Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

BCKT-BAN NIEN-2009.pdf BCKT BAN NIEN 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.54 KB, 30 trang )

Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya
(Việt Nam)

Báo cáo tài chính cho giai đoạn sáu tháng
kết thúc ngày 30 tháng 6 năm 2009


Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Thông tin vềCông ty
Giấy phép Đ ầu tư số

414/GP
414/GPĐ C
414/GPĐ C1
414/GPĐ C2
414/GPĐ C3
414/GPĐ C4
414/CPH/GP
414/CPH/GCNĐ C1-BKH

ngày 7 tháng 9 năm 1992
ngày 14 tháng 2 năm 1995
ngày 31 tháng 10 năm 1995
ngày 9 tháng 1 năm 1996
ngày 30 tháng 7 năm 1997
ngày 19 tháng 9 năm 1997
ngày 7 tháng 10 năm 2005
ngày 25 tháng 10 năm 2006

Do BộKếhoạch vàĐ ầu tư cấp
414/GPĐ C1-BKH-KCN-Đ N


414/GPĐ C2-BKH-KCN-Đ N
414/GPĐ C3-BKH-KCN-Đ N
414/GCNĐ C2/47/2
472033000584
472033000584

ngày 16 tháng 5 năm 2003
ngày 23 tháng 6 năm 2003
ngày 7 tháng 5 năm 2004
ngày 6 tháng 9 năm 2007
ngày 11 tháng 7 năm 2008
ngày 18 tháng 12 năm 2008

Do Ban Quản lýKhu Công Nghiệp Tỉnh Đ ồng Nai cấp
Giấy phép Đ ầu tư cógiátrò trong 50 năm kểtừngày ghi trên
Giấy phép Đ ầu tư đầu tiên

Hội đồng Quản trò

Ông Shen Shang Pang
Ông Shen Shang Tao
Ông Shen Shang Hung
Ông Shen San Yi
Ông Wang Yen Huang

Chủtòch
PhóChủtòch
Thành viên
Thành viên
Thành viên


Ban Giám đốc

Ông Wang Yen Huang
Ông Chiu Chin Teng

Tổng Giám đốc
PhóTổng Giám đốc

1


Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Thông tin vềCông ty (tiếp theo)
Trụsởđăng ký
Trụsởchính

Khu Công nghiệp Biên Hòa II
Tỉnh Đ ồng Nai
Việt Nam

Chi nhánh

XãCẩm Đ iền
Huyện Cẩm Giàng
Tỉnh Hải Dương
Việt Nam

Đ ơn vòkiểm toán


Công ty TNHH KPMG
Việt Nam

2


BÁO CÁO CỦA KIỂM TOÁN VIÊN Đ ỘC LẬP
Kính gởi các Cổđông
Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Phạm vi kiểm toán
Chúng tôi đãkiểm toán bảng cân đối kếtoán đính kèm của Công ty Cổphần Dây vàCáp
Đ iện Taya (Việt Nam) (“Công ty”) tại ngày 30 tháng 6 năm 2009 vàbáo cáo kết quảhoạt
động kinh doanh, báo cáo thay đổi vốn chủsởhữu vàbáo cáo lưu chuyển tiền tệliên quan
cho giai đoạn sáu tháng kết thúc cùng ngày. Các báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm
của Ban Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi làđưa ra ýkiến vềcác báo cáo tài
chính này căn cứtrên kết quảkiểm toán của chúng tôi.
Chúng tôi đãthực hiện công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam.
Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi phải lập kếhoạch vàthực hiện công việc kiểm toán
đểcóđược sựđảm bảo hợp lýrằng báo cáo tài chính không chứa đựng các sai sót trọng yếu.
Công việc kiểm toán bao gồm việc kiểm tra, trên cơ sởchọn mẫu, các bằng chứng xác minh
cho các sốliệu vàthuyết trình trong báo cáo tài chính. Công việc kiểm toán cũng bao gồm
việc đánh giácác nguyên tắc kếtoán được áp dụng vàcác ước tính trọng yếu của Ban Giám
đốc, cũng như việc đánh giácách trình bày tổng quát của báo cáo tài chính. Chúng tôi cho
rằng công việc kiểm toán đãđưa ra những cơ sởhợp lýđểlàm căn cứcho ýkiến của chúng
tôi.

Ýkiến kiểm toán
Theo ýkiến chúng tôi, các báo cáo tài chính đãphản ánh trung thực vàhợp lý, trên các
phương diện trọng yếu, tình hình tài chính của Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya
(Việt Nam) tại ngày 30 tháng 6 năm 2009, kết quảhoạt động kinh doanh vàcác luồng lưu

chuyển tiền tệcho giai đoạn sáu tháng kết thúc cùng ngày phùhợp với Chuẩn mực Kếtoán
Việt Nam 27 – Báo cáo Tài chính Giữa niên độ, chếđộKếtoán Việt Nam vàcác nguyên tắc
kếtoán được chấp nhận chung tại Việt Nam.

____________________________________
Công ty TNHH KPMG
Việt Nam
Giấy Chứng nhận Đ ầu tư số: 011043000345
Báo cáo kiểm toán số: 09-01-152

___________________________________
Chong Kwang Puay
Chứng chỉ kiểm toán viên sốN0864/KTV
PhóTổng Giám đốc

_________________________________
Nguyễn Thanh Nghò
Chứng chỉ kiểm toán viên số0304/KTV

3


Thaønh phoáHoàChí Minh,

4


Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Bảng cân đối kếtoán ngày 30 tháng 6 năm 2009
Mã Thuyết

số
minh

30/6/2009
VNĐ’000

31/12/2008
VNĐ’000

Tài sản ngắn hạn

100

315.193.564

415.870.231

Tiền vàcác khoản tương đương tiền

110

3

50.649.373

35.113.099

Đ ầu tư ngắn hạn

120


4

20.400.000

30.720.000

Các khoản phải thu
Phải thu thương mại
Trảtrước cho người bán
Phải thu khác
Dựphòng phải thu khóđòi

130
131
132
135
139

5

81.677.393
82.085.909
340.242
113.481
(862.239)

