SỞ Y TẾ……………
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: ……../BC-…..
BÁO CÁO
Công tác quản lý hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Cục Quản lý Khám, Chữa bệnh - Bộ Y tế
I. KẾT QUẢ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KCB (Báo cáo số liệu cấp CCHN từ khi
bắt đầu cấp CCHN – 01/01/2012 đến hết ngày 30/9/2017)
Tổng số lượng CCHN
T
T
1
Đối tượng
Đã cấp
Tư nhân
Nhà nước
Số lượng cán bộ y tế
nhà nước tham gia
KCB tư nhân hành
nghề ngoài giờ
Bác sỹ
1.1 Bác sỹ chuyên khoa PTTM
2
Y sỹ
3
Điều dưỡng viên
4
Hộ sinh viên
5
Kỹ thuật viên
5.1 Kỹ thuật viên Xét nghiệm
5.2 Kỹ thuật viên CĐHA
6
Lương y
7
Người có BTGT, PPCBGT*
8
Khác
TỔNG SỐ
*Người có bài thuốc gia truyền, hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền
1
II. KẾT QUẢ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG (Báo cáo số liệu cấp GPHĐ từ khi bắt
đầu cấp GPHĐ – 01/01/2012 đến hết ngày 30/9/2017)
Lưu ý: Đối với hình thức tổ chức Bệnh viện Tư nhân đề nghị SYT nhập số lượng BVTN
trên địa bàn.
TT
Hình thức tổ chức
cơ sở KBCB
Số lượng GPHĐ đã cấp
cho các cơ sở KCB
Tư nhân
1
Tổng số Bệnh viện
(bao gồm cả bệnh
viện đa khoa và
chuyên khoa)
1.1
Tổng số Bệnh viện
Đa khoa
1.2
Tổng sô Bệnh viện
Chuyên khoa
1.2.1
Bệnh viện Chuyên
khoa Phụ Sản
1.2.2
Bệnh viện
khoa Nhi
1.2.3
Bệnh viện Chuyên
khoa Mắt
1.2.4
Bệnh viện
khoa RHM
1.2.5
Bệnh viện Chuyên
khoa PT Thẩm Mỹ
2
Tổng số Cơ sở giám
định y khoa
2.1
CSGĐ Y khoa được
cấp dưới hình thức tổ
chức Bệnh viện
2.2
CSGĐ Y khoa được
cấp dưới hình thức tổ
chức PKĐK
2.3
CSGĐ Y khoa được
cấp dưới hình thức tổ
chức PKCK
3
Phòng khám đa khoa
4
Tổng số Phòng khám
chuyên khoa (PKCK)
Nhà nước
chuyên
chuyên
2
Số lượng cơ sở
khám bệnh,
chữa bệnh
chưa cấp
Tổng số
4.1
PKCK thẩm mỹ
4.2
PKCK Nhi
4.3
PKCK Tai Mũi Họng
4.4
PKCK RHM
4.5
PKCK Mắt
4.6
PKCK Phụ sản
4.7
PKCK Khác
5
Phòng xét nghiệm
6
PKCK bác sỹ gia
đình
7
Phòng chẩn trị y học
cổ truyền
8
Nhà hộ sinh
9
Phòng khám CĐHA,
Phòng X-Quang
10
Phòng khám, tư vấn
và điều trị dự phòng
11
Phòng khám, điều trị
bệnh nghề nghiệp
12
Tổng số Cơ sở dịch
vụ y tế
12.1
Cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng,
đếm mạch, đo nhiệt
độ, đo huyết ap
12.2
Cơ sở dịch vụ chăm
sóc sức khỏe tại nhà
12.3
Cơ sở dịch vụ cấp
cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
trong nước và ra
nước ngoài
12.4
Cơ sở dịch vụ kính
thuốc
12.5
Cơ sở dịch vụ thẩm
mỹ (tự công bố)
3
12.6
Cơ sở dịch vụ xoa
bóp (tự công bố)
12.7
Cơ sở dịch vụ y tế
khác
13
Trạm y tế cấp xã và
tương đương
14
Y tế cơ quan, đơn vị,
tổ chức
16
Khác
Tổng số
III. Thực hiện thông tư 37/2016/TT-BYT ngày 25/10/2016 hướng dẫn chức năng, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế Huyện, Quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.
