Báo cáo thực tập Nguyễn Đức Dũng
========================================================
LI M U
Chuyn sang kinh doanh trong nn kinh t th trng v hch toỏn kinh t c
lp, mi quan tõm hng u ca cỏc doanh nghip l thc hin bo ton v phỏt trin
vn kinh doanh vi mc ớch cui cựng l ti a hoỏ li nhun. t c mc ớch
ny thỡ cỏc Doanh nghip phi ỏp dng ng thi nhiu bin phỏp qun lý, c bit
trong cụng tỏc qun lý Doanh nghip thỡ chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm l
nhng ch tiờu ht sc quan trng luụn c cỏc nh Doanh nghip quan tõm. Chớnh vỡ
vy vic t chc tt cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm cú tỏc
dng ln ln i vi cụng tỏc qun lý v l khõu quan trng trong ton b cụng tỏc k
toỏn ca Doanh nghip. Phn u khụng ngng tit kim chi phớ v h thp giỏ
thnh sn phm, ú l mt trong nhim v quan trng thng xuyờn ca cụng tỏc qun
lý kinh t, qun lý Doanh nghip.
qun lý chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm, cn t chc cụng tỏc tp hp
chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh thc t ca cỏc loi sn phm sn xut ra mt cỏch
chớnh xỏc, kp thi ỳng i tng, ỳng ch quy nh v ỳng phng phỏp.
Mt khỏc thụng qua s liu do b phn k toỏn, chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh cung
cp, cỏc nh qun lý Doanh nghip bit c chi phớ phõn tớch, ỏnh giỏ tỡnh hỡnh
thc hin nh mc, d toỏn chi phớ, tỡnh hỡnh s dng lao ng, vt t, tin vn tit
kim hay lóng phớ, tỡnh hỡnh thc hin k hoch, giỏ thnh sn phm, t ú ra cỏc
bin phỏp hu hiu, kp thi nhm h thp chi phớ sn xut v h giỏ thnh sn phm
cú quyt nh phự hp cho s phỏt trin sn xut kinh doanh v yờu cu qun tr ca
Doanh nghip.
Nhn thc c vai trũ quan trng ca cụng tỏc k toỏn núi chung, k toỏn chi
phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm núi riờng, bn thõn em xin i sõu vo nghiờn
cu v chon lm ti bỏo cỏo thc tp ca mỡnh.
Ni dung bỏo cỏo thc tp gm cú 2 phn nh sau:
Phn 1: Tng quan v cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty CPTVT&XD Min Trung.
Phn 2: Thc trng cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm
ti Cụng Ty CPTVT&XD Min Trung.
Qua õy em cng xin by t lũng cm n sõu sc n cụ giỏo Nguyn Th
Thanh Ho, cỏc anh ch Phũng K toỏn Cụng Ty CPTVT&XD Min Trung ó tn
tỡnh hng dn v giỳp em hon thnh ti ny.
Xin chõn thnh cm n !
Sinh viờn thc tp
Nguyn c Dng
Lớp 47B1 Kế toán Trờng Đại Học Vinh
===========================================================
Báo cáo thực tập Nguyễn Đức Dũng
========================================================
PHN 1
TNG QUAN CễNG TC K TON TI CễNG TY CPTVT&XD MIN TRUNG
1. Quỏ trỡnh hỡnh v phỏt trin ca Cụng ty CPTVT&XD Min Trung
Cụng ty CPTVT&XD Min Trung l mt doanh nghip, hch toỏn kinh t c
lp, cú y t cỏch phỏp nhõn chu s iu hnh ca UBND Tnh H Tnh, S k
hoch u t, s xõy dng v cỏc ngnh qun lý cp Tnh. Cụng ty CPTVT&XD
Min Trung c thnh lp theo giy chng nhn ng ký kinh doanh s 28 03 000
173 ngy 02 thỏng 02 nm 2000 ca s k hoch u t H Tnh vi chc nng xõy
dng cỏc cụng trỡnh dõn dng; Cụng nghip; giao thụng; Cỏc cụng trỡnh Cu, thu li;
Cp thoỏt nc ụ th, th trn; Trm v ng dõy in 35 KV tr xung; Kinh
doanh Xng du, dch v thng mi.
V mt xó hi : Gii quyt c vic lm cho ngi lao ng, nht l lc lng nhn
ri cỏc a phng, cỏc huyn min nỳi cú cụng trỡnh thi cụng, cỏc sn phm ca
Cụng ty ngy cng cú uy tớn, ng vng trờn th trng.
V mt kinh t: Nõng cao i sng cho ngi lao ng, sn xut c m rng, tng
ngun thu cho ngõn sỏch, t ú Cụng ty ó trang tri v cú tớch lu. Qu thc Cụng
ty ó to mụi trng, iu kin lm n lnh mnh, phỏt trin, hu nh ton th cỏn b
cụng nhõn viờn v Ban giỏm c u phn khi yờn tõm hn.
Tớnh n ngy 31 thỏng 12 nm 2006, tng s vn ca Cụng ty l 6.582 triu ng.
Trong ú: Vn c nh 4.582 triu
Vn lu ng 2.000 triu
Ngun vn ngõn sỏch cp 2.582 triu
Ngun vn t b sung 4.000 triu
Chớnh vỡ vy tng sn lng ca Cụng ty ngy cng cao, uy tớn ngy cng c
nng lờn, ó c UBND Tnh H Tnh biu dng v ly doanh nghip lm im
cỏc Doanh nghip khỏc trong Tnh tỡm tũi, hc hi.
Nm 2005 n nay Cụng ty ó c phn hoỏ theo ch trng ca Nh nc ra.
T ú Cụng ty CPTVT&XD Min Trung tr thnh mt n v cú y t cỏch
phỏp nhõn, cú s dng con du riờng, m ti khon tin gi, tin vay.
Tri qua hn hn 9 nm xõy dng v phỏt trin, Cụng ty CPTVT&XD Min
Trung vi nhim v l thi cụng, xõy dng cỏc cụng trỡnh dõn dng v cụng nghip,
giao thụng nụng thụn, cụng trỡnh thu li cp 2-3 v cỏc cụng trỡnh c s h tng
khỏc, Cụng ty ó khụng ngng ln mnh v mi mt. Cụng ty ó luụn to vic lm
cho ngi lao ng, lm n cú uy tớn trờn th trng xõy lp v ngy cng tớch lu
c ngun vn, cú li nhun cao.
