA
PHC
Mụn: Húa hc
TRNG THPT LIN SN
H tờn hc sinh:.....................................................Lp:....
Phiu tr li : 689
01. { | } ~
{ | } ~

06. { | } ~

11. { | } ~

16.

02. { | } ~
{ | } ~

07. { | } ~

12. { | } ~

17.

03. { | } ~
{ | } ~

08. { | } ~

13. { | } ~


18.

04. { | } ~
{ | } ~

09. { | } ~

14. { | } ~

19.

05. { | } ~
{ | } ~

10. { | } ~

15. { | } ~

20.

Hoa 619 26/04/2010.

Trang 9 / 37


 Nội dung đề: 689
01. Thực hiện phản ứng giữa 0,03 g H2 với 0,71 g Cl2 nếu hiệu suất phản
ứng đạt 40% thì thể tích sản phẩn khí sinh ra (đktc) là:
A. 0,1344 lít

B. 0,672 lít
C. 0,448 lít
D.
0,1792 lít
02. Halogen hiđrc nào có thể ăn mòn thuỷ tinh:
A. HBr
B. HI
C. HCl
D. HF
03. Khí hiđro clorua có thể phản ứng được với:
A. NH3
B. CaO
C. Fe
D. CaCO3
04. Thuốc thử dùng để nhận biết ion clorua có trong dung dịch muối
clorua hoặc dd axit HCl là:
A. AgBr
B. AgNO3
C.
Ca(NO3)2
D. CaBr2
05. Trong PTN để điều chế khí hiđroclorua người ta:
A. Cho NaCl tinh thể phản ứng với dd H2SO4 đ,nóng B. Cho khí H2 phản
ứng với khí Cl2
C. Cho Cl2 phản ứng với H2O
D. Cho dd NaCl phản ứng với
dd H2SO4
06. Phản ứng chứng tỏ Cl2 có tính OXH mạnh hơn Br2 là:
→ 2FeCl3
A. 2KBr + Cl2 → 2KCl + Br2

B. 3FeCl2 + 3/2 Br2
+ FeBr3
C. 2Fe + 3Br2 → 2FeBr3
+ 3Cl2 → 2FeCl3
D. 2Fe
07. Dẫn 0,15 mol khí clo qua V lít dd NaBr 0,1 M phản ứng kết thúc thu
được 8g Brom với giá trị V là:
A. 2,0 lít
B. 1 lít
C. 0,5 lít
D. 1,5
lít
08. Tìm câu sai trong các câu sau đây: Trong dãy 4 dd axit: HF, HCl, HBr,
HI
A. Tính axit tăng dần từ trái qua phải
B. Tính
khử tăng dần từ trái qua phải
C. Tính axit biến đổi theo quy luật
D. Tính axit giảm dần từ trái
qua phải
09. Trong các tính chất kể dưới đây, những tính chất nào chung cho đơn
chất halogen:
1. Phân tử gồm 2 nguyên tử
2. Tác dụng mạnh với nước
3. Có tính OXH
4. Trạng thái rắn ở nhiệt độ thường.
A. 2,4
B. 1,2
C. 1,2,3,4
D. 1,3

10. Chọn mệnh đề đúng: Tính chất hoá học đặc trưng của halogen:
A. tinh OXH và tính khử
B. Không thể hiện tính oxhkhử
C. tính khử
D. tính OXH
11. Chọn kim loại phản ứng với Cl2 hoặc dung dịch HCl cho cùng một
muối:
A. Ag
B. Ca
C. Cu
D. Fe

Hoa 619 26/04/2010.

Trang 10 / 37


12. Chọn câu trả lời đúng:
A. Có thể nhận biết các ion F-; Cl-; Br-; I- chỉ bằng dung dịch AgCl
B. Các ion F-; Cl-; Br-; I- đều tạo kết tủa màu trắng với Ag+
C. Trong các halogen chỉ có Cl- mới tạo kết tủa với Ag+
D. Các ion F-; Cl-; Br-; I- đều tạo kết tủa với Ag+
13. Thể tích khí Cl2 (đktc) thu được khi cho 1,58g KMnO4 phản ứng hết
với dd HCl ( lấy dư) là:
A. 560ml
B. 625ml
C. 600ml
D.
650ml
14. Chọn halogen có phản ứng mạnh nhất với H2:

A. Br2
B. I2
C. F2
D. Cl2
15. Halogen ở thể rắn (đk thường ), có tính thăng hoa là:
A. F2
B. Br2
C. Cl2
D. I2
16. Trong hợp chất của clo, brom, iot với oxi các halogen này luôn có:
A. Số OXH bằng O
B. Số
OXH -1
C. Có thể có số OXH âm hoặc dương D. Số OXH dương
17. Halogen có tính oxi hoá mạnh nhất là:
A. Iot
B. Clo
C. Brom
D. Flo
18. Công thức của clorua vôi là:
A. NaClO
B. KClO3
C. CaCl2
D.
CaOCl2
19. Thứ tự tăng dần độ âm địên của các halogen là:
A. FB. IC. BrD.

I20. Số oxi hoá của Clo trong các hợp chất NaClO4, KClO3 theo thứ tự là:
A. +7 và +3
B. +5 và +7
C. +3 và +5
D. +7
và +5

Hoa 619 26/04/2010.