112.504.681
138.547.183
196.394

124.773
(26.363.669)

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho
Dựphòng giảm giáhàng tồn kho

140
141
149

6

160.601.185
169.408.089
(8.806.904)

236.423.197
368.868.202
(132.445.005)

Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trảtrước ngắn hạn
Thuếgiátrò gia tăng được khấu trừ
Thuếthu nhập nộp trước
Tài sản ngắn hạn khác

150
151
152

154
158

1.865.613
555.842
656.861
651.410
1.500

1.109.254
441.888
342.124
271.818
53.424

Tài sản dài hạn

200

223.051.437

244.735.391

Tài sản cốđònh
Tài sản cốđònh hữu hình
Nguyên giá
Khấu hao lũy kế
Xây dựng cơ bản dởdang

220

221
222
223
230

216.364.997
216.351.467
421.890.148
(205.538.681)
13.530

230.846.852
229.395.251
418.204.817
(188.809.566)
1.451.601

Đ ầu tư dài hạn
Đ ầu tư dài hạn khác

250
258

Tài sản dài hạn khác
Chi phí trảtrước dài hạn
Tài sản thuếhoãn lại

260
261
262


TỔNG TÀI SẢN

270

TÀI SẢN

7
8

9
10

42.400
42.400

42.400
42.400

6.644.040
4.302.859
2.341.181

13.846.139
4.497.198
9.348.941

538.245.001

660.605.622


Các thuyết minh đính kèm làbộphận hợp thành các báo cáo tài chính giữa kỳnày
5


Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Bảng cân đối kếtoán ngày 30 tháng 6 năm 2009 (tiếp theo)
Mã Thuyết
số
minh

30/6/2009
VNĐ’000

31/12/2008
VNĐ’000

NƠ ÏPHẢI TRẢ

300

348.833.003

462.050.307

Nợngắn hạn
Vangắn hạn
Phải trảthương mại
Người mua trảtiền trước
Thuếphải nộp Ngân sách Nhànước

Phải trảcông nhân viên
Chi phí phải trả
Phải trảkhác

310
311
312
313
314
315
316
319

331.467.629
244.463.874
71.030.083
8.105.944
4.332.396
1.946.025
1.399.079
190.228

441.272.770
411.025.406
9.461.180
11.397.922
3.883.420
3.791.913
1.690.855
22.074


Vay vànợdài hạn
Vay dài hạn
Dựphòng trợcấp thôi việc

330
334
336

17.365.374
15.509.794
1.855.580

20.777.537
17.316.024
3.461.513

VỐN CHỦSƠ ÛHƯ ÕU

400

189.411.998

198.555.315

Vốn chủsởhữu
Vốn cổphần
Cổphiếu ngân quỹ
Quỹvàdựtrữ
Lỗlũy kế


410
411
412
417
420

189.411.998
279.013.771
(272.840)
21.141.803
(110.470.736)

198.555.315
279.013.771
(272.840)
21.141.803
(101.327.419)

TỔNG NGUỒN VỐN

440

538.245.001

660.605.622

NGUỒN VỐN

11

12
13

14
16

16
16
17

Người lập:

Người duyệt:

Cheng Yu Mei
Kếtoán trưởng

Wang Yen Huang
Tổng Giám đốc

Các thuyết minh đính kèm làbộphận hợp thành các báo cáo tài chính giữa kỳnày
6


Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Báo cáo kết quảhoạt động kinh doanh cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30
tháng 6 năm 2009
Mã Thuyết
số
minh


1/1/2009 đến
30/6/2009
VNĐ’000

1/1/2008 đến
30/6/2008
VNĐ’000

Tổng doanh thu

01

18

327.699.195

698.210.643

Các khoản giảm trừ

02

18

(178.049)

(1.617.408)

Doanh thu thuần


10

327.521.146

696.593.235

Giávốn hàng bán

11

(290.880.602)

(606.409.982)

Lợi nhuận gộp

20

36.640.544

90.183.253

11.941.228
(34.840.860)
(8.143.700)
(9.698.540)

5.906.395
(39.481.412)

(10.259.039)
(12.642.215)

Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí hoạt động tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lýdoanh nghiệp

21
22
24
25

19
20

(Lỗ)/lợi nhuận từhoạ
t độ
ng kinh doanh

30

(4.101.328)

33.706.982

Kết quảcủa các hoạt động khác
Thu nhập khác
Chi phí khác


40
31
32

1.966.203
(432)

3.911.660
(2.107)

(Lỗ)/lợi nhuận trước thuế

50

(2.135.557)

37.616.535

Chi phíthuếthu nhập hiệ
n hà
nh

51

21

-

(2.672.215)


(Chi phí)/lợiích thuếthu nhập hoãn lại

52

21

(7.007.760)

880.011

(Lỗ)/lợi nhuận thuần

60

(9.143.317)

35.824.331

(Lỗ)/lãi cơ bản trên cổphiếu

70

(0.328)

1.284

22

Người lập:


Người duyệt:

Cheng Yu Mei
Kếtoán trưởng

Wang Yen Huang
Tổng Giám đốc

Các thuyết minh đính kèm làbộphận hợp thành các báo cáo tài chính giữa kỳnày
7


Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Báo cáo thay đổi vốn chủsởhữu cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6 năm 2009

Vốn cổphần
VNĐ '000
Sốdư ngày 1 tháng 1 năm
2008

265.735.481

Lãi thuần trong kỳ

-

Sốdư ngày 30 tháng 6 năm
2008

265.735.481


Pháthành cổphiếu đểtrảcổtức
Chuyển sang quỹdựtrữ
Lỗthuần trong kỳ

13.278.290
-

Sốdư ngày 31 tháng 12 năm
2008

279.013.771

Lỗthuần trong kỳ

-

Sốdư ngày 30 tháng 6 năm
2009

279.013.771

Cổphiếu
ngân quỹ
VNĐ’000

Quỹvà
dựtrữ
VNĐ '000


Lãi chưa phân
phối/(lỗlũy
kế)
VNĐ '000

(272.840) 19.881.760

Tổng
VNĐ '000

21.215.725

306.560.126

-

35.824.331

35.824.331

(272.840) 19.881.760

57.040.056

342.384.457

-

-


(13.278.290)
1.260.043
(1.260.043)
- (143.829.142) (143.829.142)

