BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO
ÀO TẠO
T
CỘNG HÒA XÃ HỘI
ỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA
ỊA - VŨNG TÀU
Độc lập - Tự do - H
Hạnh phúc
CHƯƠNG TR
TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban
Ban hành kèm theo Quyết định số 414/QĐ-BVU,
BVU, ngày 31/10/2016 của
Hiệu
ệu tr
trưởng Trường Đại học Bà Rịa- Vũng Tàu)
àu)
Trình độ đào tạo
: Đại học
Ngành đào tạo
: Ngôn Ngữ Anh
Mã ngành:
: D220201
Chuyên ngành
: Phương pháp giảng
ảng dạy tiếng Anh
Hệ đào tạo
: Chính quy
Năm tuyển sinh
: 2016
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1 Mục tiêu chung:
Chương trình khung giáo dục
d đại học ngành Ngôn ngữ
ữ Anh, chuyên
chuy ngành Phương
pháp giảng
ảng dạy tiếng Anh nhằm trang bị cho sinh vi
viên đầy
ầy đủ kiến thức, kỹ năng về ngôn
ngữ và chuyên ngành đểể có thể làm
l
việc hiệu quả trong môi trường
ờng giảng dạy tiếng Anh.
Đồng thời, chương trình cũng
ũng bồi d
dưỡng phẩm chất chính trị và đạo
ạo đức nghề nghiệp tạo ra
thế hệ người
ời lao động mới có đức có ttài.
Sinh viên tốt
ốt nghiệp ng
ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên
ên ngành Phương pháp giảng
gi
dạy
tiếng Anh sẽ có khả năng làm
àm việc
vi cho các cơ sở giáo dục trong nước vàà nước ngoài, hoặc
nghiên cứu sâu.
1.2 Mục tiêu cụ thể:
Kiến thức: Sinh viên được
được trang bị đầy đủ kiến thức giáo dục đại cương,
c
kiến thức
cơ sở ngành
ành và chuyên ngành của
c ngành Ngôn Ngữ Anh. Sinh viên
ên có được
đư kiến thức nền
tảng
ảng về ngôn ngữ, lý thuyết tiếng v
và thực hành tiếng,
ếng, văn hóa, văn minh và
v văn học AnhMỹ. Ngoài ra, sinh viên nắm
ắm được
đ
kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ sư phạm
ạm như
nh tâm lý học
lứa tuổi, phương pháp giảng
ảng dạy tiếng Anh, thiết kế b
bài giảng,
ảng, quản lý lớp học và
v kiểm tra
đánh giá.
1/5
Kỹ năng: Sinh viên tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Anh có khả năng sử dụng tiếng
Anh (nghe – nói - đọc - viết) ở mức tương đương bậc 5/6 của Khung năng lực ngoại ngữ
Việt Nam, biết vận dụng kiến thức đã học một cách linh hoạt để giải quyết công việc hiệu
quả. Đồng thời, sinh viên biết sử dụng hợp lý các kỹ năng mềm đã học như kĩ năng thuyết
trình, kĩ năng làm việc độc lập, kỹ năng tư duy sáng tạo, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ
năng làm việc theo nhóm vào các tình huống thực tế trong công việc và cuộc sống cụ thể.
Thái độ: Sinh viên tốt nghiệp ngành ngôn ngữ Anh có phẩm chất đạo đức tốt, ý
thức tổ chức kỷ luật cao, có thái độ tự tin và chủ động hòa nhập với môi trường làm việc
thực tế, có ý thức tiếp thu có chọn lọc tinh hoa các nền văn hóa sử dụng tiếng Anh cũng
như giữ gìn và giới thiệu với bạn bè quốc tế về văn hóa Việt Nam, có đạo đức nghề nghiệp,
tinh thần cầu tiến, có văn hóa ứng xử tốt để nâng cao hiệu quả công việc và có sức khỏe tốt
để góp phần tham gia xây dựng bảo vệ tổ quốc.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 127 tín chỉ.
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh đại học cao đẳng hệ chính quy
hiện hành.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Thực hiện theo Quy định đào tạo đại học, cao đẳng theo hệ thống tín chỉ ban hành
kèm theo Quyết định số 657/QĐ-ĐHBRVT ngày 19/9/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại
học Bà Rịa-Vũng Tàu.