Trang 11 / 37


SỞ GIÁO DỤC ĐO TẠO VĨNH PHC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
Họ tn học sinh:.....................................................Lớp:....
Phiếu trả lời đề: 659

KIỂM TRA
Mơn: Hĩa học

01. { | } ~
~

06. { | } ~

11. { | } ~

16. { | }


02. { | } ~
~

07. { | } ~

12. { | } ~

17. { | }

03. { | } ~
~

08. { | } ~

13. { | } ~

18. { | }

04. { | } ~
~

09. { | } ~

14. { | } ~

19. { | }

05. { | } ~
~


10. { | } ~

15. { | } ~

20. { | }

¯ Nội dung đề: 659
01. Halogen hiđc no cĩthể ă mị thuỷ tinh:
A. HBr
B. HI
C. HF
D. HCl
02. Halogen ở thể rắn (đk thường ), có tính thăng hoa l:
A. Cl2
B. Br2
C. F2
D. I2
03. Chọn câu trả lời đúng:
A. Cc ion F-; Cl-; Br-; I- đề tạ kế tủ mu trắng với Ag+
B. Cĩthể nhận biết cc ion F-; Cl-; Br-; I- chỉ bằng dung dịch AgCl
C. Trong cc halogen chỉ cĩ Cl- mới tạo kết tủa với Ag+
D. Cc ion F-; Cl-; Br-; I- đề tạ kế tủ vớ Ag+
04. Chọn kim loại phản ứng với Cl2 hoặc dung dịch HCl cho cng một muối:
A. Fe
B. Ag
C. Ca
D. Cu
05. Trong PTN đểđề chếkhí hiđoclorua ngư?i ta:
A. Cho khí H2 phản ứng với khí Cl2
B. Cho NaCl tinh thể phản ứng với dd H2SO4 đnóng

C. Cho Cl2 phản ứng với H2O
D. Cho dd NaCl phản ứng với dd H2SO4
06. Thể tích khí Cl2 (đtc) thu đư?c khi cho 1,58g KMnO4 phản ứng hết với dd HCl ( lấy dư)
l:
A. 650ml
B. 560ml
C. 625ml
D. 600ml
07. Thuốc thử dng đểnhậ biế ion clorua có trong dung dịh muố clorua hoặ dd axit HCl l:
A. AgBr
B. AgNO3
C. CaBr2
D. Ca(NO3)2
08. Cơg thức của clorua vơi l:
A. CaCl2
C. CaOCl2
B. NaClO
D. KClO3
09. Phản ứng chứng tỏ Cl2 cĩtính OXH mạnh hơn Br2 l:
Hoa 619 26/04/2010.

Trang 12 / 37


A. 2Fe + 3Br2 → 2FeBr3
C. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
FeBr3
10. Halogen cĩtính oxi hốmạnh nhất l:
A. Iot
B. Flo


2KBr + Cl2 → 2KCl + Br2
→ 2FeCl3 +
D. 3FeCl2 + 3/2 Br2
B.

C. Brom

D. Clo

11. Chọn halogen cĩ phản ứng mạnh nhất với H2:
A. Cl2
D. I2
B. F2
C. Br2
12. Trong các tính chất kể dưới đây, những tính chất no chung cho đơ chấ halogen:
1. Phn tử gồm 2 nguyn tử
2. Tc dụng mạnh với nước
3. Có tính OXH
4. Trạng thái rắn ở nhiệt độ thường.
A. 1,2
B. 1,3
C. 1,2,3,4
D. 2,4
13. Khí hiđo clorua có thể phản ứng được với:
A. CaCO3
B. NH3
C. CaO D.
Fe
14. Tìm cu sai trong các câu sau đy: Trong dy 4 dd axit: HF, HCl, HBr, HI

A. Tính khử tăng dần từ trái qua phải
B. Tính axit tăg dần từ trái qua phải
C. Tính axit biến đổi theo quy luật
D. Tính axit giảm dần từ tri qua phải
15. Số oxi hố của Clo trong cc hợp chất NaClO4, KClO3 theo thứ tự l:
A. +5 v +7
B. +7 v +3
C. +3 v +5
D. +7 v +5
16. Thứ tự tăng dần độ âm địn của cc halogen l:
A. IB. BrC. ID.
F17. Trong hợp chất của clo, brom, iot với oxi cc halogen ny luơn cĩ:
A. Số OXH -1
B. Cĩthể cĩ số OXH m hoặc dương
C. Số OXH dương
D. Số OXH bằng O
18. Chọn mệnh đề đúng: Tính chất hoá học đặc trưng của halogen:
A. tinh OXH v tính khử
B. tính OXH
C. Khơg thể hiện tính oxh-khử
D. tính khử
19. Dẫn 0,15 mol khí clo qua V lít dd NaBr 0,1 M phản ứng kết thúc thu được 8g Brom với
giá trị V l:
A. 0,5 lít
B. 1 lít
C. 1,5 lít

D. 2,0 lít
20. Thực hiện phản ứng giữa 0,03 g H2 với 0,71 g Cl2 nếu hiệu suất phản ứng đạt 40% thì
thể tích sản phẩn khí sinh ra (đktc) l:
A. 0,1792 lít
B. 0,448 lít
C. 0,1344 lít
D. 0,672
lít

Hoa 619 26/04/2010.