(272.840) 21.141.803 (101.327.419) 198.555.315
-

-

(9.143.317)

(9.143.317)

(272.840) 21.141.803 (110.470.736) 189.411.998

Người lập:

Người duyệt:

Cheng Yu Mei
Kếtoán trưởng

Wang Yen Huang
Tổng Giám đốc

Các thuyết minh đính kèm làbộphận hợp thành các báo cáo tài chính giữa kỳnày
8



Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệcho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6 năm 2009

Mã Thuyết
số minh

1/1/2009 to
30/6/2009
VNĐ’000

1/1/2008 to
30/6/2008
VNĐ’000

LƯ U CHUYỂN TIỀN TƯ ØHOẠT Đ ỘNG KINH DOANH
(Lỗ)/lợi nhuận trước thuế
Đ iều chỉnh cho các khoản
Khấu hao vàphân bổ
Dựphòng
(Lãi)/lỗchênh lệch tỷgiáchưa thực hiện
Chi phí lãi vay
Thu lãi tiền gửi
(Lỗ)/lợi nhuận từhoạt động kinh doanh
trước những thay đổi vốn lưu động
Biến động các khoản phải thu vàtài sản
ngắn hạn khác
Biến động hàng tồn kho
Biến động các khoản phải trảvànợkhác

Lãi vay đãtrả

Thuếthu nhập đãnộp
Tiền thuần thu từhoạt động kinh doanh

01

(2.135.557)

37.616.535

02
03
04
06
07

17.582.301
(149.139.531)
(1.582.754)
10.165.073
(1.808.058)

20.665.979
1.547.637
14.356.314
13.041.664
(1.637.074)

08

(126.918.526)


85.591.055

09
10
11

55.951.951
199.460.113
55.202.778

12.202.922
14.777.299
(2.211.340)

183.696.316

110.359.936

13
14

(10.217.393)
(379.592)

(13.041.664)
-

20


173.099.331

97.318.272

LƯ U CHUYỂN TIỀN TƯ ØHOẠT Đ ỘNG Đ ẦU TƯ
Tiền chi mua tài sản cốđònh vàtài sản
dài hạn khác
Tiền thu từthanh lýtài sản cốđònh
Thu lãi tiền gửi
Tiền thuần thu từ/(chi cho) hoạt động đầu


21
25
27

(2.906.107)
10.320.000
1.808.058

(12.928.059)
1.637.074

30

9.221.951

(11.290.985)

Các thuyết minh đính kèm làbộphận hợp thành các báo cáo tài chính giữa kỳnày

9


Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệcho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6 năm 2009
(tiếp theo)
1/1/2009 to
30/6/2009
VNĐ’000

1/1/2008 to
30/6/2008
VNĐ’000

33
34

213.563.046
(380.348.054)

552.488.748
(568.530.957)

Tiền thuần chi cho các hoạt động tài chính

40

(166.785.008)

(16.042.209)


Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

15.536.274

69.985.078

60

35.113.099

38.983.489

50.649.373

108.968.567

Mã Thuyết
số minh
LƯ U CHUYỂN TIỀN TƯ ØHOẠT Đ ỘNG TÀI CHÍNH
Thu từcác khoản vay
Hoàn trảcác khoản vay

Tiền vàcác khoản tương đương tiền đầu
kỳ
Tiền vàcác khoản tương đương tiền cuối
kỳ


70

3

Người lập:

Người duyệt:

Cheng Yu Mei
Kếtoán trưởng

Wang Yen Huang
Tổng Giám đốc

Các thuyết minh đính kèm làbộphận hợp thành các báo cáo tài chính giữa kỳnày
10


Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Thuyết minh báo cáo tài chính cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6
năm 2009
Các thuyết minh này làbộphận hợp thành vàcần được đọc đồng thời với các báo cáo tài
chính đính kèm.

1.

Đ ơn vòlập báo cáo
Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam) (“Công ty”) làcông ty cổphần được
thành lập tại Việt Nam. Hoạt động chính của Công ty làsản xuất, bán vàphân phối các
loại dây điện, cáp, động cơ vàmáy bơm cho thò trường Việt Nam vànước ngoài.

Trụïsởchính của Công ty được đặt tại Khu Công nghiệp Biên Hòa II, Tỉnh Đ ồng Nai, Việt
Nam. Vào ngày 16 tháng 5 năm 2003, Công ty đãthành lập chi nhánh, bắt đầu hoạt động
vào tháng 1 năm 2005, tại XãCẩm Đ iền, Huyện Cẩm Giàng, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam
theo Giấy phép Đ ầu tư số414/GPĐ C1-BKH-Đ N do Ban Quản lýKhu Công nghiệp Đ ồng
Nai cấp.
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2009 Công ty có478 nhân viên (ngày 31 tháng 12 năm 2008: 503
nhân viên).

2.

Tóm tắt những chính sách kếtoán chủyếu
Sau đây lànhững chính sách kếtoán chủyếu được Công ty áp dụng trong việc lập các báo
cáo tài chính này.

(a)

Cơ sởlập báo cáo tài chính
Các báo cáo tài chính, trình bày bằng Đồng Việt Nam làm tròn tới hàng nghìn (“VNĐ’000”),
được lập theo Chuẩn mực Kếtoán Việt Nam 27 - Báo cáo Tài chính Giữa niên độ, Hệ
thống Kếtoán Việt Nam vàcác nguyên tắc kếtoán được chấp thuận tại Việt Nam. Các
báo cáo tài chính này cần được đọc đồng thời với các báo cáo tài chính của Công ty cho năm
kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008.
Các báo cáo tài chính, ngoại trừbáo cáo lưu chuyển tiền tệ, được lập trên cơ sởdồn tích theo
nguyên tắc giágốc. Báo cáo lưu chuyển tiền tệđược lập theo phương pháp gián tiếp.