Trong nhng nm qua, Cụng ty CPTVT&XD Min Trung ó xõy dng hng
chc cụng trỡnh khp ni trờn a bn H Tnh v cỏc tnh lõn cn, vi cỏc cụng trỡnh
Lớp 47B1 Kế toán Trờng Đại Học Vinh
===========================================================
Báo cáo thực tập Nguyễn Đức Dũng
========================================================
ca Cụng ty xõy dng u t c cht lng cao, rt cú tớn nhim vi khỏch hng,
cú nhiu cụng trỡnh c B xõy dng tng bng khen v huy chng nh: Xõy dng
cụng trỡnh bnh vin y hc dõn tc H Tnh, chi cc kim lõm, cụng trỡnh cu Ph, cu
Hng Minh...
Hin nay Cụng ty cú vn kinh doanh l 20 t ng.
Trong ú: - Vn c nh: 15 t
- Vn lu ng: 5 t
- Ngun vn NS cp: 4 t
- Ngun vn b sung: 16 t
Ngun vn kinh doanh ca Cụng ty ó t ch c, nờn ngun vay ngõn hng
ớt, nờn trong kinh doanh xõy lp Cụng ty ó cú c li nhun cao v tp trung khc
phc mi khú khn, hon thnh mc vt k hoch t ra.
Hin nay Cụng ty CPTVT& Xõy Dng Min Trung cú tr s chớnh:
S 37 - ng Nguyn Huy T, phng Bc H, Th xó H Tnh, Tnh H Tnh
in thoi: 0393.855.436
Mó s thu: 3000 237 420
Giỏm c: Lờ Vn m
K toỏn trng: Lờ Vit iu
2. c im hot ng v c cu t chc b mỏy cụng ty
Chc nng, nhim v, nghnh ngh kinh doanh ca Cụng ty
2.1: Cụng ty CPXD Min Trung cú cỏc chc nng gm:
- Xõy dng cỏc cụng trỡnh dõn dng
- Cụng nghip, giao thụng
- Cỏc cụng trỡnh Cu, thu li
- Cp thoỏt nc ụ th, th trn
- Trm v ng dõy in 35 KV tr xung
- Kinh doanh Xng du, dch v thng mi.
2.2: c im t chc sn xut kinh doanh ca Cụng ty
Trong mụi trng kinh t cnh tranh khc lit nh hin nay thỡ hu ht cụng
trỡnh Cụng ty ang thc hin u qua u thu.
Lớp 47B1 Kế toán Trờng Đại Học Vinh
===========================================================
B¸o c¸o thùc tËp NguyÔn §øc Dòng
========================================================
Quá trình thi công xấy lắp được thực hiện cụ thể như sau:
2.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty
Công ty CPTVĐT&XD Miền Trung tại Hà Tĩnh là một đơn vị tổ chức bộ máy
quản lý theo hình thức phân cấp.
Bộ máy quản lý của Công ty gồm có chủ tịch Hội Đồng Quản Trị, Ban giám đốc
và 3 phòng ban chức năng đó là phòng kế hoạch kinh doanh, phòng kế toán và phòng
tổ chức hành chính. Công ty còn có 4 đội trực tiếp thi công công trình.
2.3.1 Bộ máy công ty gồm:
- Chủ tịch hội đồng quản trị: Là người có cổ phần lớn nhất công ty. Là người đứng
đầu công ty có quyền: Lập chương trình, kế hoạch hoạt động của hội đồng quản
trị.Chuẩn bị và tổ chức chương trình nội dung tài liệu phục vụ cuộc họp, triệu tập và
chủ toạ cuộc họp hội đồng quản trị. Giám sát quá trình tổ chức thực hiện các quyết
định của hội đồng quản trị. Chủ toạ họp hội đồng cổ đông và có các quyền và nhiệm
vụ khác theo quyết định của luật doanh nghiệp và điều lệ của Công ty.
- Giám đốc công ty: Là người điều hành Công ty, trực tiếp điều hành và chịu trách
nhiệm chung về mọi mặt hoạt động sản xuất kinh doanh, đời sống cán bộ công nhân
viên trong công ty từ việc huy động vốn, đảm bảo sản xuất kinh doanh có lãi, đảm bảo
thu nhập cho công nhân đến việc quyết định phân phối thu nhập và thực hiện nghĩa
vụ đối với Nhà nước.
- Phó giám đốc kinh tế: Có nhiệm vụ giúp cho giám đốc trực tiếp chỉ đạo hoạt động
kinh tế tài chính của Công ty.
- Phó giám đốc kỹ thuật: Giúp cho giám đốc trực tiếp chỉ đạo Công ty kỹ thuật, lập
kế hoạch sản xuất, tìm hiểu thị trường.
Líp 47B1 – KÕ to¸n Trêng §¹i Häc Vinh
===========================================================
Đấu thầu
Thi công xây lắp
Nghiệm thu
Nhận mặt bằng thi công
Dọn dẹp mặt bằng
Thi công công trình
Ho n thià ện công trình
Báo cáo thực tập Nguyễn Đức Dũng
========================================================
Cú nhim v giỳp ban giỏm c nghiờn cu cỏc ch ca nh nc b
sung hon thin cỏc quy ch, qun lý ca Cụng ty nh quy ch lao ng, quy ch ti
chớnh, quy ch cht lng sn phm. Ngoi ra cũn cú nhim v tham mu, giỳp ban
giỏm c qun lý hot ng sn xut kinh doanh v chu s qun lý trc tip ca ban
giỏm c. Chc nng v nhim v c th ca cỏc phũng ban nh sau
- Phũng k hoch: Gm cú 3 ngi, cú nhim v xõy dng k hoch sn xut kinh
doanh cho ton Cụng ty v tng n v trc thuc, tỡm hiu th trng, lp h s u
thu cụng trỡnh, kim tra tng hp doanh thu ton Cụng ty.
- Phũng k toỏn: Gm cú 6 ngi, xõy dng cỏc ch tiờu ti chớnh ca cụng ty, theo
dừi kim tra cụng tỏc k toỏn n v trc thuc, tng hp quyt toỏn ti chớnh ton
Cụng ty bỏo cỏo vi Nh nc. Ngoi ra phũng k toỏn cũn cú nhim v nghiờn
cu cỏc ch chớnh sỏch v ti chớnh b sung hon thin quy ch ti chớnh ca
Cụng ty.