Trang 13 / 37


SỞ GIÁO DỤC ĐO TẠO VĨNH PHC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
Họ tn học sinh:.....................................................Lớp:....
Phiếu trả lời đề: 589

KIỂM TRA
Mơn: Hĩa học

01. { | } ~
~

06. { | } ~

11. { | } ~

16. { | }


02. { | } ~
~

07. { | } ~

12. { | } ~

17. { | }

03. { | } ~
~

08. { | } ~

13. { | } ~

18. { | }

04. { | } ~
~

09. { | } ~

14. { | } ~

19. { | }

05. { | } ~
~


10. { | } ~

15. { | } ~

20. { | }

¯ Nội dung đề: 589
01. Thuốc thử dng đểnhậ biế ion clorua có trong dung dịh muố clorua hoặ dd axit HCl l:
A. CaBr2
C. AgNO3
B. Ca(NO3)2
D. AgBr
02. Thể tích khí Cl2 (đtc) thu đư?c khi cho 1,58g KMnO4 phản ứng hết với dd HCl ( lấy dư)
l:
A. 650ml
B. 560ml
C. 625ml
D. 600ml
03. Halogen hiđc no cĩthể ă mị thuỷ tinh:
A. HF
B. HCl
C. HI
D. HBr
04. Halogen ở thể rắn (đk thường ), có tính thăng hoa l:
A. Cl2
B. F2
C. Br2
D. I2
05. Chọn câu trả lời đúng:

A. Cĩthể nhận biết cc ion F-; Cl-; Br-; I- chỉ bằng dung dịch AgCl
B. Cc ion F-; Cl-; Br-; I- đề tạ kế tủ mu trắng với Ag+
C. Cc ion F-; Cl-; Br-; I- đề tạ kế tủ vớ Ag+
D. Trong cc halogen chỉ cĩ Cl- mới tạo kết tủa với Ag+
06. Thực hiện phản ứng giữa 0,03 g H2 với 0,71 g Cl2 nếu hiệu suất phản ứng đạt 40% thì
thể tích sản phẩn khí sinh ra (đtc) l:
A. 0,448 lít
B. 0,1344 lít
C. 0,1792 lít
D. 0,672
lít
07. Số oxi hố của Clo trong cc hợp chất NaClO4, KClO3 theo thứ tự l:
A. +5 v +7
B. +3 v +5
C. +7 v +5
D. +7 v +3
08. Cơg thức của clorua vơi l:
A. KClO3
D. CaOCl2
B. CaCl2
C. NaClO
09. Trong PTN đểđề chếkhí hiđoclorua ngư?i ta:
A. Cho NaCl tinh thể phản ứng với dd H2SO4 đnóng
B. Cho khí H2 phản ứng với khí Cl2
C. Cho dd NaCl phản ứng với dd H2SO4
Hoa 619 26/04/2010.

Trang 14 / 37



D. Cho Cl2 phản ứng với H2O
10. Halogen cĩtính oxi hốmạnh nhất l:
A. Clo
B. Brom
C. Iot
D. Flo
11. Tìm cu sai trong các câu sau đy: Trong dy 4 dd axit: HF, HCl, HBr, HI
A. Tính axit tăg dần từ trái qua phải
B. Tính axit biến đổi theo quy luật
C. Tính khử tăng dần từ trái qua phải
D. Tính axit giảm dần từ tri qua phải

12. Chọn mệnh đề đúng: Tính chất hoá học đặc trưng của halogen:
A. tính khử
B. Khơg thể hiện tính oxh-khử
C. tính OXH
D. tinh OXH v tính khử
13. Dẫn 0,15 mol khí clo qua V lít dd NaBr 0,1 M phản ứng kết thúc thu được 8g Brom với
giá trị V l:
A. 1,5 lít
B. 0,5 lít
C. 1 lít
D. 2,0 lít
14. Trong hợp chất của clo, brom, iot với oxi cc halogen ny luơn cĩ:
A. Cĩthể cĩ số OXH m hoặc dương
B. Số OXH -1
C. Số OXH bằng O
D. Số OXH dương
15. Chọn kim loại phản ứng với Cl2 hoặc dung dịch HCl cho cng một muối:
A. Fe

B. Ag
C. Ca
D. Cu
16. Trong các tính chất kể dưới đây, những tính chất no chung cho đơ chấ halogen:
1. Phn tử gồm 2 nguyn tử
2. Tc dụng mạnh với nước
3. Có tính OXH
4. Trạng thái rắn ở nhiệt độ thường.
A. 1,3
B. 1,2,3,4
C. 2,4
D. 1,2
17. Khí hiđo clorua có thể phản ứng được với:
A. NH3
B. CaO
C. CaCO3
D. Fe
18. Phản ứng chứng tỏ Cl2 cĩtính OXH mạnh hơn Br2 l:
→ 2KCl + Br2
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
B. 2KBr + Cl2
→ 2FeBr3
C. 3FeCl2 + 3/2 Br2 → 2FeCl3 + FeBr3
D. 2Fe + 3Br2
19. Thứ tự tăng dần độ âm địn của cc halogen l:
A. FB. BrC. ID.
I

20. Chọn halogen cĩ phản ứng mạnh nhất với H2:
A. Br2
B. Cl2
C. F2
D. I2

Hoa 619 26/04/2010.