(b)

Các giao dòch bằng ngoại tệ
Tài sản vàcông nợtiền tệcógốc tiền tệkhác với VNĐ được chuyển đổi sang VNĐ theo tỷ
giáqui đònh tại ngày lập bảng cân đối kếtoán. Các nghiệp vụphát sinh bằng các loại tiền

khác VNĐ trong năm được chuyển đổi sang VNĐ theo tỷgiáxấp xỉ tỷgiáqui đònh tại ngày
giao dòch. Tất cảcác khoản chênh lệch tỷgiáđãvàchưa thực hiện được ghi nhận toàn bộ
vào báo cáo kết quảhoạt động kinh doanh.

11


Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Thuyết minh báo cáo tài chính cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6
năm 2009 (tiếp theo)
(c)

Tiền vàcác khoản tương đương tiền
Tiền bao gồm tiền mặt vàtiền gửi không kỳhạn. Các khoản tương đương tiền làcác khoản
đầu tư ngắn hạn cótính thanh khoản cao cóthểdễdàng chuyển đổi thành khoản tiền xác
đònh trước, ít rủi ro vềthay đổi giátrò vàđược giữnhằm đáp ứng nhu cầu thanh toán ngắn hạn
hơn làcho mục đích đầu tư hay các mục đích khác.

(d)

Các khoản phải thu
Các khoản phải thu thương mại vàcác khoản phải thu khác được phản ánh theo giágốc trừđi
dựphòng phải thu khóđòi.

(e)

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được phản ánh theo giátrò thấp hơn giữa giágốc vàgiátrò thuần cóthểthực
hiện được. Giágốc được tính theo phương pháp bình quân gia quyền vàbao gồm tất cảcác
chi phí phát sinh đểcóđược hàng tồn kho ởđòa điểm vàtrạng thái hiện tại. Đ ối với thành

phẩm vàsản phẩm dởdang, giágốc bao gồm chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực
tiếp vàcác chi phí sản xuất chung đãđược phân bổ. Giátrò thuần cóthểthực hiện được là
giábán ước tính của sản phẩm tồn kho, trừđi chi phí ước tính đểhoàn thành sản phẩm vàchi
phí bán hàng ước tính.
Trụsởchính áp dụng phương pháp kêkhai thường xuyên đểhạch toán hàng tồn kho.

(f)

Tài sản cốđònh hữu hình

(i)

Nguyên giá
Tài sản cốđònh hữu hình được thểhiện theo nguyên giátrừđi khấu hao lũy kế. Nguyên giá
tài sản cốđònh hữu hình bao gồm giámua, thuếnhập khẩu, các loại thuếmua hàng không
hoàn lại vàchi phí phân bổtrực tiếp đểđưa tài sản đến vò trí vàtrạng thái hoạt động cho mục
đích sửdụng đãdựkiến, vàchi phí tháo dỡvàdi dời tài sản vàkhôi phục hiện trường tại đòa
điểm đặt tài sản. Các chi phí phát sinh sau khi tài sản cốđònh hữu hình đãđưa vào hoạt
động như chi phí sửa chữa, bảo dưỡng vàđại tu thường được ghi nhận vào báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh trong năm tại thời điểm phát sinh chi phí. Trong các trường hợp cóthể
chứng minh một cách rõràng rằng các khoản chi phí này làm tăng lợi ích kinh tếtrong tương
lai dựtính thu được do việc sửdụng tài sản cốđònh hữu hình vượt trên mức hoạt động tiêu
chuẩn đãđược đánh giában đầu, thì các chi phí này được vốn hoánhư một khoản nguyên giá
tăng thêm của tài sản cốđònh hữu hình.

12


Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Thuyết minh báo cáo tài chính cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6

năm 2009 (tiếp theo)
(ii)

Khấu hao
Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của
tài sản cốđònh hữu hình. Thời gian hữu dụng ước tính như sau:






(g)

Nhàxưởng, vật kiến trúc
Máy móc vàthiết bò
Phương tiện vận chuyển
Thiết bòvăn phòng
Tài sản khác

7 – 35 năm
5 – 10 năm
6 năm
5 – 8 năm
2 – 7 năm

Xây dựng cơ bản dởdang
Xây dựng cơ bản dởdang phản ánh các khoản chi cho xây dựng vàmáy móc chưa được hoàn
thành hoặc lắp đặt xong. Không tính khấu hao cho xây dựng cơ bản dởdang trong giai đoạn
xây dựng vàlắp đặt.


(h)

Chi phítrảtrước dài hạn

(i)

Phíhội viên câu lạc bộgôn
Phí hội viên câu lạc bộgôn được hạch toán theo nguyên giávàphân bổtheo phương pháp
đường thẳng trong vòng từ37 năm đến 40 năm.

(ii)

Công cụvàdụng cụ
Công cụvàdụng cụsửdụng trên một năm được ghi nhận như trảtrước dài hạn vàđược phân
bổtrong thời gian từmột đến ba năm.

(i)

Phải trảthương mại vàphải trảkhác
Phải trảthương mại vàphải trảkhác thểhiện theo nguyên giá.

(j)

Dựphòng
Dựphòng được ghi nhận khi, do kết quảcủa một sựkiện trong quákhứ, Công ty cómột nghóa
vụpháp lýhoặc liên đới cóthểđược ước tính một cách tin cậy vàtương đối chắc chắn rằng
Công ty phải sửdụng các lợi ích kinh tếtrong tương lai đểthanh toán nghóa vụđó. Dự
phòng được xác đònh bằng cách chiết khấu các luồng tiền dựtính trong tương lai theo lãi suất
trước thuếphản ánh được sựđánh giáhiện tại của thò trường vềgiátrò thời gian của đồng tiền

vànhững rủi ro gắn liền với khoản nợphải trảđó.