- Phũng t chc hnh chớnh: T chc lp k hoch v nhõn lc cho ton Cụng ty, theo
dừi iu ng cỏn b cụng nhõn viờn theo yờu cu ca cụng tỏc sn xut cho cỏc xớ
nghip. Theo dừi tỡnh hỡnh thc hin cỏc ch chớnh sỏch ca ngi lao ng, t
chc cụng tỏc tuyn dng v o to ngun nhõn lc cho ton Cụng ty, b phn ny
gm cú 2 ngi.
2.3.2: Cỏc n v thi cụng
- i 1: Chuyờn thi cụng v cu .
- i 2: Chuyờn thi cụng v ng.
- i 3: Chuyờn thi cụng v nh ca.
- i 4: Chuyờn xõy lp cỏc ng in.
S b mỏy cụng ty C phn xõy dng Min Trung
Lớp 47B1 Kế toán Trờng Đại Học Vinh
===========================================================
B¸o c¸o thùc tËp NguyÔn §øc Dòng
========================================================
3: Đánh giá khái quát tình hình tài chính của Công ty:
3.1 Phân tích tình hình Tài sản và nguồn vốn.
Bảng so sánh tình hình tài sản và nguồn vốn năm 2007 – 2008
ĐVT: đồng
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008 Chênh lệch
Số tiền
(VNĐ)
Tỷ lệ
(%)
Số tiền
(VNĐ)
Tỷlệ
(%)
Tuyệt đối
(VNĐ)
Tương
đối(%)
Tài sản ngắn hạn 22.563.827.630 58,85 19.215.073.061 58,69 -3.348.754.570 85,16
Tài sản dài hạn 15.776.166.403 41,15 15.526.103.022 41,31 -250.063.381 98,41
Tổng tài sản 38.339.994.033 100 34.956.249.144 100 -3.383.744.889 91,17
Nợ phải trả 17.558.425.733 45,80 13.962.988.257 39,94 -3.595.437.480 79,52
Vốn chủ sở hữu 20.781.568.300 54,2 20.993.240.887 60,06 211.672.580 98,98
Tổng nguồn vốn 38.339.994.033 100 34.956.249.144 100 -3.383.744.889 91,17
( Nguồn: phòng kế toán )
Nhận xét: Tổng tài sản ( nguồn vốn ) năm 2008 so với năm 2007 giảm 3.383.744.889
đồng tương ứng giảm 8,83% trong đó:
- Tài sản ngắn hạn (TSNH) năm 2008 so với năm 2007 giảm 3.348.754.570 đồng
tương ứng giảm 14,84%. Tài sản dài hạn (TSDH) năm 2008 so với năm 2007 giảm
Líp 47B1 – KÕ to¸n Trêng §¹i Häc Vinh
===========================================================
Chủ tịch hội đồng quản trị
Giám đốc công ty
P.giám đốc kỹ thuật
P.giám đốc kinh tế
Phòng kế hoạch
kinh doanh
Đội công trình
1
Đội công trình
2
Đội công trình 3
Đội công trình
4
Phòng kế toán
Phòng tổ chức
h nh chínhà
B¸o c¸o thùc tËp NguyÔn §øc Dòng
========================================================
250.063.381 đồng tương ứng giảm 1,59%. Điều này cho thấy Công ty đã giảm bớt đầu
tư TSNH và TSDH trong năm 2008 và tỷ lệ giảm đầu tư TSNH là TSNH nhiều hơn so
với TSDH. Mặt khác nhìn vào bảng ta thấy cơ cấu giữa TSNH và TSDH trong các
năm là tương đối hợp lý, có tính lô rích, nhằm năng cao chất lượng và hiệu quả cho
Công ty. Đặc biệt Công ty đã chú trọng đến đầu tư TSDH như: Đầu tư các phương
tiện thiết bị, máy móc hiện đại hơn để phục vụ thi công công trình nhằm năng cao tiến
độ kịp thời,năng cao hiệu quả tạo ra cơ sở vật chất tiền đề vững mạnh cho Công ty
phát triển lâu dài và tạo niềm tin uy tín cho các bên.
- Nợ phải trả năm 2008 so với năm 2007 giảm 3.595.437.480 đồng tương ứng giảm
20,48%. Vốn chủ sở hữu năm 2008 so với năm 2007 tăng 211.672.580 đồng tương
ứng tăng 1,02%. Điều này cho thấy Công ty có cố gắng giảm bớt nợ phải trả, tăng
nguồn vốn lên chứng tỏ Công ty làm ăn có hiệu quả mang lại lợi nhuận cao, đưa Công
ty từng bước phát triển đi lên, tạo tiền đề vững chắc phát triển bền vững và lâu dài.
Năng cao đời sống vật chất cho cán bộ, công nhân trong công ty. Đặc biệt khi Công ty
đã được nợ, còn tăng nguồn vốn lên nhằm tạo ra uy tín và niềm tin cho tất cả các nhà
đầu tư, nhằm đem lại cho Công ty có nhiều lợi thế về mọi mặt hiện tại và lâu dài.
3.2: Phân tích các chỉ tiêu tài chính
Bảng so sánh các chỉ tiêu tài chính năm 2007 – 2008
ĐVT: đồng
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008
Chênh lệch
2007 -2008
Tỷ suất tài trợ
54,0
003.994.339.38
300.568.781.20
=
59,0
144.249.956.34
887.640.533.20
=
0,05
Tỷ suất đầu tư
41,0
003.994.339.38
403.166.776.15
= 44,0
144.249.956.34
022.103.526.15
=
0,03
Khả năng thanh
toán hiện hành
18,2
733.425.558.17
003.994.339.38
=
42,2
257.608.422.14
144.249.956.34
=
0,24
Khả năng thanh
toán nhanh
069,0
567.139.126.18
192.513.257.1
= 176,0
225.313.091.15
836.193.653.2
=
0,107
Khả năng thanh
toán ngắn hạn
245,1
567.139.126.18
630.827.563.22
=
225.313.091.15
061.073.215.19
=1,273
0,028
Nhận xét: Tỷ suất tài trợ năm 2008 so với năm 2007 tăng 0,05 lần. Điều này cho thấy
Công ty đã chú trọng đầu tư phát triển mạnh và đem lại hiệu quả cao hơn so với năm
2007. Từ đó Công ty đã có nguồn vốn dồi dào hơn, cho nên Công ty luôn cố gắng
trong khả năng tự chủ về tài chính của mình và khả năng này của Công ty là tương
đối tốt.
