BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 414/QĐ-BVU, ngày 31/10/2016 của
Hiệu trưởng Trường Đại học Bà Rịa- Vũng Tàu)
Trình độ đào tạo
: Đại học
Ngành đào tạo
: Đông Phương học
Mã ngành
: D220213
Chuyên ngành
: Ngôn ngữ Nhật Bản
Hệ đào tạo
: Chính quy
Năm tuyển sinh
: 2016
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân Đông Phương học có phẩm chất và tư duy
khoa học, năng động sáng tạo, sử dụng thành thạo tiếng Nhật chuyên ngành và tiếng Nhật
giao tiếp trong công việc; Đủ trình độ và năng lực chuyên môn để làm việc trong các cơ
quan, xí nghiệp, doanh nghiệp sử dụng tiếng Nhật làm công cụ chính; Có đủ kiến thức và
khả năng để có thể tiếp tục theo học các chương trình đào tạo sau đại học và phát triển
nghiên cứu khoa học hoặc khởi nghiệp sáng tạo trong các lĩnh vực liên quan, đáp ứng
được yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Phẩm chất: Đào tạo cử nhân Đông Phương học có đầy đủ phẩm chất chính trị,
đạo đức nghề nghiệp; Có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, tinh thần làm việc theo
nhóm, có khả năng tự nghiên cứu và tư duy sáng tạo; Năng động trong cập nhật kiến thức
và áp dụng sáng tạo trong công việc; Có tinh thần hợp tác và thái độ phục vụ tốt.
Kiến thức: Sinh viên sau khi hoàn thành chương trình đào tạo phải sử dụng thành
thạo tiếng Nhật (tương đương trình độ N2 – Năng lực Nhật Ngữ JLPT); có kiến thức tốt
về các lĩnh vực liên quan đến địa lí, lịch sử, kinh tế, chính trị, ngoại giao, văn hóa – xã
hội Nhật Bản.
1/5
Kỹ năng: Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo sinh viên đạt được các kỹ năng
sau:
- Kỹ năng nghề nghiệp:
Thích nghi tốt với môi trường làm việc đa dạng, biết lập kế hoạch, tổ chức và
quản lý tốt công việc, biết đặt ra mục tiêu và phấn đấu để đạt được mục tiêu, chăm sóc
khách hàng và quan tâm đến đối tác.
Có năng lực nghiên cứu và giải quyết tốt các vấn đề, vận dụng được kỹ năng
phân tích, dự báo, đánh giá vấn đề ở nhiều góc độ khác nhau, đồng thời biết đề xuất giải
pháp thực hiện.
Có tư duy khoa học, có khả năng thực hiện tốt một công trình nghiên cứu khoa
học cấp độ vừa và nhỏ, vận dụng được ngoại ngữ chuyên ngành để khai thác thông tin và
cập nhật kiến thức phục vụ cho công việc; không ngừng suy nghĩ cải tiến và sẵn sàng
tham gia vào quá trình cải tiến công việc.
Hiểu và tôn trọng văn hoá, kỷ luật, tôn chỉ hoạt động của đơn vị/ nơi làm việc.
Nhận thức được tình hình hoạt động của đơn vị cũng như hiểu được sự tác động của xã
hội đối với nơi mình làm việc để qua đó ra sức phấn đấu đạt được kế hoạch, mục tiêu
phát triển đơn vị. Nhận thức được trách nhiệm, sự tác động của công việc mình đang làm
đối với xã hội và nơi làm việc.
Vận dụng có hiệu quả những kiến thức chuyên ngành vào thực tế công việc,
vận dụng tốt những kỹ năng đã được đào tạo để giải quyết các vấn đề trong nghề nghiệp,
sử dụng tương đối thành thạo ngoại ngữ chuyên ngành trong các tình huống giao tiếp.
- Kỹ năng cá nhân:
Có tư duy sáng tạo, có kỹ năng thích nghi với môi trường làm việc chuyên
nghiệp; có hiểu biết tương đối về các nền văn hóa khác; biết khám phá và không ngừng
học tập, nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu cầu phát triển của xã hội.
Có kỹ năng tập hợp nhân lực để thành lập nhóm, duy trì và phối hợp tốt với cá
nhân trong nhóm, phát triển nhóm; có kỹ năng làm việc với các nhóm khác.