1. Số lượng Trung tâm y tế Huyện được thành lập hiện nay:…
2. Khó khăn, vướng mắc trong việc thực hiện Thông tư 37/2016/TT-BYT:
4
IV.THU HỒI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
1. Đối với khối hành nghề tư nhân (Báo cáo số liệu thu hồi CCHN từ khi bắt đầu cấp CCHN – 01/01/2012 đến hết ngày 30/9/2017)
Tổng số
Lý do thu hồi chứng chỉ hành nghề của người hành nghề *
CCHN
ĐỐI
tư nhân
TƯỢNG
đã thu
THU HỒI
hồi
II
Chứng
chỉ hành
nghề
được cấp
không
đúng
thẩm
quyền
1
Bác sỹ
2
3
Y sỹ
Điều dưỡng
viên
4
Hộ sinh viên
5
Kỹ thuật viên
6
Lương y
Người có bài
thuốc gia
truyền, hoặc
có phương
pháp chữa
bệnh gia
truyền
7
Chứng
chỉ hành
nghề có
nội dung
trái pháp
luật;
không
hành nghề
trong thời
gian 02
năm liên
tục;
có sai sót
chuyên
môn kỹ
thuật gây
hậu quả
nghiêm
trọng;
không cập
nhật kiến
thức y khoa
liên tục
trong thời
gian 02
năm liên
tiếp
không đủ
sức khỏe để
hành nghề;
Vi phạm khoản 4
Điều 18 của Luật
Khám bệnh, chữa
bệnh
Người hành nghề
xin Cấp trùng chứng
chỉ
Tổng số
* Lưu ý: Đề nghị Sở Y tế không tính các trường hợp thu hồi để cấp lại CCHN (do mất, do hư hỏng, thay đổi PVHĐCM)
5
Khác
2. Đối với khối hành nghề công lập (Báo cáo số liệu thu hồi CCHN từ khi bắt đầu cấp CCHN – 01/01/2012 đến hết ngày 30/9/2017)
ĐỐI
TƯỢNG
THU HỒI
II
Tổng số
CCHN
công lập
đã thu
hồi
Lý do thu hồi chứng chỉ hành nghề của người hành nghề *
Chứng
chỉ hành
nghề
được cấp
không
đúng
thẩm
quyền
1
Bác sỹ
2
3
Y sỹ
Điều dưỡng
viên
4
Hộ sinh viên
5
Kỹ thuật viên
6
Lương y
Người có bài
thuốc gia
truyền, hoặc
có phương
pháp chữa
bệnh gia
truyền
7
Chứng
chỉ hành
nghề có
nội dung
trái pháp
luật;
không
hành nghề
trong thời
gian 02
năm liên
tục;
có sai sót
chuyên
môn kỹ
thuật gây
hậu quả
nghiêm
trọng;
không cập
nhật kiến
thức y khoa
liên tục
trong thời
gian 02
năm liên
tiếp
không đủ
sức khỏe để
hành nghề;
Vi phạm khoản 4
Điều 18 của Luật
Khám bệnh, chữa
bệnh
Người hành nghề
xin Cấp trùng chứng
chỉ
Tổng số
* Lưu ý: Đề nghị Sở Y tế không tính các trường hợp thu hồi để cấp lại CCHN (do mất, do hư hỏng, thay đổi PVHĐCM)
6
Khác
V. THU HỒI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
1. Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân (Báo cáo số liệu thu hồi GPHĐ từ khi bắt đầu cấp GPHĐ – 01/01/2012 đến hết
ngày 30/9/2017)
Tổng số giấy
phép hoạt động
TT
Lý do thu hồi giấy phép hoạt động đối với cơ sở KCB*
đã thu hồi
Hình thức tổ chức cơ sở
Không bảo đảm các
Sau 12 tháng, kể từ
Cơ sở KCB tạm dừng hoạt
KBCB Tư nhân
Giấy phép hoạt
CƠ SỞ
CƠ SỞ
KBCB
TƯ
NHÂN
1
Bệnh viện
2
Cơ sở giám định y khoa
3
Phòng khám đa khoa
Phòng khám chuyên khoa, bác
sỹ gia đình
Phòng chẩn trị y học cổ truyền
Nhà hộ sinh
4
5
6
7
8
9
Cơ sở chẩn đoán
Cơ sở dịch vụ y tế
Trạm y tế cấp xã và tương
đương
10
Y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức
KBCB
NHÀ
NƯỚC
động được cấp
không đúng thẩm
quyền
điều kiện quy định tại
Điều 43 của Luật
KBCB
ngày được cấp
GPHĐ mà cơ sở
KCB không hoạt
động
động trong thời gian 12 tháng
liên tục hoặc chấm dứt hoạt
động.