- Tỷ suất đầu tư năm 2008 so với năm 2007 tăng 0,03 lần . Điều này cho thấy Công ty
đẫ chú trọng trong việc mua sắm trang thiết bị máy móc kỷ thuật để nhầm năng cao
Líp 47B1 – KÕ to¸n Trêng §¹i Häc Vinh
===========================================================
B¸o c¸o thùc tËp NguyÔn §øc Dòng
========================================================
năng suất lao động , nhăm mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn,và tỷ suất này tương đối
cao cho thấy Công ty rất chú trọng trong việc đầu tư TSDH.
- Khả năng thanh toán hiện hành năm 2008 so với năm 2007 tăng 0,24 lần và hệ số
này cao chứng tỏ các khoản nợ của Công ty luôn có tài sản đảm bảo.Vì Công ty đã
chú trọng trong việc đầu tư TSCĐ trong năm 2008.
- Khả năng thanh toán nhanh năm 2008 so với năm 2007 tăng 0.107 lần cho thấy
Công ty đã duy trì và tăng thêm lượng tiền mặt trong năm 2008 để tăng khả năng
thanh toán nhanh nhưng vẫn đảm bảo lượng tiền tồn quỹ là bình thường không gây ứ
đọng vốn.
- Khả năng thanh toán ngắn hạn năm 2008 so với năm 2007 tăng 0,028 lần và hệ số
này tương đối cao ở các năm, chứng tỏ Công ty có khả năng thanh toán nợ Công ty
luôn có đú TSNH đảm bảo trả các khoản nợ ngắn hạn.
4. Nội dung tổ chức công tác kế toán tại Công ty CPXD Miền Trung.
4.1 Tổ chức bộ máy kế toán.
4.1.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán.
Công ty CPTVĐT&XD Miền Trung là một doanh nghiệp có quy mô tương đối
lớn, có nhiều loại hình kinh doanh, nhiều ngành nghề kinh doanh, nhiều đơn vị thành
viên cấu thành cùng phụ thuộc về phát nhân kinh tế và địa bàn kinh doanh. Tài sản
của Công ty được hình thành từ nguồn góp vốn cổ đông.
Mặt khác do đặc điểm sản phẩm xây lắp của Công ty các công trình, các hạng mục
công trình, có chu kỳ kinh doanh dài, hoạt động mang tính lưu động rộng lớn và phức
tạp. Vì vậy để phù hợp với các chức năng quản lý Công ty đã áp dụng hình thức tổ
chức bộ máy kế toán tập trung, Công ty chỉ tổ chức một bộ máy kế toán để thực hiện
tất cả các giai đoạn kế toán ở tất cả các phần hành kế toán. Phòng kế toán trung tâm
của Công ty phải thực hiện tất cả các công tác kế toán từ lập đến thu, nhận chứng từ
ghi sổ, xử lý thông tin trên hệ thống báo cáo chi tiết và tổng hợp của Công ty, ở các bộ
phận trực thuộc, Đội có nhiệm vụ thu thập, theo dõi, ghi chép kiểm tra các chứng từ
gốc về ngày, giờ công lao động, lượng vật liệu tiêu hao, chi phí phân xưởng...và
chuyển chứng từ về phòng kế toán Công ty, không tổ chức hạch toán riêng.
41.2 Giới thiệu sơ lược các bộ phận kế toán tron bộ máy kế toán.
Sơ đồ tổ chức Bộ máy kế toán tại Công ty CPXD Miền Trung
Líp 47B1 – KÕ to¸n Trêng §¹i Häc Vinh
===========================================================
Báo cáo thực tập Nguyễn Đức Dũng
========================================================
Phũng k toỏn ti Cụng ty gm 6 ngi, chc nng nhim v ca tng cỏn b trong
b mỏy k toỏn ca Cụng ty nh sau:
+ K toỏn trng: L ngi ch o hng dn ton b cụng tỏc k toỏn, thng kờ,
thụng tin kinh t trong ton cụng ty, nghiờn cu cp nht thụng tin v ti chớnh, k
toỏn lp v b sung quy ch ti chớnh ca Cụng ty
+ K toỏn tng hp: Thc hin cỏc phn hnh k toỏn cũn li m cỏc k toỏn chi tit
khỏc cha m nhn, kim tra s liu k toỏn trc khi khoỏ s, lp cỏc bỳt toỏn khoỏ
s cui k, lp cỏc bỏo cỏo k toỏn.
+ K toỏn cụng n v tin lng: Theo dừi cỏc khon thanh toỏn ni b vt t tin
lng, tp hp chi phớ sn xut cỏc i qun lý ng thi thanh quyt toỏn cụng
trỡnh v cụng n cho cỏc i ( TK 136 ), theo dừi cỏc khon lng phi tr cho ngi
lao ng (TK 334) v kiờm th qu.
+ K toỏn cụng n i, vt t v cụng n phi tr: Theo dừi cỏc khon thanh toỏn ni
b, vt t tin lng, tp hp chi phớ sn xut 4 i ng thi thanh quyt toỏn cụng
trỡnh v cụng n cho cỏc i (TK 136- i), theo dừi tỡnh hỡnh hin cú v bin ng
ca vt t hng ngy (TK 152, TK 153), theo dừi cụng n phi t (TK331).
+ K toỏn vn bng tin v TSC: Theo dừi tỡnh hin cú v bin ng ca Tin Mt,
Tin gi ngõn hng v TSC (TK 111, Tk311, Tk 211, Tk 214)
+ K toỏn tm ng, thu v Bo him: Theo dừi cỏc khon tm ng, theo dừi chi tr
BHXH, theo dừi cỏc khon thu ( TK 141, Tk 3383 , TK 133, Tk 333)
Cỏc nhõn viờn cỏc i lm nhim v thng kờ khi lng, tp hp cỏc
chng t phỏt sinh hng ngy nh mua vt t, xut vt t vo cụng trỡnh, ngy cụng
Lớp 47B1 Kế toán Trờng Đại Học Vinh
===========================================================
K
toỏn
cụng
n
K
toỏn
cụng
n,
i,v
t t
K toỏn
vn
bng
tin v
TSC
K toỏn
tm
ng
thu,
bo
K
toỏn
tng
hp
K toỏn cỏc i trc thuc cụng ty
K toỏn trng
Báo cáo thực tập Nguyễn Đức Dũng
========================================================
lao ng ca cụng nhõn v cỏc chi phớ khỏc chi tit tng cụng trỡnh , ng ghi s theo
dừi cp nht cỏc khon phỏt sinh ú. Cui thỏng tp hp bng kờ chng t, bng thanh
toỏn lngv phũng k toỏn Cụng ty bỏo trỡnh duyt vo lu tr, cú trỏch nhim
i chiu cỏc khon cụng n ó tm ng Cụng ty t ú ghi vo s k toỏn.