Trang 15 / 37


Trường PT Hermann Gmeiner Vinh

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN : HÓA HỌC LỚP 11
Thời gian làm bài : 60 phút

Câu 1 : ( 2 điểm )
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau : ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có )
CH4 → CH3 –Cl → CH3 – OH
→ H – CHO
→ H – COOH → H- COOCH3
Câu 2 : ( 2 điểm )
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất sau : phenol , ancol etylic, andehit axetic, axit
fomic , axit axetic ?
Câu 3 : ( 2 điểm )
Viết các đồng phân của ancol C4H10O và gọi tên theo danh pháp thay thế ?
Câu 4 : ( 1 điểm )
Cho 2_metyl butan tác dụng với Cl2 ( askt, tỉ lệ mol 1:1 ) thì thu được bao nhiêu sản phẩm monoclo
? Viết các phương trình phản ứng xảy ra và gọi tên các sản phẩm ?

Câu 5 : ( 3 điểm )
Đốt cháy m gam 2 ancol no,đơn chức, mạch hở liên tiếp trong dãy đồng đẳng ta thu được 7,84 lít
CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O .
a, Tìm công thức phân tử của 2 ancol ?
b, Tính m và thể tích Oxi ( đktc) vừa đủ để đốt hết m gam 2 ancol trên ?
c, Toàn bộ sản phẩm cháy ở trên được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư. Dung dịch thu
được sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu ?
Cho biết khối lượng nguyên tử : C=12 , H=1 , O=16 , Ca=40, Ba=137 , Mg=24
Chú ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Trường PT Hermann Gmeiner Vinh

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN : HÓA HỌC LỚP 11
Thời gian làm bài : 60 phút

Câu 1 : ( 2 điểm )
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau : ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có )
CH4 → CH3 –Cl → CH3 – OH
→ H – CHO
→ H – COOH → H- COOCH3
Câu 2 : ( 2 điểm )
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất sau : phenol , ancol etylic, andehit axetic, axit
fomic , axit axetic ?
Câu 3 : ( 2 điểm )
Viết các đồng phân của ancol C4H10O và gọi tên theo danh pháp thay thế ?
Câu 4 : ( 1 điểm )
Cho 2_metyl butan tác dụng với Cl2 ( askt, tỉ lệ mol 1:1 ) thì thu được bao nhiêu sản phẩm monoclo
? Viết các phương trình phản ứng xảy ra và gọi tên các sản phẩm ?
Câu 5 : ( 3 điểm )

Đốt cháy m gam 2 ancol no,đơn chức, mạch hở liên tiếp trong dãy đồng đẳng ta thu được 7,84 lít
CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O .
a, Tìm công thức phân tử của 2 ancol ?
b, Tính m và thể tích Oxi ( đktc) vừa đủ để đốt hết m gam 2 ancol trên ?
c, Toàn bộ sản phẩm cháy ở trên được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư. Dung dịch thu
được sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu ?
Hoa 619 26/04/2010.

Trang 16 / 37


Cho biết khối lượng nguyên tử : C=12 , H=1 , O=16 , Ca=40, Ba=137 , Mg=24
Chú ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Kiểm tra Hĩa HKII lớp 10
Thời gian 45 pht
GV: Nguyễn Duy Lộc
Câu 1: Đểphân biệ 3 chấ bộ trắg: Al; Al2O3; Mg chỉ cần dng dung dịch:
A. KOH
B. HNO3 đặ nguộ
C. HCl
D. H2SO4 đặ nguộ
Cu 2: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V (l) dung dịch NaOH 0,5M.
Lượng ↓ thu được l 15,6 gam. Gi trị lớn nhất của V l:
A. 1,2
B. 1,8
C. 2,0
D. 2,4
Cu 3: Hị tan hết hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vo dung dịch HNO3 lỗg dư đư?c 4,48
(l) khí NO duy nhấ (đtc) v 96,8 gam Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đ tham gia phản ứng l:

A. 1
B. 1,2
C. 1,4
D. 1,6
Cu 4: Nguyn tử nguyn tố A cĩ 52 nằm trong phn lớp s. Nguyn tử nguyn tố B cĩ 112
nằm trong phn lớp p. Hợp chất M tạo bởi 2 nguyn tố A v B cĩ lien kết:
A. ion
B. cộng hĩa trị
C. cho nhận D. cộng hĩa trị cĩ cực
Câu 5: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần đủ trung hị 100 ml dung dịch hỗn hợp
NaOH 0,1M v Ba(OH)2 0,1M l:
A. 100 ml
B. 150 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
Cu 6: Cho phản ứng: FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Hệ số cn bằng tối giản của H2SO4 l:
A. 8
B. 11
C. 12
D. 14
Cu 7: Hấp thụ 1,12 (l) SO2 (đtc) vo 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cơ cạn dung dịch
đư?c dung dịh chứ chấ tan l:
A. NaHSO3, Na2SO3
B. NaOH, Na2SO3 C. NaHSO3, Na2SO3,
NaOHdư
D. Na2SO3
Cu 8: Hị tan 31,2 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 trong dung dịch NaOH thu được 0,6
mol H2. % theo khối lượng của Al2O3 trong X l:
A. 34,62%

B. 65,38%
C. 89,2%
D. 94,6%
Cu 9: Hỗn hợp X gồm SO2 v O2 cĩtỷ khối so với H2 = 28. Lấy 4,48 (l) hỗn hợp X
(đktc) qua bình V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được cho lội qua dung dịch Ba(OH)2
dư, thấy cĩ 33,51 gam ↓. Hiệu suất phản ứng oxi hĩa SO2 thnh SO3 l:
A. 25%
B. 40%
C. 60%
D. 75%
Cu 10: Nhận biết 2 bình chứa 2 khí CO2, SO2 cch no sau đy không đng:
A. dd KMnO4
B. dd Br2
C. dd H2S
D. dd Ca(OH)2
Cu 11: Cho một chất X tc dụng với H2SO4 đặ nóng sinh ra SO2 (sản phẩm khử duy
nhất), nếu tỷ lệ H2SO4 đm dng : số mol SO2 = 4:1 thì X l:
A. Fe
B. FeS
C. FeO
D. Fe3O4
Cu 12: Cho phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
Pht biểu no sau đy đng.
A. Fe2+ khử được Ag+
Hoa 619 26/04/2010.

