Chương 2:
TRAO ĐỔI CHẤT VÀ TRAO ĐỔI NĂNG LƯỢNG
1. Khái niệm chuyển hóa các chất và chuyển
hóa năng lượng
2. Chuyển hóa glucid
3. Chuyển hóa protein
4. Chuyển hóa lipid
1
I. Giới thiệu về trao đổi chất
Chuyển hóa các chất: là những phản ứng và quá trình hóa học xảy ra trong cơ
thể sống từ khi thức ăn được đưa vào cơ thể đến chất cặn bã thải ra ngoài.
Chuyển hóa gồm: đồng hóa và dị hóa.
•
Đồng hóa: Là quá trình biến đổi các đại phân tử hữu cơ có tính đặc hiệu theo
nguồn gốc thức ăn thành các đại phân tử glucid hay acid nucleid có tính đặc
hiệu của cơ thể
Quá trình đồng hóa diễn ra theo ba bước: Tiêu hóa, Hấp thu, Tổng hợp
2
Quá trình đồng hóa
Máu
Đại PT: P, L,
G
+ H2
O
Tiêu hóa
Đơn vị cấu
tạo không
có tính đặc
hiệu
Bạch huyết,
hấp thu quan
niêm mạc ruột
non
Đại phân tử đặc
hiệu của cơ thể
3
Glucid
Lipid
Protein
Thân nhiệt
oxy hóa
Quá trình dị hóa
Năng lượng
tích trữ Q
Pvc + ADP
ATP + H2O
Q = 7,3 kcal/mol
Công (co cơ, tổng hợp các chất)
4
PHẢN ỨNG LIÊN HỢP
G0 = + 3.3 Kcal/mol
G6P + H2O
G + H3PO4
ATP + H2O
G0 = - 7.3 Kcal/mol
Ghép lại:
G0 = - 4.0 Kcal/mol
G + ATP
ATP
Cách viết: G
ADP + H3PO4
G6P + ADP
ADP
G6P
5
Chuyển hóa trung gian (CHTG)
Xảy ra nhanh chóng, pH trung tính, nhiệt vừa phải.
Có trạng thái ổn định động ( cân bằng tổng hợp và thoái hóa)
Các quá trình chuyển hóa G, L, P, acid nucleic có liên quan chặt chẽ nhau và có
thể được điều hòa chung theo nhu cầu cơ thể.
6
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa các chất gắn liền với chuyển hóa năng lượng: phản ứng tổng hợp
thu năng lượng, phản ứng thoái hóa giải phóng năng lượng.
Ánh sáng mặt
trời
P, G, L
Quang hợp
Thực vật
Người
CO2 , H2O, muối
Năng
lượng
Hoạt
động
7
Chuyển hóa năng lượng
Trong cơ thể người, CHNL gồm:
-giải phóng năng lượng từ các chất hữu cơ: các phản thoái hóa, phản ứng oxy
hóa khử.
-Tích trữ năng lượng nhờ phosphoryl hóa (ADP →ATP).
-Sự vận chuyển và sử dụng năng lượng nhờ sự kêt hợp phosphoryl hóa và khử
phosphoryl
8
Phosphoryl hóa và khử
phosphoryl
Phosphoryl hóa là phản ứng gắn gốc phosphat vào chất hữu cơ
NL
R- H + H3PO4
R- H2PO4 + H2O
NL
R- H + Pvc
H3PO4
R- P + H2O
Liên kết phosphat
= Pvc = acid phosphoric = photphat vô cơ
Vc= vô cơ, NL = năng lượng
9
Phosphoryl hóa và khử
phosphoryl
Phản ứng khử phosphoryl là phản ứng ngược lại.
Phosphoryl hóa
Khử phosphoryl
Tạo liên kết phosphate
Cắt đứt liên kết phosphate
Thu năng (tích trữ năng
lựơng). Do enzyme xúc tác
với cơ chất là P vô cơ
hoặc P hữu cơ
Tạo P vô cơ tự do hay
chuyển gốc phosphate từ
chất hữu cơ phosphate sang
chất khác
10
Các loại liên kết phosphate
Liên kết nghèo
năng lượng
Năng lượng giải
phóng ≤ 5 kcal/mol
Ký hiệu -P
Tương đối bền
Liên kết giàu năng
lượng
Năng lượng
giải
phóng ≥ 7 kcal/mol
Ký hiệu: ∼ P
Tương đối không
bền.