4.1.3 Gii thiu phn mm k toỏn Cụng ty ỏp dng.
Do Phm vi hot ng rng ln v ph hp vi c im sn xut kinh
doanh, ton b h thng k toỏn ca Cụng ty CPTVT&XD Min Trung u ỏp dng
hỡnh thc k toỏn Chng t ghi s, cụng tỏc k toỏn c tin hnh v thc hin
trờn mỏy vi tớnh v do Cụng ty gi bn quyn.
Mt s tớnh nng u vit ca chng trỡnh CADS.
+ L chng trỡnh ỏp dng hỡnh thc k toỏn chng t ghi s, cỏc s sỏch v
bỏo cỏo k toỏn c mỏy t ng tp hp.
+ CADS cho phộp ngi s dng nhp cỏc chng t thng nht trờn mt ca s
Nhp chng t k toỏn theo trỡnh t thi gian ca cỏc nghip v kinh t phỏt sinh.
+ Cho phộp ghi 1 n nhiu cú hoc 1 cú nhiu n
+ Kim soỏt phỏt sinh n, cú trờn 1 nh khon v buc chỳng phi cõn bng
nhm khng ch sai sút trong quỏ trỡnh cp nht chng t.
+ Luụn kim tra s hiu TK khi cp nht chng t.
+ Quy trỡnh k toỏn ch cn cp nht 1 ln d liu vo mỏy, mỏy tớnh s x lý v
cung cp bt k 1 s k toỏn, bỏo cỏo ti chớnh no theo yờu cu ca ngi s dng.
+ Cú th t ng a sang WinWord, Excel, Lotuscỏc bỏo cỏo tin cho
ngi dựng thụng tin, x lý cỏc thụng tin theo mc ớch ca mỡnh.
+.
Quy trỡnh x lý s liu phn mm CADS cú th túm tt nh sau:
Lớp 47B1 Kế toán Trờng Đại Học Vinh
===========================================================
Nghip v
k toỏn phỏt
sinh
Chng t
k toỏn
Lp chng t k
toỏn
X lý t ng
theo chng trỡnh
ó c i t
Cp nht chng
t h ng ng y
S k toỏn tng
hp
(S NKC, s cỏi
S k
toỏn chi
tit
Cỏc bỏo cỏo k
toỏn
B¸o c¸o thùc tËp NguyÔn §øc Dòng
========================================================
Với việc áp dụng phần mềm kế toán trên máy, công việc của kế toán trở nên
đơn giản hơn rất nhiều mà vẫn đảm bảo được độ chính xác cao của số liệu kế toán.
Đồng thời để quản lý chi tiết tiện lợi cho công tác kiểm tra, giám sát, CADS cho phép
xây dựng hệ thống danh mục mở rộng rất tiện lợi. Các danh mục tài khoản hàng hoá,
vật tư, khách hàng, hệ thống sổ sách kế toán…của Xí nghiệp đều được cài đặt khi bắt
đầu sử dụng chương trình phần mềm CADS.
4.2 Tổ chức thực hiện các phần hành kế toán.
4.2.1 Đặc điểm chung:
- Công ty áp dụng Chế độ kế toán theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của
Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
- Niên độ kế toán (Kỳ kế toán năm): Bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày31/12
hằng năm.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng ghi chép trong kế toán là: Đồng Việt Nam (VNĐ)
- Phương pháp tính thuế Giá trị gia tăng: Phương pháp khấu trừ.
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
+ Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc.
+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Theo phương pháp kê khai thường xuyên.
+ Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Phương pháp nhập trước- xuất
trước.
Chi phí SXKD dở dang cuối kỳ được tính theo tỉ lệ phần trăm (tỷ lệ phần trăm của
mỗi hợp đồng là khác nhau) trên khối lượng đã thực hiện chưa được nghiệm thu theo
tính toán của kỹ thuật được thể hiện theo biên bản kiểm kê khối lượng dở dang cuối
kỳ.
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí hợp đồng xây dựng:
+ Doanh thu dịch vụ xây lắp được xác định trên cơ sở các biên bản nghiệm thu từng
Công trình đã có chữ ký xác nhận của 2 bên A – B và hoá đơn tài chính đã được phát
hành.
+ Chi phí của hợp đồng xây dựng gồm: Chi phí trực tiếp liên quan đến từng hợp đồng,
chi phí chung được phân bổ cho các hợp đồng có liên quan và các chi phí khác được
ghi nhận trên cơ sở được ước tính.
- Hình thức kế toán áp dụng: Kế toán máy.
- Hình thức ghi sổ kế toán: “ Chứng từ ghi sổ”
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính.
Líp 47B1 – KÕ to¸n Trêng §¹i Häc Vinh
===========================================================
B¸o c¸o thùc tËp NguyÔn §øc Dòng
========================================================
Ghi chú:
Nhập số liệu hằng ngày
In sổ , báo cáo cuối tháng , cuối năm.
( Chú ý: Ghi chú này được sử dụng cho các sơ đồ tiếp theo)
4.2.2 Giới thiệu sơ lược các phần hành kế toán tại Công ty:
* Kế toán vốn bằng tiền:
- Tài khoản sử dụng:
- Tk 111: “Tiền mặt”: Phản ánh giá tính hiện có và tình hình biến động về tiền
mặt tại quỹ của Công ty.
- Tk112: “Tiền gữi ngân hàng”: theo dõi giá trị hiện có và tình hình biến động
các khoản tiền gửi của Công ty tại ngân hàng, Kho bạc nhà nước, tài khoản này được
mở chi tiết cho từng ngân hàng mà Công ty giao dịch.