Trang 17 / 37


B. Fe3+ cĩtính oxi hĩ mạnh hơn Ag+

C. Fe2+ cĩtính oxi hĩ mạnh hơn Fe3+
D. Ag+ cĩtính khử mạnh hơn Fe2+
Cu 13: Cho phản ứng:
Fe2O3(r) + 3CO(k) → 2Fe(r) + 3CO2(k) ∆H>0
Các yếu tố giúp tăng hiệu suất của phản ứng l:
(1) tăg nhiệt độ (2) tăng áp suất (3) giảm nhiệt độ (4)dng xc tc
A. (1)
B. (1); (4)
C. (3)
D. (2) (3) (4)
Cu 14: Cho 3 phi kim A (Z=17); B (Z=16); C (Z=8). Chiều tăng dần về bán kính
nguyn tử l:
A. C A B
B. A B C
C. B C A
D. C B A
Cu 15: Trong 2 chất FeSO4, Fe2(SO4)3 chất no phản ứng đư?c vớ KI, dd KMnO4 trong
mơ trường axit:
A. FeSO4, Fe2(SO4)3 đề tác dụng với KMnO4
B. FeSO4 với KI v Fe2(SO4)3 với KMnO4
C. FeSO4 v Fe2(SO4)3 đề tác dụg vớ KI
D. FeSO4 với dd KMnO4 v Fe2(SO4)3 tc dụng với KI
Cu 16: Cho cc phản ứng trong thí nghiệm:
M + HNO3đ→ Khí A
CaOCl2 + HCl → Khí B
NaHSO3 + H2SO4 → Khí C
Ca(HCO3)2 + HNO3 → Khí D
Cho cc chất A, B, C , D lần lượt tc dụng với NaOH. Số phản ứng oxi hĩa khử xảy ra
trong cc thí nghiệm trn l:
A. 5

B. 3
C. 2
D. 4
Cu 17: Halogen no sau đy không đều chế được bằng cách cho axit HX tưng ứng phản
ứng với KMnO4
A. I2
B. Br2
C. Cl2
D. F2
Cu 18: Cho phản ứng:
H2S + X(k) → Y(r) + Z(l)
Y + X → T(k)
Z + T + G(k) → E(l) + F(l)
Cu + E → H + T + Z
X, Y, Z, T, G, E, F, H lần lượt l:
A. SO2; S; H2O; SO3; Cl2; H2SO4, HCl, CuSO4
B. O2; S; H2O; SO2; Cl2; H2SO4; HCl; CuSO4
C. O2; S; H2O; SO2; Cl2; HCl; H2SO4; CuSO4
D. Cl2; S; HCl; SO2; Cl2; H2SO4; H2O; CuSO4
Cu 19: Biết O cĩ Z=8, N cĩ Z= 7. Tổng e trong NO3- l:
A. 29
B. 30
C. 31
D. 32
Cu 20: Cho cc phản ứng sau:
a. SO2 + Ca(OH)2 →
b. SO2 + H2S →
c. SO2 + H2O + Br2 →
d. SO2 + NaOH →
Hoa 619 26/04/2010.


Trang 18 / 37


SO2 ng vai trcht oxi ha trong cc phn ng:
A. a b d
B. d c
C. b
D. a b c d

Written by: ỡnh Huy 10A7

Sở giáo dục và đào tạo hải dơng

đề kiểm tra học kỳ II năm học

2009-2010
Trờng thpt mạc đĩnh chi

Môn : hoá học lớp 12 ( Thời gian : 45
phút)

Mã đề : 045
Họ và tên học sinh . Lớp 12A. . .

Câu 1. Cho các dung dịch sau: Ba(OH)2 ; MgCl2; Ca(HCO3)2 ; HCl
Số phản ứng xảy ra giữa 2 chất một là:
A. 5
B. 7
C.4

D. 6
Câu 2. Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4
B. HCl
C. NH3
D. NaHSO4
Câu 3. Cho 2,688 lít CO2 (đktc) hấp thu hoàn toàn bởi 200 ml dd NaOH
0,1M và Ba(OH)2 0,01M. khối lợng của kết tủa thu đợc là:
A. 2,364g
B. 0,788g
C. 3,94g
D.
0,394g
Câu 4. Khi điện phân dung dịch muối , giá trị PH ở khu vực gần một
điện cực giảm xuống. Dung dịch muối đó là:
A. KCl.
B.CuCl2.
C. NaNO3.
D.
CuSO4.
Câu 5. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại hoạt động X1, X2 có hoá trị không đổi.
Chia 8,6g X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 tan hoàn toàn trong dd
loãng chứa 2 axit HCl và H2SO4 tạo ra 4,2 lít H2 (đktc)
- Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 và chỉ tạo ra khí
NO duy nhất
Thể tích khí NO thoát ra ở đktc là (lit)
A. 2,8
B. 2,74
C. 1,32
D. 1,49

Câu 6. Nhóm các chất tác dụng đợc với Ca(OH)2
A. CO2, KHCO3, Na2CO3
B. Ca(HCO3)2, K2CO3,
KNO3
C. H2SO4, Cu(OH)2, Al(OH)3
D. HCl, NaCl, HNO3
Câu 7. Cho luồng khí CO d đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO
đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu đợc 3,48g hỗn hợp kim loại.
Hoa 619 26/04/2010.