13


Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Thuyết minh báo cáo tài chính cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6
năm 2009 (tiếp theo)
(k)

Thuế
Thuếthu nhập doanh nghiệp tính trên lợi nhuận hoặc lỗtrong kỳbao gồm thuếthu nhập hiện
hành vàthuếthu nhập hoãn lại. Thuếthu nhập doanh nghiệp được ghi nhận trong báo cáo kết
quảhoạt động kinh doanh ngoại trừtrường hợp khoản thuếnày liên quan đến các khoản mục
được ghi nhận thẳng vào vốn chủsởhữu, thì khi đócác khoản thuếthu nhập này cũng được
ghi nhận thẳng vào vốn chủsởhữu.
Thuếthu nhập hiện hành làkhoản thuếdựkiến phải nộp dựa trên thu nhập chòu thuếtrong kỳ
theo thuếsuất được ban hành hoặc cơ bản ban hành vào ngày lập bảng cân đối kếtoán vàcác
khoản điều chỉnh thuếphải nộp liên quan đến những năm trước.
Thuếthu nhập hoãn lại được tính theo phương pháp sốdư trên bảng cân đối kếtoán cho các
chênh lệch tạm thời giữa giátrò ghi sổcủa các khoản mục tài sản vànợphải trảcho mục đích
báo cáo tài chính vàgiátrò xác đònh theo mục đích thuế. Giátrò của thuếthu nhập hoãn lại
được ghi nhận dựa trên cách thức thu hồi hoặc thanh toán dựkiến đối với giátrò ghi sổcủa
các khoản mục tài sản vànợphải trả, sửdụng các mức thuếsuất cóhiệu lực hoặc cơ bản có
hiệu lực tại ngày kết thúc niên độkếtoán.
Tài sản thuếthu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận trong phạm vi chắc chắn cóđủlợi nhuận
tính thuếtrong tương lai đểkhoản chênh lệch tạm thời này cóthểsửdụng được. Tài sản thuế
thu nhập hoãn lại được ghi giảm trong phạm vi không còn chắc chắn làcác lợi ích vềthuế
liên quan này sẽhiện thực hóa được.


(l)

Doanh thu
Doanh thu bán hàng được ghi nhận trên báo cáo kết quảhoạt động kinh doanh khi phần lớn
rủi ro vàlợi ích gắn liền với quyền sởhữu hàng hóa đãđược chuyển sang người mua.
Doanh thu không được ghi nhận nếu như cósựkhông chắc chắn đáng kểliên quan khảnăng
thu hồi công nợhoặc cókhảnăng hàng bán bòtrảlại.

(m) Chi phívay
Chi phí vay được ghi nhận làmột khoản chi phí trong kỳkhi các chi phí này phát sinh, ngoại
trừtrường hợp chi phí vay liên quan đến các khoản vay cho mục đích xây dựng tài sản cốđònh
hữu hình thì khi đóchi phívay phát sinh trong giai đoạn xây dựng được vốn hóa như một phần
của nguyên giácủa tài sản cốđònh liên quan.

(n)

Lãi trên cổphiếu
Công ty trình bày lãi cơ bản vàlãi suy giảm trên cổphiếu (EPS) đối với cổphiếu phổthông
của Công ty. Lãi cơ bản trên cổphiếu được tính bằng cách chia lợi nhuận hoặc lỗthuộc các
cổđông sởhữu cổphiếu phổthông của Công ty cho sốlượng bình quân gia quyền của sốcổ
phiếu phổthông đang lưu hành trong năm. Lãi suy giảm trên cổphiếu được xác đònh bằng
cách điều chỉnh lợi nhuận hay lỗthuộc các cổđông sởhữu cổphiếu phổthông của công ty và
sốlượng bình quân gia quyền của sốcổphiếu phổthông do ảnh hưởng của các cổphiếu phổ
thông tiềm năng cótác động suy giảm bao gồm trái phiếu cóthểchuyển đổi vàquyền chọn
mua cổphiếu.
14


Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Thuyết minh báo cáo tài chính cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6

năm 2009 (tiếp theo)
(o)

Báo cáo bộphận
Một bộphận làmột hợp phần cóthểxác đònh riêng biệt được của Công ty tham gia vào việc
cung cấp các sản phẩm hoặc dòch vụliên quan (bộphận chia theo hoạt động kinh doanh),
hoặc cung cấp sản phẩm hoặc dòch vụtrong một môi trường kinh tếcụthể(bộphận chia theo
vùng đòa lý), mỗi bộphận này chòu rủi ro vàthu được lợi ích khác biệt với các bộphận khác.
Theo ýkiến Ban giám đốc, Công ty hoạt động trong một bộphận kinh doanh duy nhất làbán
cáp điện vàbộphận đòa lýduy nhất làViệt Nam.

(p)

Các công ty liên quan
Các công ty liên quan bao gồm công ty mẹvàcông ty mẹcấp cao nhất vàcác công ty con và
các công ty liên kết của công ty mẹnày.

3.

Tiền vàcác khoản tương đương tiền
30/6/2009
VNĐ '000
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Các khoản tương đương tiền

31/12/2008
VNĐ '000

1.217.836

37.431.537
12.000.000

5.821.799
18.291.300
11.000.000

50.649.373

35.113.099

Trong tiền vàcác khoản tương đương tiền tại ngày 30 tháng 6 năm 2009 cósốtiền khác VNĐ
tương đương 1.157 triệu VNĐ (31/12/2008: 1.965 triệu VNĐ ).
Lãi suất tiền gửi ngân hàng dao động từ1,2% 2,4% một năm.
Các khoản tương đương tiền thểhiện khoản đặt cọc cókỳhạn 3 tháng cólãi suất cốđònh dao
động từ6% đến 6,3% một năm.

4.

Đ ầu tư ngắn hạn
Đ ầu tư ngắn hạn thểhiện khoản tiền gửi cókỳhạn chòu lãi suất năm 7% (2008: 13,5%).

15


Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Thuyết minh báo cáo tài chính cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6
năm 2009 (tiếp theo)

5.


Các khoản phải thu
Biến động dựphòng phải thu khóđòi trong kỳ/năm như sau:
1/1/2009 đến
30/6/2009
VNĐ '000
Sốdư đầu kỳ/năm
Tăng dựphòng trong kỳ/năm
Hoàn nhập
Sốdư cuối kỳ/năm

6.