Biết đặt ra mục tiêu và phấn đấu để đạt được mục tiêu. Có năng lực quản lý
công việc, quản lý nguồn nhân lực. Vận dụng tốt khả năng đàm phán, thuyết phục, ra
quyết định để hoàn thành công việc được giao trên cơ sở có trách nhiệm đối với xã hội và
hợp pháp.
Sử dụng tốt ngoại ngữ chuyên ngành đã học, có kỹ năng giao tiếp tốt trong mọi
hoàn cảnh, biết soạn thảo văn bản trong phạm vi nghề nghiệp và chuyên môn của mình.
Có kỹ năng tự học, nhận biết, phân tích được những kỹ năng và phẩm chất của
người khác.
Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng, tin học quản lý.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 128 tín chỉ.
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện
hành.
2/5
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Thực hiện theo Quy định đào tạo đại
học, cao đẳng theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-ĐHBRVT
ngày 19/9/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu.
6. Thang điểm: Đánh giá kết quả học tập theo thang điểm 10, sau đó chuyển đổi
sang thang điểm 4 và thang điểm chữ theo Quy định đào tạo đại học, cao đẳng theo hệ
thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu.
7. Nội dung chương trình
STT
Mã môn
học
Mã học
phần
Tên môn học
Số tín chỉ
Học kỳ 1
14
Học phần bắt buộc
14
1
110001
Phương pháp học đại học
0101110001
2(1,1,4)
2
120240
Nói 1 (tiếng Nhật)
0101120240
2(1,1,4)
3
120266
Đọc hiểu 1 (tiếng Nhật)
0101120266
2(1,1,4)
4
120267
Viết 1 (tiếng Nhật)
0101120267
2(1,1,4)
5
120268
Ngữ pháp 1 (tiếng Nhật)
0101120268
2(1,1,4)
6
120269
Nghe 1 (tiếng Nhật)
0101120269
2(1,1,4)
7
120646
Dẫn luận ngôn ngữ
0101120646
2(1.5,0.5,4)
8
060024
Giáo dục thể chất 1
0101060024
1(0,1,2)*
Học kỳ 2
16
Học phần bắt buộc
16
1
060014
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác-Lênin (P1)
0101060014
2(2,0,4)
2
120044
Cơ sở văn hoá Việt Nam
0101120044
2(1.5,0.5,4)
3
121602
Tư duy sáng tạo
0101121602
2(1.5,0.5,4)
4
120236
Viết 2 (tiếng Nhật)
0101120236
2(1,1,4)
5
120262
Ngữ pháp 2 (tiếng Nhật)
0101120262
2(1,1,4)
6
120263
Nói 2 (tiếng Nhật)
0101120263
2(1,1,4)
7
120264
Đọc hiểu 2 (tiếng Nhật)
0101120264
2(1,1,4)
8
120265
Nghe 2 (tiếng Nhật)
0101120265
2(1,1,4)
9
060025
Giáo dục thể chất 2
0101060025
1(0,1,2)*
10
060029
Giáo dục quốc phòng
0101060029
8(5,3,16)*
Học kỳ 3
17
Học phần bắt buộc
17
1
060015
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác-Lênin (P2)
0101060015
3(3,0,6)
2
060023
Pháp luật đại cương
0101060023
2(1.5,0.5,4)
3/5
Học phần:
học trước (a),
tiên quyết (b)
song hành (c)
060014(a)
3
120218
Đọc hiểu 3 (tiếng Nhật)
0101120218
2(1,1,4)
4
120235
Viết 3 (tiếng Nhật)
0101120235
2(1,1,4)
5
120257
Nói 3 (tiếng Nhật)
0101120257
2(1,1,4)
6
120259
Nghe 3 (tiếng Nhật)
0101120259
2(1,1,4)
7
120010
Địa lý và dân cư Nhật Bản
0101120010
2(1.5,0.5,4)
8
120260
Ngữ pháp 3 (tiếng Nhật)
0101120260
2(1,1,4)
9
060026
Giáo dục thể chất 3
0101060026
1(0,1,2)*
Học kỳ 4
16
Học phần bắt buộc