Trang 19 / 37


Khí thoát ra cho đi vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 d thấy tạo ra
14,775g kết tủa. Khối lợng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là:
A. 3,12g

B. 4,22g

C. 4,68g

D.

6,84g.
Câu 8. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim
loại?
A. Cu
B. Fe
C. Cr
D. W

Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 15 gam hỗn hợp muối khan FeSO 4 và
Fe2(SO4)3. Dung dịch thu đợc phản ứng hoàn toàn với 2,37 gam KMnO 4
trong môi trờng axit H2SO4. Thành phần phần trăm theo khối lợng của
Fe2(SO4)3 ban đầu lần lợt là:
A. 24%.
B. 42%.
C. 76%.
D.
67%.
Câu 10. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong các trờng hợp nào sau
đây ?
A. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng.
B. Ngâm trong dung dịch HgSO4 .
C. Ngâm trong dung dịch MgSO4 có nhỏ thêm vài giọt dung dịch
H2SO4 loãng.
D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung
dịch CuSO4 .
Câu 11. Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al, Al 2O3 tác dụng với dung dịch
NaOH d thu đợc 13,44 lít H2 ở đktc. Khối lợng của Al2O3 có trong hỗn hợp
đầu là:
A. 15 gam
B. 20,4 gam
C. 24,8 gam
D. 20 gam
Câu 12. Phơng pháp điều chế kim loại có độ tinh khiết cao nhất là
A. Phơng pháp nhiệt luuện .
B. Phơng pháp thuỷ
luuện .
C. Phơng pháp điện phân .
D. Phơng pháp

thuỷ phân .
Câu 13. Cho 1,2 gam một kim loại thuộc nhóm II A tác dụng hết với dung
dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,0 gam muối sunfat . Kim loại đó là kim loại nào:
A. Mg
B. Be
C. Ca
D. Ba
Câu 14. Trong một dd có a mol Mg2+, b mol Ca2+ , c mol Cl- và d mol
HCO3-.
Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là:
A. a+b = c+d
B. 2a+ 2d = b +c
C. 2a +2b =
c+d D. 3a + 3b= c+d
Câu 15. Có 2 lọ, mỗi lọ đựng một chất sau: Al ; Al+ Al2O3 . Dùng thuốc
thử nào sau đây để nhận biết đợc 2 lọ trên:

Hoa 619 26/04/2010.

Trang 20 / 37


A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
D. Khí Clo và H2O

C. Khí NH3 và H2O

Câu 16. Cho 15,2gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3
loãng, d thu đợc 4,48 lít NO duy nhất ở đktc. Khối lợng muối nitrat

sinh ra là:
A. 40,g
B. 52,4g
C. 54,2g
D.
45,2g.
Câu 17. Trong những chất sau các chất có tính chất lỡng tính ?
A. Al(OH)3, NaHCO3 ,NH4Cl.
B. Cr(NO3)3, NaHCO3, Al(OH)3.
C. Cr(OH)3, NaHCO3 , Al2O3 .
D. Zn(OH)2, CrO3, (NH4)2
CO3 .
Câu 18. Oxi hóa hoàn toàn 16,4g hỗn hợp bột các kim loại Mg, Al, Cu
bằng oxi thu đợc 25,2g hỗn hợp oxit. Cho lợng oxit này tác dụng hết với
dung dịch HCl thì khối lợng muối tạo ra là:
A . 55,45g
B. 35,93g
C .54,55g
D .38,55g
Câu 19. Nhỏ từ từ dung dịch HCl tới d vào dung dịch NaAlO2 hiện tợng
xảy ra là:
A. Dung dịch trong suốt không có hiện tợng.
B. Có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan thành dung dịch .
C. Có kết tủa keo trắng và có khí thoát ra.
D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện .
Câu 20 . Cho các phản ứng :
Mg + HNO3 ?... + NH4NO3 + (X) và Al2O3 + HNO3
? + (X)
Tổng hệ số của X sau cân bằng từ 2 phản ứng trên là
A. 6

B. 4
C.
2
D. 8
Câu 21. Cho 52,0g hỗn hợp Fe và Fe 3O4 tác dụng hết với dung dịch HCl
thu đợc dung dịch A. Cho NaOH d vào A, lọc lấy kết tủa mang nung
trong không khí đến khối lợng không đổi cân nặng 112g. Khối lợng Fe
và Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu lần lợt là:
A . 46,4g và 5,6g
B . 5,6g và 46,4g
C . 11,2g và 40,8g
D.40,8g và 11,2g
Câu 22.Cho phản ứng hoá học sau: Cu + HCl + NaNO3 CuCl2 + NO
+ NaCl + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia ở phản ứng trên lần là:
A.5
B. 11
C. 13
D. 24
Câu 23. Dung dịch X chứa 5 loại ion Mg 2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl và 0,2
mol NO3 . Thêm từ từ dd K2CO3 1M vào ddịch X đến khi đợc lợng kết tủa
lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào là
A. 150 ml.
B. 200 ml.
C.
250 ml.
D. 300 ml.
Câu 24. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Hàm lợng C trong gang nhiều hơn trong thép.
Hoa 619 26/04/2010.