26.363.669
(25.501.430)
862.239

1/1/2008 đến
31/12/2008
VNĐ '000
26.263.364
211.275
(110.970)
26.363.669

Hàng tồn kho
30/6/2009
VNĐ '000
Hàng mua đang đi đường
Nguyên vật liệu

Sản phẩm dởdang
Thành phẩm

Dựphòng giảm giáhàng tồn kho

31/12/2008
VNĐ '000

51.825.823
25.333.389
25.585.501
66.663.376

6.438.274
126.036.057
126.118.100
110.275.771

169.408.089

368.868.202

(8.806.904)
160.601.185

(132.445.005)
236.423.197

Biến động các khoản dựphòng giảm giáhàng tồn kho trong kỳ/năm như sau:
1/1/2009 đến

30/6/2009
VNĐ '000
Sốdư đầu kỳ/năm
Tăng dựphòng trong kỳ/năm
Hoàn nhập
Sốdư cuối kỳ/năm

132.445.005
(123.638.101)
8.806.904

1/1/2008 đến
31/12/2008
VNĐ '000
6.197.298
126.247.707
132.445.005

16


Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Thuyết minh báo cáo tài chính cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6 năm 2009
(tiếp theo)

7.

Tài sản cốđònh hữu hình
Nhàxưởng,
vật kiến trúc

VNĐ ’000

Máy móc
vàthiết bò
VNĐ ’000

Phương tiện
vận chuyển
VNĐ ’000

Thiết bò
văn phòng
VNĐ ’000

Tài sản
khác
VNĐ ’000

Sốdư đầu kỳ
Tăng trong kỳ
Chuyển từxây
dựng cơ bản dở
dang

143.874.585
-

257.658.186
490.689


8.184.475
-

2.720.213
147.219

5.767.358
36.300

418.204.817
674.208

413.709

688.629

-

-

1.908.785

3.011.123

Sốdư cuối kỳ

144.288.294

258.837.504


8.184.475

2.867.432

7.712.443

421.890.148

Sốdư đầu kỳ
Khấu hao trong
kỳ

42.678.544

134.869.221

6.256.731

1.681.081

3.323.989

188.809.566

3.701.824

11.899.377

511.158


153.908

462.848

16.729.115

Sốdư cuối kỳ

46.380.368

146.768.598

6.767.889

1.834.989

3.786.837

205.538.681

97.907.926
101.196.041

112.068.906
122.788.965

1.416.586
1.927.744

1.032.443

1.039.132

3.925.606
2.443.369

216.351.467
229.395.251

Tổng
VNĐ ’000

Nguyên giá

Khấu hao lũy kế

Giátròcòn lại
Sốdư cuối kỳ
Sốdư đầu kỳ

Trong tài sản cốđònh hữu hình cócác tài sản với nguyên giá68.215 triệu VNĐ đãkhấu hao hết tính
đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 (31/12/2008: 51.114 triệu VNĐ ) nhưng vẫn còn đang được sửdụng.
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2009 tài sản cố đònh hữu hình với giá trò ghi sổ 85.101 triệu VNĐ
(31/12/2008: 109.617 triệu VNĐ ) đãđược thếchấp cho ngân hàng đểđảm bảo cho các khoản vay của
Công ty.

17


Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Thuyết minh báo cáo tài chính cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6

năm 2009 (tiếp theo)

8.

Xây dựng cơ bản dởdang
1/1/2009 đến
30/6/2009
VNĐ '000
Sốdư đầu kỳ/năm
Tăng trong kỳ/năm
Chuyển sang tài sản cốđònh hữu hình

1.451.601
1.573.052
(3.011.123)

Sốdư cuối kỳ/năm

9.

13.530

1/1/2008 đến
31/12/2008
VNĐ '000
1.368.701
6.442.718
(6.359.818)
1.451.601


Chi phítrảtrước dài hạn
Phíhội viên
câu lạc bộgôn
VNĐ '000

Công cụ
vàdụng cụ
VNĐ’000

Tổng
VNĐ’000

Sốdư đầu kỳ/năm
Tăng trong kỳ
Phân bổtrong kỳ

1.936.546
(28.423)

2.560.652
658.847
(824.763)

4.497.198
658.847
(853.186)

Sốdư cuối kỳ/năm

1.908.123


2.394.736

4.302.859

10. Tài sản thuếhoãn lại
Tài sản thuếhoãn lại được ghi nhận đối với các khoản mục sau:
30/6/2009
VNĐ '000
Tài sản cốđònh
Dựphòng
Lỗtính thuếmang sang được ghi nhận
Khác

31/12/2008
VNĐ '000

145.142
1.221.921
565.747
408.371

62.204
8.099.849
565.747
621.141

2.341.181

9.348.941


18


Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Thuyết minh báo cáo tài chính cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6
năm 2009 (tiếp theo)

11. Vay ngắn hạn
30/6/2009
VNĐ '000
Vay ngắn hạn
Vay dài hạn đến hạn trả(Thuyết minh 15)

Khoản tín dụng

Lãi suất vay
trên năm

31/12/2008
VNĐ '000

235.928.699
8.535.175

392.916.434
18.108.972

244.463.874


411.025.406

30/6/2009
VNĐ '000

31/12/2008
VNĐ '000

Ngân hàng Chinfon, Chi
nhánh Thành phốHồChí
Minh (a)

6.000.000 Đ ôla
Mỹ

4,00%

40.496.016

75.583.325

Ngân hàng Chinfon, Chi
nhánh Thành phốHồChí
Minh (a)

VNĐ

6,50%

7.156.804


-

Ngân hàng Chinfon, Chi
nhánh HàNội (b)

VNĐ

10,50%

5.358.232

-

Ngân hàng Chinfon, Chi
nhánh HàNội (b)

10.000.000 Đ ô
la Mỹ

-

-

27.257.765

Ngân hàng Thương mại
Chinatrust, Chi nhánh Thành
phốHồChí Minh (b)


6.000.000 Đ ô
la Mỹ

4,07%

13.223.340

50.266.514

Ngân hàng Thương mại
Chinatrust, Chi nhánh Thành
phốHồChí Minh (b)

VNĐ

10,19%

35.629.452

-

Ngân hàng Thương mạiQuốc
tếTrung Quốc, Chi nhánh
Thành phốHồChíMinh (b)