Tổng số
*Lưu ý: Đề nghị Sở Y tế không tính các trường hợp thu hồi để cấp lại GPHĐ (do mất, do hư hỏng, thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn kỹ thuật, chuyển địa điểm)
7
2. Đối với khối cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập (Báo cáo số liệu thu hồi GPHĐ từ khi bắt đầu cấp GPHĐ – 01/01/2012 đến
hết ngày 30/9/2017)
Tổng số giấy
phép hoạt động
đã thu hồi
TT
Hình thức tổ chức cơ sở
KBCB Công lập
1
Bệnh viện
2
Cơ sở giám định y khoa
3
Phòng khám đa khoa
Phòng khám chuyên khoa, bác
sỹ gia đình
4
5
6
7
8
9
Phòng chẩn trị y học cổ truyền
Nhà hộ sinh
Cơ sở chẩn đoán
Cơ sở dịch vụ y tế
Trạm y tế cấp xã và tương
đương
10
Y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức
CƠ SỞ
KBCB
TƯ
NHÂN
CƠ SỞ
KBCB
NHÀ
NƯỚC
Lý do thu hồi giấy phép hoạt động đối với cơ sở KCB*
Giấy phép hoạt
động được cấp
không đúng thẩm
quyền
Không bảo đảm các
điều kiện quy định tại
Điều 43 của Luật
KBCB
Sau 12 tháng, kể từ
ngày được cấp
GPHĐ mà cơ sở
KCB không hoạt
động
Cơ sở KCB tạm dừng hoạt
động trong thời gian 12 tháng
liên tục hoặc chấm dứt hoạt
động.
Tổng số
* Lưu ý: Đề nghị Sở Y tế không tính các trường hợp thu hồi để cấp lại GPHĐ (do mất, do hư hỏng, thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn kỹ thuật, chuyển địa điểm)
8
VI. HOẠT ĐỘNG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
T
T
Hoạt động
chuyên môn
Tổng số lượt
khám
bệnh
ngoại trú
Công lập
Tổng số lượt
khám bệnh nội
trú
Công lập
Công lập
3
Tổng số lượt
khám
chữa
bệnh ngoại trú
bảo hiểm y tế
Công lập
4
Tổng số lượt
khám
chữa
bệnh nội trú
bảo hiểm y tế
1
2
Năm 2016
Tư nhân
Tư nhân
Tư nhân
Tư nhân
9
9 Tháng
đầu năm
2017
Ghi chú
VII. THANH TRA, KIỂM TRA
1. Hoạt động Thanh tra, kiểm tra đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư
nhân:
STT
Nội dung
Năm 2016
1
Số lần Thanh tra,
kiểm tra:
2
Số lượng cơ sở
KBCB tư nhân bị xử
phạt:
2.1
Số cơ sở KBCB tư
nhân bị xử phạt
hình thức cảnh cáo:
2.2
Số cơ sở KBCB tư
nhân bị xử phạt
dưới hình thức phạt
tiền:
2.3
Tổng số
phạt:
tiền
9 tháng đầu năm
2017
Ghi chú
xử
2. Hoạt động Thanh tra, kiểm tra đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công
lập:
STT
Nội dung
1
Số lần Thanh tra,
kiểm tra
2
Số lượng cơ sở
KBCB công lập bị
xử phạt:
2.1
Số cơ sở KBCB
công lập bị xử phạt
hình thức cảnh cáo:
Năm 2016
10
9 tháng đầu năm
2017
Ghi chú
2.2
Số cơ sở KBCB
công lập bị xử phạt
dưới hình thức phạt
tiền:
2.3
Tổng số
phạt:
tiền
xử
VIII. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG PHÔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ, GIẤY PHÉP HOẠT
ĐỘNG KBCB ĐẾN HẾT NGÀY 30/9/2017
1. Phôi chứng chỉ hành nghề:
- Số lượng phôi chứng chỉ hành nghề đã in theo mẫu 02 Phụ lục III Nghị định
109/2016/NĐ-CP Sở Y tế …………..
- Số lượng phôi chứng chỉ hành nghề đã sử dụng theo mẫu 02 Phụ lục III Nghị định
109/2016/NĐ-CP Sở Y tế:…………….
2. Phôi Giấy phép hoạt động:
- Số lượng phôi giấy phép hoạt động đã in theo mẫu tại Phục lục XII Nghị định
109/2016/NĐ-CP Sở Y tế đã in:…………..
- Số lượng phôi giấy phép hoạt động đã sử dụng theo mẫu tại Phụ lục XII Nghị định
109/2016/NĐ-CP Sở Y tế đã sử dụng:…………….
VIII. NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN TRONG VIỆC CẤP CCHN, GPHĐ VÀ
THỰC HIỆN LUẬT KBCB
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
IX.
ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
GIÁM ĐỐC SỞ
11