6. Thang điểm: Đánh giá kết quả học tập theo thang điểm 10, sau đó chuyển đổi
sang thang điểm 4 và thang điểm chữ theo Quy định đào tạo đại học, cao đẳng theo hệ
thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu.
7. Nội dung chương trình:
STT
Mã môn
học
Mã học
phần
Tên môn học
Số tín chỉ
Học kỳ 1
14
Học phần bắt buộc
14
1
120131
Đọc hiểu 1 (Reading 1)
0101120131
2(1.5,0.5,4)
2
120134
Viết 1 (Writing 1)
0101120134
2(1.5,0.5,4)
3
120138
Ngữ pháp 1 (Grammar 1)
0101120138
2(1.5,0.5,4)
4
121250
Luyện âm tiếng Anh (English
Pronunciation Practice)
0101121250
2(1.5,0.5,4)
5
121645
Phương pháp học đại học (College
Study Skills)
0101121645
2(1.5,0.5,4)
6
121647
Nghe - Nói 1 (Listening-Speaking 1)
0101121647
4(3,1,8)
2/5
Học phần:
học trước (a),
tiên quyết (b)
song hành (c)
7
060024
Giáo dục thể chất 1
0101060024
1(0,1,2)*
Học kỳ 2
16
Học phần bắt buộc
16
1
120132
Đọc hiểu 2 (Reading 2)
0101120132
2(1.5,0.5,4)
120131(a)
2
120135
Viết 2 (Writing 2)
0101120135
2(1.5,0.5,4)
120134(a)
3
120139
Ngữ pháp 2 (Grammar 2)
0101120139
2(1.5,0.5,4)
120138(a)
4
120601
Pháp luật đại cương (Introduction to
Vietnam Law)
0101120601
2(1.5,0.5,4)
5
121427
Giáo dục học đại cương (Introduction
to Pedagogy)
0101121427
2(1.5,0.5,4)
6
121602
Tư duy sáng tạo (Creative Thinking)
0101121602
2(1.5,0.5,4)
7
121728
Nghe - Nói 2 (Listening - Speaking 2)
0101121728
4(3,1,8)
121647(a)
8
060025
Giáo dục thể chất 2
0101060025
1(0,1,2)*
060024(a)
9
060029
Giáo dục quốc phòng
0101060029
8(5,3,16)*
Học kỳ 3
17
Học phần bắt buộc
17
1
120042
Dẫn luận ngôn ngữ học (Introduction to
Linguistics)
0101120042
2(1.5,0.5,4)
2
120133
Đọc hiểu 3 (Reading 3)
0101120133
2(1.5,0.5,4)
120132(a)
3
120136
Viết 3 (Writing 3)
0101120136
2(1.5,0.5,4)
120135(a)
4
120140
Ngữ âm và Âm vị học (Phonetics Phonology)
0101120140
2(1.5,0.5,4)
121250(a)
5
120598
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác-Lênin-P1 (The basic principles of
Marxism-Leninism-P1)
0101120598
2(2,0,4)
6
121729
Nghe - Nói 3 (Listening - Speaking 3)
0101121729
4(3,1,8)
7
121742
Tâm lý học (Psychology)
0101121742
3(2,1,6)
8
060026
Giáo dục thể chất 3
0101060026
1(0,1,2)*
Học kỳ 4
16
Học phần bắt buộc
16
121728(a)
060025(a)
1
120044
Cơ sở văn hoá Việt Nam (Introduction
to Vietnamese Culture)
0101120044
2(1.5,0.5,4)
2
120231
Viết 4 (Writing 4)
0101120231
2(1.5,0.5,4)
120136(a)
3
120233
Đọc hiểu 4 (Reading 4)
0101120233
2(1.5,0.5,4)
120133(a)
4
120597
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác-Lênin-P2 (The basic principles of
Marxism-Leninism-P2)
0101120597
3(3,0,6)
120598(a)
5
121251
Hình vị- Cú pháp học (Morpho-Syntax)
0101121251
3(2,1,6)
120140(a)
6
121730
Nghe - Nói 4 (Listening - Speaking 4)
0101121730
4(3,1,8)
121729(a)
Học kỳ 5
17
3/5
Học phần bắt buộc
14
1
120137
Kỹ năng thuyết trình (Presentation
Skills)
0101120137
3(2,1,6)