3.000.000 Đ ô
la Mỹ

4,30%


17.528.367

18.347.362

1.200.000 Đ ô
la Mỹ

-

Ngân hàng Thương mại Quốc VNĐ
tế Trung Quốc, Chi nhánh
Thành phốHồChíMinh (b)

10,00%

3.479.328

-

Ngân hàng Thương mại Quốc VNĐ
tế Trung Quốc, Chi nhánh
Thành phốHồChíMinh (b)

10,00%

3.621.510

-

19



Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Thuyết minh báo cáo tài chính cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6
năm 2009 (tiếp theo)

Khoản tín dụng
Ngân hàng Indovina, Chi
nhánh Thành phốHồChí
Minh (c)

Lãi suất vay
trên năm

30/6/2009
VNĐ '000

31/12/2008
VNĐ '000

2.000.000 Đ ô
la Mỹ

-

-

23.490.872

Ngân hàng Far East National, 7.000.000 Đ ô

Chi nhánh Thành phốHồChí la Mỹ
Minh (b)

-

-

49.740.821

Ngân hàng First Commercial
Bank, Chi nhánh Thành phố
HồChíMinh (b)

5.800.000 Đ ô
la Mỹ

4,00%

24.837.897

42.283.226

Ngân hàng First Commercial
Bank, Chi nhánh Thành phố
HồChíMinh (b)

VNĐ

6,00%


3.683.256

-

Ngân hàng Ngoại thương
Việt Nam, Chi nhánh Hải
Dương (c)

3.700.000 Đ ô
la Mỹ

3,00%

4.474.145

48.899.030

Ngân hàng Ngoại thương
Việt Nam, Chi nhánh Hải
Dương (c)

VNĐ

9,80%

11.635.522

-

Ngân hàng Thương mại Hua

Nan, Chi nhánh Thành phố
HồChíMinh (b)

3.000.000 Đ ô
la Mỹ

4,95%

23.980.417

50.072.957

Ngân hàng Thương mại Hua
Nan, Chi nhánh HàNội (b)

1.500.000 Đ ô
la Mỹ

4,95%

6.964.702

6.974.562

Ngân hàng Thương mại Hua
Nan, Chi nhánh HàNội (b)

VNĐ

10,50%


8.885.677

-

HSBC (b)

2.400.000 Đ ô
la Mỹ

4,20%

1.741.813

-

HSBC (b)

VNĐ

6,50%

1.220.777

-

Ngân hàng Thương mại Á
Châu, Chi nhánh Hưng Yên
(c)


VNĐ
(5.000.000 Đ ô
la Mỹ)

10,50%

22.011.444

-

235.928.699

392.916.434

8.535.175

18.108.972

244.463.874

411.025.406

Vay dài hạn đến hạn trả
Tổng

20


Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Thuyết minh báo cáo tài chính cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6

năm 2009 (tiếp theo)
a. Khoản vay từNgân hàng Chinfon, Chi nhánh Thành phốHồChí Minh phản ánh 2 khoản
tín dụng mỗi khoản 3.000.000 Đ ôla Mỹ. Khoản vay này được bảo đảm bởi Ông Shen
Shang Pang, Chủtòch.
b. Các khoản vay từNgân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phốHồChi Minh,
Ngân hàng Thương mại Hua Nan, Chi nhánh Thành phốHồChí Minh, Ngân hàng Thương
mại Quốc tếTrung Quốc, Chi nhánh Thành phốHồChí Minh, Ngân hàng Far East
National, Chi nhánh Thành phốHồChí Minh, Ngân hàng First Commercial, Chi nhánh
Thành phốHồChí Minh, Ngân hàng Thương mại Hua Nan, chi nhánh HàNội vàNgân
hàng Chinfon, chi nhánh HàNội được bảo đảm bởi Ông Shen Shang Pang, Chủtòch.
c. Các khoản vay từNgân hàng Indovina, Chi nhánh Thành phốHồChí Minh, Ngân hàng
Thương mại ÁChâu, chi nhánh Hưng Yên vàNgân hàng Ngoại thương Việt Nam, Chi
nhánh Hải Dương không được bảo đảm.

12. Phải trảthương mại
Các khoản phải trảthương mại bao gồm các khoản phải trảcho các bên liên quan sau:
30/6/2009
VNĐ '000
Phải trảCông ty TNHH Dây vàCáp điện Taya Đ ài Loan

62.360.612

31/12/2008
VNĐ '000
6.504.670

Khoản thương mại phải trảcho Công ty TNHH Dây vàCáp điện Taya Đ ài Loan không được
bảo đảm, không chòu lãi vàđược trảtrong vòng từ30 đến 60 ngày kểtừngày ghi trên hóa
đơn.


13. Thuếphải nộp Ngân sách Nhànước
30/6/2009
VNĐ '000
Thuếgiátrò gia tăng
Thuếnhập khẩu
Thuếthu nhập cánhân

31/12/2008
VNĐ '000

4.105.266
227.130

3.465.812
14.964
402.644

4.332.396

3.883.420

21


Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Thuyết minh báo cáo tài chính cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6
năm 2009 (tiếp theo)

14. Vay dài hạn
Khoản tín dụng

Ngân hàng Indovina,
Chi nhánh Đ ồng Nai (a)

Lãi suất vay
trên năm

30/6/2009
VNĐ '000

31/12/2008
VNĐ '000

2.741.880 Đ ôla
Mỹ

5,00%

20.679.748

25.886.297

Ngân hàng Chinfon, Chi 4.600.000 Đ ôla
nhánh Thành phốHồ
Mỹ
Chí Minh (b)

4,00%

3.365.221


5.354.197

-

-

4.184.502

24.044.969

35.424.996

Hoàn trảtrong vòng 12 tháng

(8.535.175)

(18.108.972)