+ Chứng từ sử dụng:
- Phiếu thu (Mẫu số 01 – TT) - Giấy đề nghị thanh toán
- Phiếu chi (Mẫu số 02 – TT) - Giấy thanh troán tạm ứng
- Biên lai thu tiền (Mẫu số 06 – TT) - Giấy đền nghị thanh toán
- Bảng kiểm kê quỹ - Lệnh chi
- Giấy báo nợ, giấy báo có. - Bảng kê chi tiền
- Giấy nộp tiền vào tài khoản tiền gữi. – Bảng sao kê của Ngân hàng…
+ Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ quỹ tiền mặt, Sổ theo dõi tiền gữi ngân hàng
- Sổ Cái TK 111, TK 112.
- Sổ chi tiết TK 111, TK 112
+ Quy trình ghi sổ:
Líp 47B1 – KÕ to¸n Trêng §¹i Häc Vinh
===========================================================
Bảng tổng hợp
chứng từ kế toán
cùng loại
Sổ tổng hợp
Sổ chi tiết
Báo cáo t i chínhà
Phần mềm
kế toán
(nhập
chứng từ
theo các
phân hệ cụ
thể)
Chứng từ kế toán
B¸o c¸o thùc tËp NguyÔn §øc Dòng
========================================================
*. Kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hoá.
+ Tài khoản sử dụng:
- TK 152: " Nguyên liệu, vật liệu", TK này được Công ty mở chi tiết theo nhóm
nguyên vật liệu. Cụ thể: TK 1521 - Nguyên liệu, vật liệu chính.
- TK 1522 - Nguyên liệu, vật liệu phụ.
- Tk 153: "Công cụ, dụng cụ" TK này Công ty mở các TK cấp 2 theo quy định không
chi tiết cụ thể cho từng loại Công cụ , dụng cụ.
- Tk 155: “Thành phẩm” Công ty không sử dụng thành phẩm này.
- Tk 156: “Hàng hoá” Công ty có mở chi tiết theo từng đối tượng cho các TK cấp 2.
+ Chứng từ sử dụng:
- Phiếu nhập kho (Mẫu số 01-VT), phiếu xuất kho (Mẫu số 02-VT)
- Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho (Mẫu số 02-BH)
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ (Mẫu số 02 PXK-3LL)
- Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý (Mẫu số 04 HDL-3LL)
- Bảng kê mua hàng (Mẫu số 06-VT)
- Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ , sản phẩm , hàng hoá (Mẫu số 03-VT)
- Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ (Mẫu số 04- VT)
- Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, CCDC (Mẫu số 07-VT)
- Hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng.
+ Sổ kế toán sử dụng:
- Thẻ kho và bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn vật tư.
- Bảng kê nhập – xuất – vật tư.
Líp 47B1 – KÕ to¸n Trêng §¹i Häc Vinh
===========================================================
(Phiếu thu, chi…)
Sổ Cái TK 111,
TK 112
Báo cáo t i chínhà
Phân hệ kế toán
vốn bằng tiền
Chứng từ ghi sổ
Sổ chi tiết TK111,
TK 112
Báo cáo thực tập Nguyễn Đức Dũng
========================================================
- S cỏi Tk 152,153,156. S chi tit 152,153,156.
+ Quy trỡnh ghi s:
* K toỏn Ti sn c nh:
+ Ti khon s dng:
- TK 211: Ti sn c nh hu hỡnh.
- TK 213: Ti sn c nh vụ hỡnh:.
- TK 214: Hao mũn ti sn c nh.
Cỏc TK ny c Cụng ty m chi tit thnh cỏc TK cp 2 theo quy nh.
+ Chng t s dng:
- Biờn bn giao nhn TSC (Mu sụ 01- TSC).
- Biờn bn thanh lý TSC (Mu s 02 TSC)
- Biờn bn bn giao TSC sa cha ln ó hon thnh (Mu s 03 TSC).
- Biờn bn ỏnh giỏ li TSC (Mu s 04 TSC).
- Biờn bn kim kờ TSC (Mu s 05 TSC).
- Bng tớnh v phõn b khu hao TSC (Mu s 06 TSC).
- Húa n GTGT hoc hoỏ n bỏn hng.
+ S k toỏn s dng:
- S TSC, s (th) chi tit TSC, s chi tit TK 214.
- S cỏi TK 211, s cỏi TK 213, s cỏi Tk 214.
Lớp 47B1 Kế toán Trờng Đại Học Vinh
===========================================================
Phõn h k toỏn
h ng t n kho
S chi tit TK152,
TK 153, TK156
S Cỏi TK 152, TK153,
TK 156.
Chng t ghi s
Bng tng hp chi tit
vt t
Phiu xut kho, phiu nhp
kho, bng phõn b v t
Bỏo cỏo t i chớnh
Báo cáo thực tập Nguyễn Đức Dũng
========================================================
- S theo dừi TSC v Cụng c, dng c ti ni s dng
Quy trỡnh ghi s:
* K toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng.
+ Ti khon s dng:
- TK 334: Phi tr cụng nhõn viờn, TK 335: Chi phớ phi tr.
Cỏc TK ny ti Cụng ty khụng m chi tit cho tng i tng c th m m chung
cho tt c cỏc i tng ton Cụng ty.
- TK 338: Phi tr phi np khỏc, TK ny c m chi tit thnh cỏc TK cp 2 theo
quy nh, ti cỏc TK cp 2 Cụng ty m chi tit c th theo tng i tng, theo tng
ni s dng.
Vớ d: TK 3382 BHXH chi ti n v.
+ Chng t s dng:
- Chng t hch toỏn c cu lao ng: Cỏc quyt nh tuyn dng, b nhim, khen
thng, sa thi
- Chng t hch toỏn thi gian lao ng, phiu giao khoỏn, phiu bỏo lm thờm gi,
bng chm cụng
- Phiu xỏc nhn cụng vic hon thnh
- Hp ng giao khoỏn
- Giy chng nhn ngh vic hng BHXH
- Biờn bn iu tra tai nn lao ng.
- Bng thanh toỏn tin lng, tin thng.
- Bng kờ trớch np cỏc khon theo lng
+ S k toỏn s dng:
Lớp 47B1 Kế toán Trờng Đại Học Vinh
===========================================================
Chng t tng, gim TSC
Bng tớnh khu hoa TSC
Phõn h k toỏn
TSC
S Cỏi TK 211, TK213,
TK 214
Bỏo cỏo t i chớnh
S chi tit TK 211,
TK 213, TK214
Chng t ghi s
Báo cáo thực tập Nguyễn Đức Dũng
========================================================
- S cỏi TK 334.335.338(2,3,4)
- Bng phõn b tin lng v BHXH
+ Quy trỡnh ghi s:
* K toỏn chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm.
