BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 414/QĐ-BVU, ngày 31/10/2016 của
Hiệu trưởng Trường Đại học Bà Rịa- Vũng Tàu)
Trình độ đào tạo
: Đại học
Ngành đào tạo
: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Mã ngành
: D510301
Chuyên ngành
: Điện công nghiệp và dân dụng
Hệ đào tạo
: Chính quy
Năm tuyển sinh
: 2016
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo kỹ sư Điện - Điện tử, chuyên ngành Điện công nghiệp &
Dân dụng nhằm trang bị cho người học sự phát triển toàn diện, có hiểu biết về các
nguyên lý, kỹ thuật, thiết bị, hệ thống Kỹ thuật điện. Nắm vững và xây dựng nền tảng
các kiến thức kỹ thuật cốt lõi về lĩnh vực hệ thống điện và truyền động điện tự động. Tạo
ra hệ thống tích hợp kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực hệ thống cung cấp điện, tiết
kiệm năng lượng điện và truyền động điện tự động. Có khả năng áp dụng các kỹ năng kỹ
thuật chuyên sâu về Kỹ thuật điện để đảm đương công việc của người kỹ sư kỹ thuật
điện. Có khả năng khai thác, vận hành, bảo trì, sữa chữa, nâng cấp các hệ thống điện
trong công nghiệp và dân dụng. Tham gia thiết kế tích hợp và chuyển giao công nghệ hệ
thống điện.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Phẩm chất: Có phẩm chất chính trị tốt, có đủ sức khỏe để đảm nhận công việc,
tham gia xây dựng và bảo vệ tổ quốc
Kiến thức: Được trang bị đầy đủ kiến thức đại cương, kiến thức cơ sở ngành và
kiến thức chuyên ngành về Kỹ thuật điện để đáp ứng nhu cầu công việc.
1/5
Kỹ năng: Thông thạo các kỹ năng cơ bản của lĩnh vực kỹ thuật điện. Có khả
năng khai thác, vận hành, bảo trì, sữa chữa, nâng cấp các hệ thống, thiết bị, tìm hiểu,
nghiên cứu, phát triển, ứng dụng công nghệ kỹ thuật điện trong công nghiệp và trong đời
sống dân dụng, Có khả năng tham gia thiết kế tích hợp và chuyển giao công nghệ về hệ
thống điện. Có khả năng giám sát, thi công hệ thống Kỹ thuật điện. Có khả năng cập
nhật kiến thức, nâng cao trình độ, phù hợp với yêu cầu công việc.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 126 tín chỉ.
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện
hành.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thực hiện theo Quy định đào tạo đại học, cao đẳng theo hệ thống tín chỉ ban hành
kèm theo Quyết định số 657/QĐ-ĐHBRVT ngày 19/9/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại
học Bà Rịa-Vũng Tàu.
6. Thang điểm: Đánh giá kết quả học tập theo thang điểm 10, sau đó chuyển đổi
sang thang điểm 4 và thang điểm chữ theo Quy định đào tạo đại học, cao đẳng theo hệ
thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu.
7. Nội dung chương trình
STT
Mã môn
học
Mã học
phần
Tên môn học
Số tín chỉ
Học kỳ 1
14
Học phần bắt buộc
14
1
060001
Toán cao cấp 1
0101060001
2(1.5,0.5,4)
2
060023
Pháp luật đại cương
0101060023
2(1.5,0.5,4)
3
080001
An toàn điện
0101080001
2(1.5,0.5,4)
4
080085
Vật liệu, linh kiện điện, điện tử
0101080085
2(1.5,0.5,4)
5
080086
Lý thuyết mạch
0101080086
2(1.5,0.5,4)
6
080098
Thực hành điện cơ bản
0101080098
2(0,2,4)
7
121642
Phương pháp học đại học
0101121642
2(1.5,0.5,4)
8
060024
Giáo dục thể chất 1
0101060024
1(0,1,2)*
Học kỳ 2
15
Học phần bắt buộc
15
1
060002
Toán cao cấp 2
0101060002
2(1.5,0.5,4)
2
060010
Vật lý đại cương
0101060010
2(1.5,0.5,4)
3
060012
Thí nghiệm vật lý đại cương
0101060012
1(0,1,2)
2/5
Học phần:
học trước (a),
tiên quyết (b)
song hành (c)
4
060014
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác-Lênin (P1)
0101060014
2(2,0,4)
5
080061
Thực hành điện tử cơ bản
0101080061
2(0,2,4)
6
080084
Mạch điện tử
0101080084
2(1.5,0.5,4)
7
121602
Tư duy sáng tạo
0101121602
2(1.5,0.5,4)
8
121670
Ngôn ngữ lập trình
0101121670
2(1,1,4)
9
060025