Hoàn trảsau 12 tháng

15.509.794

17.316.024

Ngân hàng ANZ, Chi
nhánh Thành phốHồ
Chí Minh

1.000.000 Đ ôla
Mỹ


a. Khoản vay từNgân hàng Indovina, Chi nhánh Đ ồng Nai được bảo đảm bằng nhàxưởng
mới tại trụsởchính của Công ty tại Tỉnh Đ ồng Nai, Việt Nam với giátrò ghi sổtại ngày
30 tháng 6 năm 2009 là56.462 triệu VNĐ (31/12/2008: 58.994 triệu VNĐ ). Khoản vay
này được hoàn trảtrong 9 kỳsáu tháng đều nhau bắt đầu từngày 8 tháng 5 năm 2007.
b. Khoản vay từNgân hàng Chinfon, Chi nhánh thành phốHồChí Minh được bảo đảm bằng
máy móc vàthiết bò của chi nhánh của Công ty tại Tỉnh Hải Dương, Việt Nam với giátrò
ghi sổtại ngày 30 tháng 6 năm 2009 là28.639 triệu VNĐ (31/12/2008: 37.107 triệu
VNĐ ). Các máy móc vàthiết bò này cũng được bảo đảm cho khoản vay ngắn hạn từ
ngân hàng này. Khoản vay này được hoàn trảtrong 9 kỳsáu tháng đều nhau bắt đầu từ
tháng 12 năm 2007.

22


Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Thuyết minh báo cáo tài chính cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6
năm 2009 (tiếp theo)

15. Dựphòng trợcấp thôi việc
Biến động của dựphòng trợcấp thôi việc trong kỳnhư sau:

VNĐ ’000

Sốdư đầu kỳ
Dựphòng sửdụng trong kỳ

3.461.513
(1.605.933)


Sốdư cuối kỳ

1.855.580

Theo Bộluật Lao động Việt Nam, khi nhân viên làm việc cho công ty từ12 tháng trởlên
(“nhân viên đủ điều kiện”) tự nguyện chấm dứt hợp đồng lao động của mình thì bên sửdụng
lao động phải thanh toán tiền trợcấp thôi việc cho nhân viên đótính dựa trên sốnăm làm
việc vàmức lương tại thời điểm thôi việc của nhân viên đó. Dựphòng trợcấp thôi việc
được lập trên cơ sởmức lương hiện tại của nhân viên vàthời gian họlàm việc cho Công ty.
Theo Luật Bảo hiểm Xãhội, kểtừngày 1 tháng 1 năm 2009, Công ty vàcác nhân viên phải
đóng vào quỹbảo hiểm thất nghiệp do Bảo hiểm Xãhội Việt Nam quản lý. Mức đóng bởi
mỗi bên được tính bằng 1% của mức thấp hơn giữa lương cơ bản của nhân viên hoặc 20 lần
mức lương tối thiểu chung được Chính phủquy đònh trong từng thời kỳ(hiện tại là650.000
VNĐ /tháng). Với việc áp dụng chếđộbảo hiểm thất nghiệp, Công ty không phải lập dự
phòng trợcấp thôi việc cho thời gian làm việc của nhân viên sau ngày 1 tháng 1 năm 2009.
Tuy nhiên, trợcấp thôi việc phải trảcho các nhân viên đủđiều kiện hiện cótại thời điểm 31
tháng 12 năm 2008 sẽđược xác đònh dựa trên sốnăm làm việc của nhân viên được tính đến
31 tháng 12 năm 2008 vàmức lương bình quân của họtrong vòng sáu tháng trước thời điểm
thôi việc.

16. Vốn cổphần
Vốn cổphần được duyệt vàđãphát hành của Công ty là:
30/6/2009
Sốlượng
cổphiếu
VNĐ’000

31/12/2008
Sốlượng
cổphiếu

VNĐ’000

Vốn cổphần được duyệt

27.901.377

279.013.771

27.901.377

279.013.771

Cổphiếu đãphát hành
Cổphiếu phổthông

27.901.377

279.013.771

27.901.377

279.013.771

Cổphiếu ngân quỹ
Cổphiếu phổthông
Cổphiếu đang lưu hành
Cổphiếu phổthông

(9.363)
27.892.014


(272.840)
278.740.931

(9.363)
27.892.014

(272.840)
278.740.931

23


Công ty Cổphần Dây vàCáp Đ iện Taya (Việt Nam)
Thuyết minh báo cáo tài chính cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6
năm 2009 (tiếp theo)
Toàn bộcổphiếu phổthông cómệnh giálà10.000 VNĐ . Mỗi cổphiếu tương đương với một
quyền biểu quyết tại các cuộc họp cổđông của Công ty. Các cổđông được nhận cổtức được
công bốvào từng thời điểm. Tất cảcổphiếu phổthông cóquyền ngang nhau khi hưởng phần
tài sản thuần còn lại của Công ty. Đ ối với những cổphiếu màCông ty mua lại, mọi quyền lợi
đều bò hỗn cho đến khi sốcổphiếu đóđược phát hành lại.
Biến động vốn cổphần trong kỳ/năm như sau:
1/1/2009 đến 30/6/2009
Sốlượng
cổphiếu
VNĐ’000

1/1/2008 đến 31/12/2008
Sốlượng
cổphiếu

VNĐ’000

Sốdư đầu kỳ/năm
Cổphiếu đãphát hành

27.892.014
-

278.740.931
-

26.564.185
1.327.829

265.462.641
13.278.290

Sốdư cuối kỳ/năm

27.892.014

278.740.931

27.892.014

278.740.931

17. Quỹvàdựtrữ
Quỹvàdựtrữđược trích từlợi nhuận chưa phân phối theo quyết đònh của Đ ại hội đồng cổ
đông. Các quỹnày được thành lập cho mục đích mởrộng hoạt động kinh doanh trong tương

lai.

18. Tổng doanh thu
Tổng doanh thu thểhiện tổng giátrò hàng bán ghi trên hóa đơn không bao gồm thuếgiátrò
gia tăng.
Doanh thu thuần bao gồm:
1/1/2009 đến
30/6/2009
VNĐ '000
Tổng doanh thu
 Bán hàng
Các khoản giảm trừ
 Hàng bán bò trảlại
Doanh thu thuần

327.699.195
(178.049)
327.521.146

1/1/2008 đến
30/6/2008
VNĐ '000
698.210.643
(1.617.408)
696.593.235

24



×