+ Ti khon s dng:
- Tk 621: Chi phớ nguyờn vt liu trc tip. Dựng tp hp chi phớ v nguyờn liu,
vt liu, nhiờn liuphc v thi cụng cụng trỡnh.
- TK 622: Chi phớ nhõn cụng trc tip. Dựng tp hp cỏc chi phớ liờn quan n
nhõn cụng nh tin lng chớnh , lng ph, ph cp lng ca cụng nhõn trc tip
tham gia xõy lp cụng trỡnh.
- TK 627: Chi phớ sn xut chung. Dựng tp hp chi phớ sn xut ca i thi cụng
nh lng ca nhõn viờn qun lý vic thi cụng cụng trỡnh, cỏc khon trớch theo lng
ca nhõn viờn ton doanh nghip
- Tk 623: Chi phớ mỏy thi cụng. Dựng tp hp nhng chi phớ liờn quan n s dng
mỏy thi cụng phc v cho thi cụng.
- TK 154: Chi phớ sn xut kinh doanh d dang.Dựng tng hp chi phớ sn xut
kinh doanh tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp.
Cỏc TK ny c Cụng ty m chi tit theo tng Cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh.
+ Chng t s dng:
- S chi tit: Tk621, Tk 622, TK 623, TK 627, Tk 154.
- S cỏi TK 621, Tk622, Tk 627, TK 154, TK 623.
- Th tớnh giỏ thnh cụng trỡnh.
+ Quy trỡnh ghi s:
Lớp 47B1 Kế toán Trờng Đại Học Vinh
===========================================================
Bỏo cỏo t i chớnh
S Cỏi TK 334,
TK 335, TK 338
Chng t lao ng
v ch ng t tớnh
lng
Phõn h k toỏn tin
lng v cỏc kho n
trớch theo lng
Chng t ghi
s
S chi tit Tk 334,
Tk 335,
TK 338(2,3,4)
B¸o c¸o thùc tËp NguyÔn §øc Dòng
========================================================
* Kế toán công nợ phải thu, phải trả.
+ Tài khoản sử dụng:
- TK 331: “Phải trả người bán”, Tk 131: “Phải thu của khách hàng”.
- TK 136: “ Phải thu nội bộ”. Dùng phản ánh các khoản liên quan với công nợ với
các Đội.
- Các TK khác; Tk 136, Tk 138, TK 331, TK 338, TK 141…
Các TK này được Công ty mở chi tiết theo từng đối tượng thánh toán cụ thể.
+ Chứng từ sử dụng:
- Hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng.
- Các chứng từ thanh toán công nợ.
- Chứng từ chi phí mua vật tư hàng hoá.
- Các chứng từ khác
+ Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ chi tiết TK 331, Tk 131, Tk 136, TK 336…
- Sổ cáI Tk 331, Tk 132, Tk 136…
- Bảng tổng hợp thanh toán với người mua, người bán.
+ Quy trình ghi sổ:
Líp 47B1 – KÕ to¸n Trêng §¹i Häc Vinh
Phân hệ kế toán
chi phí v giá à
th nhà
Sổ chi tiết TK 621,
622,623,627,154
Báo cáo t i chínhà
Sổ Cái TK621,Tk 622,
Tk 623, Tk 627, Tk 154
Bảng tổng hợp chứng từ gốc
Bảng phân bổ tiền lương v BHXHà …
Chứng từ ghi sổ
===========================================================
Báo cáo thực tập Nguyễn Đức Dũng
========================================================
* K toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu kinh doanh.
+ Ti khon s dng:
- Tk 632: Giỏ vn hng bỏn. c Cụng ty m chi tit theo tng CT, HMCT.
- Tk 511: Doanh thu bỏn hngv cung cp dch v, Cụng ty m chi tit theo Tk
cp 2 quy nh nhng khụng m c th cho tng loi hng hoỏ, CT, HMCT
- TK 911: Xỏc nh kt qu kinh doanh. Dựng tng hp cỏc doanh thu v chi
phớ xỏc nh kt qu kinh doanh.
- Cỏc Tk liờn quan khỏc: Tk 641, TK 642, TK 421
+ Chng t s dng:
- Hp ng trỳng thu.
- Biờn bn nghim thu khi lng, cht lng cụng trỡnh hon thnh.
- Hoỏ n GTGT.
- Cỏc chỳng t thanh toỏn
+ S k toỏn s dng:
- S chi tit TK 632, TK 511
- Bng tng hp khi lng xõy lp hon thnh ó bn giao.
- S cỏi Tk 511, TK 632, TK 911
+ Quy trỡnh ghi s:
Lớp 47B1 Kế toán Trờng Đại Học Vinh
===========================================================
Hoỏ n GTGT, hoỏ n bỏn h ng
Cỏc chng t thanh toỏn n...
Phõn h k toỏn
cụng n phi thu,
phi tr
S CỏiTK 131, TK 331,
TK 136....
Chng t ghi s
Bỏo cỏo t i chớnh
S chi tit TK 131,
Tk 331, TK336...
B¸o c¸o thùc tËp NguyÔn §øc Dòng
========================================================
4.3 Tổ chức hệ thống báo cáo Tài Chính:
- Kỳ lập báo cáo: Quý
- Báo cáo quyết toán tài chính của Công ty bao gồm:
+ Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01- DN).
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02- DN)
+ Báo cáo luân chuyển tiền tệ (Mẫu số B03- DN)
+ Thuyết minh báo cáo Tài chính (Mẫu số B09- DN)
4.4 Tổ chức kiểm tra kế toán.
+ Bộ phận kiểm tra: ban lãnh đạo Công ty, thanh tra Công ty
+ Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra bằng cách đối chiếu, so sánh, kiểm tra chứng từ.
+ Cơ sở kiểm tra: Là các chứng từ và các báo cáo quyết toán tài chính.
Các báo cáo quyết toán phải được thông qua ban lãnh đạo của Công ty.