Trang 21 / 37


B. Gang là hợp chất của Fe C .
C. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám.
D. Gang là hợp kim Fe C và một số nguyên tố khác.
Câu 25. Cho 6,75g bột Al tác dụng hết với dd H 2SO4 loãng thấy thoát ra
V lít H2 ở đktc. Vậy V có giá trị là:
A . 16,8 lit
B . 8,4
lit
C . 5,6 lit
D . 6,72 lit
Sở giáo dục và đào tạo hải dơng

đề kiểm tra học kỳ II năm học

2009-2010
Trờng thpt mạc đĩnh chi

Môn : hoá học lớp 12 ( Thời gian : 45
phút)

Mã đề : 207
Họ và tên học sinh . Lớp 12A. . .

Câu 1. Nhỏ từ từ dung dịch HCl tới d vào dung dịch NaAlO2 hiện tợng
xảy ra là:
A. Có kết tủa keo trắng và có khí thoát ra.

B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện .
C. Dung dịch trong suốt không có hiện tợng.
D. Có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan thành dung dịch .
Câu 2. Cho 1,2 gam một kim loại thuộc nhóm II A tác dụng hết với dung
dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,0 gam muối sunfat . Kim loại đó là kim loại nào:
A. Ca
B. Ba
C. Mg
D. Be
Câu 3. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim
loại?
A. Cr
B. W
C. Cu
D. Fe
Câu 4. Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NH3
B. NaHSO4
C. H2SO4

D. HCl

Câu 5 . Cho các phản ứng :
Mg + HNO3 ?... + NH4NO3 + (X) và Al2O3 + HNO3
? + (X)
Tổng hệ số của X sau cân bằng từ 2 phản ứng trên là
A. 2
B. 8
C. 6
D.

4
Câu 6. Trong một dd có a mol Mg2+, b mol Ca2+ , c mol Cl- và d mol
HCO3-.
Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là:
A. 2a +2b = c+d
B. 3a + 3b= c+d
C. a+b = c+d
D. 2a+ 2d = b +c
Câu 7. Hoà tan hoàn toàn 15 gam hỗn hợp muối khan FeSO 4 và
Fe2(SO4)3. Dung dịch thu đợc phản ứng hoàn toàn với 2,37 gam KMnO 4
Hoa 619 26/04/2010.

Trang 22 / 37


trong môi trờng axit H2SO4. Thành phần phần trăm theo khối lợng của
Fe2(SO4)3 ban đầu lần lợt là:
A. 76%.
B. 67%.
C. 24%.
D. 42%.
Câu 8. Cho 2,688 lít CO2 (đktc) hấp thu hoàn toàn bởi 200 ml dd NaOH
0,1M và Ba(OH)2 0,01M. khối lợng của kết tủa thu đợc là:
A. 3,94g
B. 0,394g
C. 2,364g
D. 0,788g
Câu 9. Cho 52,0g hỗn hợp Fe và Fe 3O4 tác dụng hết với dung dịch HCl
thu đợc dung dịch A. Cho NaOH d vào A, lọc lấy kết tủa mang nung
trong không khí đến khối lợng không đổi cân nặng 112g. Khối lợng Fe

và Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu lần lợt là:
A . 11,2g và 40,8g
B . 40,8g và 11,2g
C . 46,4g và 5,6g
D . 5,6g và 46,4g
Câu 10. Có 2 lọ, mỗi lọ đựng một chất sau: Al ; Al+ Al2O3 . Dùng thuốc
thử nào sau đây để nhận biết đợc 2 lọ trên:
A. Khí NH3 và H2O
B. Khí Clo và H2O
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NaOH
Câu 11. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong các trờng hợp nào sau
đây ?
A. Ngâm trong dung dịch MgSO4 có nhỏ thêm vài giọt dung dịch
H2SO4 loãng.
B. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung
dịch CuSO4 .
C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Ngâm
trong dung dịch HgSO4 .
Câu 12. Khi điện phân dung dịch muối , giá trị PH ở khu vực gần một
điện cực giảm xuống. Dung dịch muối đó là:
A. NaNO3.
B. CuSO4.
C. KCl.
D.CuCl2.
Câu 13.Cho phản ứng hoá học sau: Cu + HCl + NaNO3 CuCl2 + NO
+ NaCl + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia ở phản ứng trên lần là:
A. 13

B. 24
C.5
D. 11
Câu 14. Cho 15,2gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3
loãng, d thu đợc 4,48 lít NO duy nhất ở đktc. Khối lợng muối nitrat
sinh ra là:
A. 54,2g
B. 45,2g.
C. 40,g
D. 52,4g
Câu 15. Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al, Al 2O3 tác dụng với dung dịch
NaOH d thu đợc 13,44 lít H2 ở đktc. Khối lợng của Al2O3 có trong hỗn hợp
đầu là:
A. 24,8 gam
B. 20 gam
C. 15 gam
D. 20,4
gam

Hoa 619 26/04/2010.

