Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Toán lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.9 KB, 12 trang )

TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN (Tuần 23)
I. Mục tiêu
Kiến thức: Giúp HS:
- Biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia.
Kỹ năng:
- Biết cách trình bày bài giải.
Thái độ:
- Ham thích môn học.
II. Chuẩn bò
- GV: Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn.
- HS: Bảng con. Vở.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Luyện tập
- Sửa bài 5:
Bài giải
Số can dầu là:
27 : 3 = 9 (can)
Đáp số: 9 can dầu.
- GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Tìm 1 thừa số của phép nhân.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Giúp HS: Biết cách tìm một thừa số
khi biết tích và thừa số kia.
1. n tập mối quan hệ giữa phép nhân và
phép chia
- Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có
bao nhiêu chấm tròn ?


HS thực hiện phép nhân để tìm số chấm tròn.
GV viết lên bảng như sau:
2 x 3 = 6
Thừa số thứ nhất Thừa số thứ hai Tích
- Từ phép nhân 2 x 3 = 6, lập được hai phép
chia tương ứng:
- 6 : 2 = 3. Lấy tích (6) chia cho thừa số thứ nhất
(2) được thừa số thứ hai (3)
- 6 : 3 = 2. Lấy tích (6) chia cho thừa số thứ hai
(3) được thừa số thứ nhất (2)
- Nhận xét: Muốn tìm thừa số này ta lấy tích
chia cho thừa số kia.
2. Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết
- GV nêu: Có phép nhân X x 2 = 8
- Giải thích: Số X là thừa số chưa biết nhân với
- Hát
- 2 HS lên bảng thực hiện. Bạn
nhận xét.
- 6 chấm tròn.
- 2 x 3 = 6
- 6 : 2 = 3
- 6 : 3 = 2
- HS lập lại.
2 bằng 8. Tìm X.
- Từ phép nhân X x 2 = 8 ta có thể lập được
phép chia theo nhận xét “Muốn tìm thừa số X
ta lấy 8 chia cho thừa số 2”.
- GV hướng dẫn HS viết và tính: X = 8 : 2
X = 4
- GV giải thích: X = 4 là số phải tìm để được 4

x 2 = 8.
- Cách trình bày: X x 2 = 8
X = 8 :2
X = 4
- GV nêu: 3 x X = 15
- Phải tìm giá trò của X để 3 x với số đó bằng
15.
Nhắc lại: Muốn tìm thừa số X ta lấy 15 chia
cho thừa số 3.
- GV hướng dẫn HS viết và tính: X = 15 : 3
X = 5
X = 5 là số phải tìm để được 3 x 5 = 15.
Trình bày: 3 x X = 15
X = 15 : 3
X = 5
- Kết luận: Muốn tìm một thừa số ta lấy tích
chia cho thừa số kia (như SGK)
 Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS tính nhẩm theo từng cột.
Bài 2: Tìm x (theo mẫu). HS nhắc lại kết luận
trên.
X x 3 = 12
X = 12 : 3
X = 4
3 x X = 21
X = 21 : 3
X = 7
Bài 3: Tìm y ( tương tự như bài 2)
Bài 4:
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia 20 : 2

= 10
- Trình bày:
Bài giải
Số bàn học là:
20 : 2 = 10 (bàn)
Đáp số: 10 bàn học
- GV nhận xét.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Luyện tập.
- HS viết và tính: X = 8 : 2
X = 4
- HS viết vào bảng con.
- HS nhắc lại: Muốn tìm thừa số
X ta lấy 15 chia cho thừa số 3.
- HS viết và tính: X = 15 :
3
X = 5
- HS viết vào bảng con.
- HS lập lại.
- HS tính nhẩm và làm bài. Sửa
bài.
- Muốn tìm một thừa số ta lấy
tích chia cho thừa số kia
- HS thực hiện. Sửa bài.
- HS thực hiện. Sửa bài.
- HS thực hiện phép chia 20 : 2 =
10
- HS lên bảng thực hiện. HS
dưới lớp giải vào vở.

ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn: . . . . . . . . . . . . . .
Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . . .
LUYỆN TẬP (Tuần 24)
I. Mục tiêu
Kiến thức: Giúp HS:
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập :”Tìm một thừa số chưa biết”
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tóan có phép chia.
Kỹ năng:
-
Thái độ:
-
II. Chuẩn bò
- GV:
- HS:
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)

2. Bài cu õ (3’)
-
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
-
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1:
Bài 1:
- HS nhắc lại cách tìm một thừa số chưa biết.
- HS thực hiện và trình bày vào vở:
X x 2 = 17
X = 4 :2
X = 2
- Bài 2: Phân biệt bài tập “Tìm một số hạng của
tổng” và bài tập “Tìm một thừa số của tích”
- y + 2 = 10 (Muốn tìm một số hạng của
- Hát
tổng, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia)
y = 10 – 2
y = 8
- y x 2 = 10 (Muốn tìm một thừa số của tích,
ta lấy tích chia cho thừa số kia)
y = 10 : 2
y = 5
Bài 3: HS thực hiện phép tính để tìm số ở ô trống.
- Cột thứ nhất: 2 x 6 = 12 (tìm tích)
- Cột thứ hai: 12 : 2 = 6 (tìm một thừa số)
- Cột thứ ba: 2 x 3 = 6 (tìm tích)
- Cột thứ tư: 6 : 2 = 3 (tìm một thừa số)
- Cột thứ năm: 3 x 5 = 15 (tìm tích)

- Cột thứ sáu: 15 : 3 = 5 (tìm một thừa số)
Bài 4:
- HS thực hiện phép tính và tính: 12 : 3 = 4
- Trình bày:
Bài giải
Số kilôgam trong mỗi túi là:
12 : 3 = 4 (kg)
Đáp số : 4 kg gạo
- Bài 5:
- HS chọn phép tính và tính 15 : 3 = 5
- Trình bày:
Bài giải
Số lọ hoa là:
15 : 3 = 5 (lọ)
Đáp số: 15 lọ hoa
 Hoạt động 2:
-
 Hoạt động 3:
-
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò:
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn: . . . . . . . . . . . . . .
Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . . .
BẢNG CHIA 4
I. Mục tiêu
Kiến thức: Giúp HS:
- Lập bảng chia 4.
Kỹ năng:
- Thực hành bảng chia 4.
Thái độ:
- Ham thích môn học.
II. Chuẩn bò
- GV: Chuẩn bò các tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn.
- HS: Vở
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Luyện tập.
- Sửa bài 4:
Số kilôgam trong mỗi túi là:
12 : 3 = 4 (kg)
Đáp số : 4 kg gạo
- GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Bảng chia 4

Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Giúp HS lập bảng chia 4.
1. Giới thiệu phép chia 4
a) n tập phép nhân 4.
- Gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4
chấm tròn (như SGK)
- Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có
tất cả bao nhiêu chấm tròn?
b) Giới thiệu phép chia 4.
- Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn, mỗi
tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa?
- Nhận xét: Từ phép nhân 4 là 4 x 3 = 12 ta có
phép chia 4 là 12 : 4 = 3
2. Lập bảng chia 4
- GV cho HS thành lập bảng chia 4 (như bài học
104)
- Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia
tương ứng.
- Ví dụ: Từ 4 x 1 = 4 có 4 : 4 = 1
Từ 4 x 2 = 8 có 8 : 4 = 2
- Tổ chức cho HS đọc và học thuộc lòng bảng
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- HS quan sát
- HS trả lời và viết phép nhân: 4
x 3 = 12. Có 12 chấm tròn.
- HS trả lời rồi viết: 12 : 4 =
3. Có 3 tấm bìa.
- HS thành lập bảng chia 4
- 4 : 4 = 1 24 : 4 = 6

8 : 4 = 2 28 : 4 = 7
12 : 4 = 3 32 : 4 = 8
16 : 4 = 4 36 : 4 = 9
20 : 4 = 5 40 : 4 = 10
- HS đọc và học thuộc lòng bảng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×