11
các chất “giàu” năng lượng
Loại liên kết
1.Pyrophosphat
Phosphoanhydrid
P–O~P
Chất
NTP
ATP,GTP,UTP,…
CTP…
NDP
ADP,GDP,CDP…
VDP…
12
các chất “giàu” năng lượng
2. Acyl phosphat
R–C~P
ll
O
a. 1,3diphosphoglyceric
Aminoacyl-AMP
R – C – CO ~ AMP
l
NH2
13
Các chất “giàu” năng lượng
3. Enol phosphat
R-C-O~P
ll
CH
l
PEP
(phosphoenolpyruvat)
COOH
l
C-O~P
ll
CH2
14
Vai trò của sự phosphoryl hóa và khử
phosphoryl
1. Tích trữ, vận chuyển và sử dụng năng lượng:
ADP + Pvc → ATP
↑
Q (từ quang hợp hoặc các pứ
oxh-kh)
Ở mô: Creatin → Creatin ~ P
ATP
ADP
15
Vai trò của sự phosphoryl hóa và khử
phosphoryl
2. Hoạt hóa các chất:
Glucose
Glucose – 6
- phosphate
CO2, H2O,
Q
Glycogen
16
Hô hấp tế bào ( oxy hóa khử sinh
học)
Quá trình đốt cháy chất hữu cơ trong tế bào thành CO2 và H2O
C6H12O6 + 6O2 →6H2O + 6CO2 + 688Kcal
KQ: giống như đốt cháy glucose ngoài cơ thể.
-Ngoài cơ thể: CO2 và H2O, NL giải phóng cùng lúc.
- Trong tế bào: oxy không trực tiếp tác dụng C, O của glucose, thoái hóa qua PU
trung gian
17
Hô hấp tế bào ( oxy hóa khử sinh
học)
Tạo CO2 :
Sự khử carboxyl nhờ sự xúc tác decarboxylase
RCOOH →CO2
Tạo nước:
Thức ăn
X
H2 X
2H
2e-
Oxygen thở
vào
½ o2
2H-
H2o
o2
Sự vận chuyển hydrogen từ cơ chất cho hydrogen tới oxy thở để
tạo thành nước
18
Sơ đồ tổng quát về chu trình TĐC
trong sinh giới
19
I
SƠ ĐỒ
TÓM II
TẮC
CHUYỂN
HÓA
TRUNG
GIAN
III
Glycogen
Protein
Glucose
Acid amin
Triglycerid
Glycerol
Acid béo
Pyruvat
Acetyl - CoA
Chu trình
Krebs
NH3
O2
Hô hấp
tế bào
ADP + P
Vận chuyển
hydrogen
ATP
CO2
UREA
H2O
20
Chu trình acid citric
•
Giai đoạn thoái hóa chung cuối cùng G, L, P và là nơi cung cấp cơ chất cho
nhiều H nhất.
•
•
•
Xảy ra trong ĐK hiếu khí ở ty thể
Hệ thống enzyme trong dịch ty thể
Nguyên liệu: AcetylCoA và Oxaloacetate
21
Chu trình Kreb
22
-Năng lượng: Oxy hoá 1 phân tử acetylCoA
Phản ứng - Enzyme
Dạng năng lượng
ATP
Isocitrate dehydrogenase
NADH.H+
3 ATP
α-ketoglutarate dehydrogenase
NADH.H+
3 ATP
SuccinylCoA synthetase
GTP
ATP
Succinate dehydrogenase
FADH2
2 ATP
NADH.H+
3 ATP
Malate dehydrogenase
Tổng cộng
12 ATP
Ý nghĩa:
−“Chu trình biến dưỡng trung tâm của động vật”
− Biến dưỡng năng lượng
− Trao đổi chất
Mối quan hệ:
−Đường phân EM, β oxid hoá acid béo, chuỗi hô hấp
23
Chu trình acid citric mang ý nghĩa trung gian
cho nhiều quá trình sinh tổng hợp
25
Chuyển hóa glucid
1.
Tiêu hóa và hấp thụ glucid:
2.
Thoái hóa glucid:
3.
Tổng hợp glucid
26