16
1
060016
Tư tưởng Hồ Chí Minh
0101060016
2(2,0,4)
2
120011
Lịch sử Nhật Bản
0101120011
2(1.5,0.5,4)
3
121854
Văn hóa- văn minh phương Đông
0101121854
2(1.5,0.5,4)
4
120216
Viết 4 (tiếng Nhật)
0101120216
2(1,1,4)
5
120217
Nói 4 (tiếng Nhật)
0101120217
2(1,1,4)
6
120254
Nghe 4 (tiếng Nhật)
0101120254
2(1,1,4)
7
120255
Đọc hiểu 4 (tiếng Nhật)
0101120255
2(1,1,4)
8
120256
Ngữ pháp 4 (tiếng Nhật)
0101120256
2(1,1,4)
Học kỳ 5
17
Học phần bắt buộc
17
1
060017
Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam
0101060017
3(3,0,6)
2
120091
Văn minh, văn hoá Nhật Bản 1
0101120091
2(1,1,4)
3
120215
Nói 5 (tiếng Nhật)
0101120215
2(1,1,4)
4
120248
Viết 5 (tiếng Nhật)
0101120248
2(1,1,4)
5
120249
Đọc hiểu 5 (tiếng Nhật)
0101120249
2(1,1,4)
6
120250
Nghe 5 (tiếng Nhật)
0101120250
2(1,1,4)
7
120616
Ngữ pháp 5 (tiếng Nhật)
0101120616
2(1,1,4)
8
120971
Quan hệ quốc tế ở phương Đông
0101120971
2(1.5,0.5,4)
Học kỳ 6
19
Học phần bắt buộc
17
1
120062
Viết 6 (tiếng Nhật)
0101120062
2(1,1,4)
2
120092
Văn minh, văn hoá Nhật Bản 2
0101120092
2(1,1,4)
3
120197
Tiếng Nhật thương mại 1
0101120197
2(1,1,4)
4
120244
Nói 6 (tiếng Nhật)
0101120244
2(1,1,4)
5
120245
Đọc hiểu 6 (tiếng Nhật)
0101120245
2(1,1,4)
6
120246
Nghe 6 (tiếng Nhật)
0101120246
2(1,1,4)
7
121389
Ngữ pháp 6 (tiếng Nhật)
0101121389
2(1,1,4)
8
120185
Thực tập chuyên ngành
0101120185
3(0,3,6)
4/5
60015(a)
060016(a)
Học phần tự chọn
2
1
120625
Chính sách đối ngoại Nhật Bản
0101120625
2(1.5,0.5,4)
2
121413
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
0101121413
2(1.5,0.5,4)
Học kỳ 7
15
Học phần bắt buộc
13
1
120023
Văn hoá - xã hội Nhật Bản
0101120023
2(1.5,0.5,4)
2
070085
Phương pháp nghiên cứu khoa học
0101070085
2(1.5,0.5,4)
3
120011
Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản
0101120011
2(1.5,0.5,4)
4
120089
Thực hành dịch 1 (tiếng Nhật)
0101120089
3(2,1,6)
5
120198
Tiếng Nhật thương mại 2
0101120198
2(1,1,4)
6
120012
Kinh tế Nhật Bản
0101120012
2(1.5,0.5,4)
Học phần tự chọn
120197(a)
2
1
120024
Văn học Nhật Bản
0101120024
2(2,0,4)
2
120107
Phương pháp dạy tiếng
0101120107
2(1.5,0.5,4)
3
120622
Nghiệp vụ ngoại giao
0101120622
2(1.5,0.5,4)
4
100062
Quản trị hành chính văn phòng
0101100062
2(1.5,0.5,4)
Học kỳ 8
14
Học phần bắt buộc
6
1
120090
Thực hành dịch 2 (tiếng Nhật)
0101120090
2(1,1,4)
2
120186
Thực tập tốt nghiệp
0101120186
4(0,4,8)
Sinh viên chọn 1 trong các hướng sau
120089(a)
8
1
Khóa luận tốt nghiệp
8
2
Phát triển tài năng
8
3
Khởi nghiệp sáng tạo
8
4
Làm việc ở nước ngoài
8
5
Lập nghiệp trong nước
8
Tổng số tín chỉ:
128
- Diễn giải cách ghi số tín chỉ a(b,c,d) - a: tổng số tín chỉ; b: số tín chỉ lý thuyết;
c: số tín chỉ bài tập, thực hành; d: số tín chỉ tự học.
- Các học phần GDTC, GDQP (* ở cột Số tín chỉ), không tính vào tổng thời lượng
toàn khoá, điểm trung bình chung học kỳ và trung bình chung tích luỹ.
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
GS.TSKH Hoàng Văn Kiếm
5/5