121730(a)
2
120600
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh
Ideology)
0101120600
2(2,0,4)
120597(a)
3
121252
Kĩ năng viết bài nghiên cứu khoa học
(Research Writing)
0101121252
3(2,1,6)
120231(a)
4
121255
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
(Methodology)
0101121255
3(2,1,6)
5
121747
Công nghệ trong giảng dạy tiếng Anh
(Technology in ELT)
0101121747
3(2,1,6)
Học phần tự chọn
3
1
120147
Tiếng Anh thương mại 1 (Business
English 1)
0101120147
3(2,1,6)
121730(a)
2
120884
Tiếng Anh du lịch 1 (English for
Tourism 1)
0101120884
3(2,1,6)
121730(a)
3
121744
Tiếng Anh học thuật 1 (English for
Academic Purposes1)
0101121744
3(2,1,6)
121730(a)
Học kỳ 6
17
Học phần bắt buộc
14
1
120142
Ngữ nghĩa học (Semantics)
0101120142
2(1.5,0.5,4)
121251(a)
2
120599
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng
sản Việt Nam (The Vietnamese
Communist Party's Revolutionary
Way)
0101120599
3(3,0,6)
120600(a)
3
120966
Văn hoá Anh-Mỹ (British - American
Culture)
0101120966
3(2,1,6)
4
121748
Thực hành giảng dạy tiếng Anh 1
(Microteaching 1)
0101121748
3(2,1,6)
5
120603
Thực tập chuyên ngành (Internship 2)
0101120603
3(0,3,6)
Học phần tự chọn
121255(a)
3
1
120148
Tiếng Anh thương mại 2 (Business
English 2)
0101120148
3(2,1,6)
120147(a)
2
120885
Tiếng Anh du lịch 2 (English for
Tourism 2)
0101120885
3(2,1,6)
120884(a)
3
121745
Tiếng Anh học thuật 2 (English for
Academic Purposes 2)
0101121745
3(2,1,6)
121744(a)
Học kỳ 7
15
Học phần bắt buộc
12
1
121259
Văn học Anh-Mỹ (British-American
Literature)
0101121259
3(2,1,6)
120142(a)
2
121382
Biên dịch
0101121382
3(2,1,6)
120231 (a)
3
121749
Thực hành giảng dạy tiếng Anh 2
(Microteaching 2)
0101121749
3(2,1,6)
121255(a)
4/5
4
121750
Đánh giá trong giảng dạy ngôn ngữ
(Language Testing and Assessment)
0101121750
3(2,1,6)
Học phần tự chọn
121255(a)
3
1
120149
Tiếng Anh thương mại 3 (Business
English 3)
0101120149
3(2,1,6)
120148(a)
2
121741
Tiếng Anh du lịch 3 (English for
Tourism 3)
0101121741
3(2,1,6)
120885(a)
3
121746
Tiếng Anh học thuật 3 (English for
Academic Purposes 2)
0101121746
3(2,1,6)
121745(a)
Học kỳ 8
15
Học phần bắt buộc
7
1
120307
Phiên dịch (Interpretation)
0101120307
3(2,1,6)
2
120605
Thực tập tốt nghiệp (Job Placement)
0101120605
4(0,4,8)
Học phần tự chọn
121730 (a)
8
1
Khoá luận tốt nghiệp (Graduation Project)
8
2
Phát triển tài năng
8
3
Khởi nghiệp sáng tạo
8
4
Làm việc ở nước ngoài
8
5
Lập nghiệp trong nước
8
Tổng số tín chỉ:
127
- Diễn giải cách ghi số tín chỉ a(b,c,d) - a: tổng số tín chỉ; b: số tín chỉ lý
thuyết; c: số tín chỉ bài tập, thực hành; d: số tín chỉ tự học.
- Các học phần GDTC, GDQP (* ở cột Số tín chỉ), không tính vào tổng thời
lượng toàn khoá, điểm trung bình chung học kỳ và trung bình chung tích luỹ.
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
GS.TSKH Hoàng Văn Kiếm
5/5