Trang 23 / 37


Câu 16. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại hoạt động X1, X2 có hoá trị không
đổi. Chia 8,6g X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 tan hoàn toàn
trong dd loãng chứa 2 axit HCl và H2SO4 tạo ra 4,2 lít H2 (đktc)
- Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 và chỉ tạo ra khí
NO duy nhất
Thể tích khí NO thoát ra ở đktc là (lít ) :

A. 1,32
B. 1,49
C. 2,8
D. 2,74
Câu 17. Dung dịch X chứa 5 loại ion Mg 2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl và 0,2
mol NO3 . Thêm từ từ dd K2CO3 1M vào ddịch X đến khi đợc lợng kết tủa
lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào là
A. 250 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D.
200 ml.
Câu 18. Trong những chất sau các chất có tính chất lỡng tính ?
A. Cr(OH)3, NaHCO3 , Al2O3.
B. Zn(OH)2, CrO3, (NH4)2 CO3 .
C. Al(OH)3, NaHCO3 ,NH4Cl.
D. Al(OH)3, NaHCO3, Cr(NO3)3.
Câu 19. Phơng pháp điều chế kim loại có độ tinh khiết cao nhất là
A. Phơng pháp điện phân .
B. Phơng pháp
thuỷ phân .
C. Phơng pháp nhiệt luuện .
D. Phơng pháp thuỷ
luuện .
Câu 20. Nhóm các chất tác dụng đợc với Ca(OH)2
A. H2SO4, Cu(OH)2, Al(OH)3
B. HCl, NaCl, HNO3
C. CO2, KHCO3, Na2CO3
D. Ca(HCO3)2, K2CO3,
KNO3

Câu 21. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám.
B. Gang là hợp kim Fe C và một số nguyên tố khác.
C. Hàm lợng C trong gang nhiều hơn trong thép.
D. Gang là hợp chất của Fe C .
Câu 22. Oxi hóa hoàn toàn 16,4g hỗn hợp bột các kim loại Mg, Al, Cu
bằng oxi thu đợc 25,2g hỗn hợp oxit. Cho lợng oxit này tác dụng hết với
dung dịch HCl thì khối lợng muối tạo ra là:
A .54,55g
B .38,55g
C. 55,45g
D.
35,93g
Câu 23. Cho 6,75g bột Al tác dụng hết với dd H 2SO4 loãng thấy thoát ra
V lít H2 ở đktc. Vậy V có giá trị là: A . 5,6 lit
B . 6,72 lit
C . 16,8 lit
D . 8,4 lit
Câu 24. Cho luồng khí CO d đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe 3O4 và CuO
đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu đợc 3,48g hỗn hợp kim loại.
Khí thoát ra cho đi vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 d thấy tạo ra
14,775g kết tủa. Khối lợng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là:
A. 4,68g

B. 6,84g.

C. 3,12g

D.


4,22g
Câu 25. Cho các dung dịch sau: Ba(OH)2 ; MgCl2; Ca(HCO3)2 ; HCl
Số phản ứng xảy ra giữa 2 chất một là:
Hoa 619 26/04/2010.

Trang 24 / 37


A.4

B. 6

Sở giáo dục và đào tạo hải dơng

C 5

D. 7

đề kiểm tra học kỳ II năm học

2009-2010
Trờng thpt mạc đĩnh chi

Môn : hoá học lớp 12 ( Thời gian : 45
phút)

Mã đề : 345
Họ và tên học sinh . Lớp 12A. . .

Câu 1. Khi điện phân dung dịch muối , giá trị PH ở khu vực gần một

điện cực giảm xuống. Dung dịch muối đó là:
A. KCl.
B.CuCl2.
C. NaNO3.
D.
CuSO4.
Câu 2. Cho luồng khí CO d đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO
đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu đợc 3,48g hỗn hợp kim loại.
Khí thoát ra cho đi vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 d thấy tạo ra
14,775g kết tủa. Khối lợng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là:
A. 4,22g
B. 4,68g
C. 6,84g.
D.
3,12g
Câu 3. Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al, Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH
d thu đợc 13,44 lít H2 ở đktc. Khối lợng của Al2O3 có trong hỗn hợp đầu
là:
A. 20,4 gam
B. 24,8 gam
C. 20 gam
D. 15 gam
Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Gang là hợp chất của Fe C .
B. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám.
C. Gang là hợp kim Fe C và một số nguyên tố khác.
D. Hàm lợng C trong gang nhiều hơn trong thép.
Câu 5. Oxi hóa hoàn toàn 16,4g hỗn hợp bột các kim loại Mg, Al, Cu bằng
oxi thu đợc 25,2g hỗn hợp oxit. Cho lợng oxit này tác dụng hết với dung
dịch HCl thì khối lợng muối tạo ra là:

A. 35,93g
B .54,55g
C .38,55g
D
. 55,45g
Câu 6.Cho phản ứng hoá học sau:
Cu + HCl + NaNO3 CuCl2 + NO
+ NaCl + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia ở phản ứng trên lần là:
A. 11
B. 13
C. 24
D.5
Câu 7. Cho các dung dịch sau: Ba(OH)2 ; MgCl2; Ca(HCO3)2 ; HCl
Số phản ứng xảy ra giữa 2 chất một là:
A. 7
B.4
C. 6
D. 5
Hoa 619 26/04/2010.

Trang 25 / 37


×