Giáo dục thể chất 2
0101060025
1(0,1,2)*
10
060029
Giáo dục quốc phòng
0101060029
8(5,3,16)*
Học kỳ 3
17
Học phần bắt buộc
17
1
060003
Toán cao cấp 3
0101060003
2(1.5,0.5,4)
2
060015
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác-Lênin (P2)
0101060015
3(3,0,6)
3
080025
Kỹ thuật cảm biến
0101080025
2(1.5,0.5,4)
4
080040
Lý thuyết mạch 2
0101080040
2(1.5,0.5,4)
5
080065
Thực hành kỹ thuật số
0101080065
2(0,2,4)
6
080079
Vẽ điện, điện tử
0101080079
2(1,1,4)
7
080087
Kỹ thuật số
0101080087
2(1.5,0.5,4)
8
080104
Mạch điện tử 2
0101080104
2(1.5,0.5,4)
9
060026
Giáo dục thể chất 3
0101060026
1(0,1,2)*
Học kỳ 4
16
Học phần bắt buộc
16
1
060016
Tư tưởng Hồ Chí Minh
0101060016
2(2,0,4)
2
080006
Điện tử công suất
0101080006
2(1.5,0.5,4)
3
080032
Kỹ thuật vi xử lý
0101080032
2(1.5,0.5,4)
4
080038
Lý thuyết điều khiển tự động
0101080038
2(1.5,0.5,4)
5
080072
Thực hành vi xử lý
0101080072
2(0,2,4)
6
080092
Máy điện
0101080092
2(1.5,0.5,4)
7
080099
Thực hành điện tử công suất
0101080099
2(0,2,4)
8
121673
Autocad Điện
0101121673
2(1,1,4)
Học kỳ 5
17
Học phần bắt buộc
15
1
060017
Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam
0101060017
3(3,0,6)
2
080022
Khí cụ điện
0101080022
2(1.5,0.5,4)
3
080047
Máy điện 2
0101080047
2(1.5,0.5,4)
4
080075
Tính toán sửa chữa máy điện
0101080075
2(1,1,4)
5
080097
Cung cấp điện
0101080097
2(1.5,0.5,4)
6
080102
Thực hành máy điện
0101080102
2(0,2,4)
3/5
080092(a)
7
080103
Thực hành cung cấp điện
0101080103
Học phần tự chọn
2(0,2,4)
2
1
080007
Điện tử ứng dụng
0101080007
2(1.5,0.5,4)
2
080041
Lý thuyết tín hiệu
0101080041
2(1.5,0.5,4)
3
121679
Kỹ thuật lạnh và điều hòa không khí
0101121679
2(1.5,0.5,4)
Học kỳ 6
19
Học phần bắt buộc
17
1
080026
Kỹ thuật chiếu sáng
0101080026
2(1.5,0.5,4)
2
080070
Thực hành truyền động điện
0101080070
2(0,2,4)
3
080093
Lập trình PLC
0101080093
2(1.5,0.5,4)
4
080096
Hệ thống điện
0101080096
2(1.5,0.5,4)
5
080105
Truyền động điện
0101080105
2(1.5,0.5,4)
6
080107
Tiếng Anh chuyên ngành điện, điện
tử
0101080107
2(1.5,0.5,4)
7
080112
Thực hành lập trình PLC
0101080112
2(0,2,4)
8
080109
Thực tập chuyên ngành
0101080109
3(0,3,6)
Học phần tự chọn
080006(a)
080092(a)
080047(a)
2
1
080009
Điều khiển quá trình
0101080009
2(1.5,0.5,4)
2
080031
Kỹ thuật số 2
0101080031
2(1.5,0.5,4)
3
121682
Hệ thống điều khiển nhúng
0101121682
2(1,1,4)
Học kỳ 7
15
Học phần bắt buộc
13
1
080003
Bảo vệ rơ le và tự động hóa hệ
thống điện
0101080003
2(1.5,0.5,4)
2
080018
Hệ thống điện 2
0101080018
2(1.5,0.5,4)
3
080050
Nhà máy điện và trạm biến áp
0101080050
2(1.5,0.5,4)
4
080052
Robot công nghiệp
0101080052
2(1.5,0.5,4)
5
121452
Đồ án kỹ thuật điện
0101121452
1(1,0,2)
6
121684
Máy điện đặc biệt
0101121684
2(1.5,0.5,4)
7
121696
Điều khiển khí nén, thuỷ lực
0101121696
2(1,1,4)
Học phần tự chọn
2
1
080010
Điều khiển số
0101080010
2(1.5,0.5,4)
2
080055
Thiết bị và hệ thống tự động
0101080055
2(1.5,0.5,4)
3
120448
Hệ thống tự động phòng chống cháy
nổ
0101120448
2(1.5,0.5,4)
Học kỳ 8
13
Học phần bắt buộc
5
4/5
080097(a)
1
121453
Đồ án kỹ thuật điện 2
0101121453
1(1,0,2)
2
080110
Thực tập tốt nghiệp
0101080110
4(0,4,8)
Sinh viên chọn một trong các hướng sau:
8
1
Đồ án tốt nghiệp
8
2
Phát triển tài năng
8
3
Khởi nghiệp sáng tạo
8
4
Làm việc ở nước ngoài
8
5
Lập nghiệp trong nước
8
Tổng số tín chỉ:
126
- Diễn giải cách ghi số tín chỉ a(b,c,d) - a: tổng số tín chỉ; b: số tín chỉ lý
thuyết; c: số tín chỉ bài tập, thực hành; d: số tín chỉ tự học.
- Các học phần GDTC, GDQP (* ở cột Số tín chỉ), không tính vào tổng thời
lượng toàn khoá, điểm trung bình chung học kỳ và trung bình chung tích luỹ.
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
GS.TSKH Hoàng Văn Kiếm
5/5