5. Những ưu điểm và tồn tại trong công tác kế toán của Công ty.
1. Những ưu điểm:
Công ty CPTVĐT&XD Miền Trung luôn tìm cách tiếp cận thị trường, mở rộng qui
mô kinh doanh nhằm thu hút khách hàng và ký kết các hợp đồng xây dựng. Để có thể
ký kết nhận thầu công trình, công ty thực hiện theo cơ chế đấu thầu xây lắp ban hành
theo quyết định số 60 - BXD/VKT ngày 30/3/1994 của Bộ trưởng Bộ xây dựng. Đối
với mỗi dự án công trình, hạng mục công trình công ty đều lập hồ sơ dự thầu, lập ra
các dự toán tối để giành thầu công trình. Có được thành tựu như vậy là do những đóng
góp không nhỏ của hạch toán kế toán trong các khía cạnh sau:
Về bộ máy kế toán: Được tổ chức gọn nhẹ, quy trình làm việc khoa học, cán bộ kế
toán được bố trí hợp lý phù hợp với trình độ và khả năng của mỗi người. Chính vì thế
việc hạch toán nội bộ có hiệu quả, góp phần đắc lực vào công tác quản lý của Công ty.
Líp 47B1 – KÕ to¸n Trêng §¹i Häc Vinh
===========================================================
Phân hệ kế toán
bán h ng v xác à à
định KQKD
Sổ Cái TK632,TK511
TK911,TK641,TK642..
Chứng từ ghi sổ
Báo cáo t i chínhà
Sổ chi tiết TK 632,
511, 911, 641,642..
Hoá đơn GTGT
Các chứng từ thánh toán…
Báo cáo thực tập Nguyễn Đức Dũng
========================================================
V t chc cụng tỏc k toỏn: - Nhỡn chung chng t ban u c t chc hp phỏp,
hp l, y . Cỏch thc hch toỏn núi chung ca cụng ty ó khỏ hu hiu v phự
hp vi ch k toỏn ci cỏch. Cụng ty ỏp dng thnh cụng mt s phn hnh hch
toỏn kinh doanh trờn mỏy vi tớnh vi h thng s sỏch phự hp theo hỡnh thc nht ký
chung ỳng vi yờu cu quy nh ca B XD ỏp ng yờu cu qun lý ca cụng ty.
- V hỡnh thc ghi s: Hin nay Cụng ty ang ỏp dng hỡnh thc ghi s: Chng t ghi
s õy l hỡnh thc phự hp vi khi lng cụng tỏc k toỏn. Cựng vi h thng
phn mm k toỏn ó giỳp k toỏn viờn gim nh cụng vic, ng thi nõng cao hiu
qu cụng tỏc k toỏn, t ú giỳp cho k toỏn viờn lm vic nhanh hn v kp tin
Cụng ty t ra. Hn na vi hỡnh thc ny cng thờm phn mm k toỏn Cụng ty ó
gim bt mt lng nhõn viờn k toỏn xõy dng mt mụ hỡnh gn nh phự hp vi
Cụng ty.
- H thng Tk s dng: Hin nay Cụng ty ỏp dng h thng TK theo Q s 15/2006
do BTC ban hnh.
- H thng chng t s sỏch s dng: Chng t k toỏn s dng trong Cụng ty s
dng nhng chng t hp l ỳng vi mu quy nh ca BTC. V vic luõn chuyn
chng t Cụng ty ỏp dng hỡnh thc n gin nht v phự hp vi c im Cụng ty
trỏnh tỡnh trng chng t qua nhiu khõu s kộo di thi gian ghi s.
- V s sỏch k toỏn: Do vic ỏp dng phn mm k toỏn ca Cụng ty khụng phi ghi
s nhiu m ch yu l nhp chng t vo mỏy t ú vn dng cỏc thao tỏc trờn mỏy
hon thnh cỏc loi s trờn quan trng.
2. Nhng tn ti
Bc u ỏp dng ch k toỏn ci cỏch nờn xut hin s sai sút nhm ln trong cỏc
Cụng ty l khụng th trỏnh khi. Cụng ty CPTVT&XD Min Trung ngoi nhng
im ó t c nờu trờn khụng trỏnh khi mt s tn ti nht nh.
Do Cụng ty cú nhiu i CT, cú nhiu CT thi cụng nờn vic thi cụng ca Cụng ty
c khoỏn gn cho cỏc i. Do vy, vic thu thp chng t l do k toỏn i tp
hp gi v phũng k toỏn Cụng ty. Nờn vic lu chuyn chng t cũn chm tr, gõy
cn tr cụng tỏc hch toỏn Cụng ty quy nh rng c 15 hng thỏng cỏc i thi cụng
phi gi chng t ca thỏng trc lờn phũng k toỏn nhng cỏc k toỏn ca cỏc i
cha lm c nh ra gõy nờn s cn tr trong cụng tỏc hch toỏn k toỏn ca
Cụng ty.
5.3 Phng phỏp hon thin cho cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty
+ Cụng ty t chc cụng tỏc kờ toỏn theo hỡnh thc tp trung tuy phự hp vi quy mụ
ca Cụng ty nhng do a bn hot ng ca Cụng ty rng cú nhiu i thi cụng cỏc
ni khỏc nhau do ú mụ hỡnh ny cú nhiu hn ch to ra khong cỏch gia ni phỏt
sinh thụng tin, ni nhn thụng tin, x lý thụng tin nh hng n vic kim tra, giỏm
sỏt ca k toỏn, n cụng tỏc k toỏn cỏc i do vy Cụng ty nờn trang b v ng
Lớp 47B1 Kế toán Trờng Đại Học Vinh
===========================================================
Báo cáo thực tập Nguyễn Đức Dũng
========================================================
dng phng tin k thut phõn tỏn, thụng tin hin i hon thin hn b mỏy k
toỏn tp trung ny.
+ Vi cỏc c im hot ng ca Cụng ty l xõy dng thi cụng, duy tu v bo dng
cỏc cụng trỡnh giao thụng nờn cỏc cụng nhõn v lao ng thng cụng trng, xa
Cụng ty do ú k toỏn i nờn kt hp vi phũng k toỏn Cụng ty cú phng ỏn
tr lng cho cụng nhõn chớnh xỏc, nhanh chng v kp thi, m bo i sng cho
ngi lao ng.
+ K toỏn trng v ban lnh o Cụng ty luụn theo dừi, nm bt kp thi cỏc ch ,
quy nh ca BTC t chc v thc hin cụng tỏc k toỏn tuõn th theo phỏp lut.
5.4 Nhng ỏnh giỏ cỏ nhõn v cụng tỏc k toỏn ti n v thc tp.
Cụng ty CPTVT&XD Min Trung l mt DN nh nc cú t cỏch phỏp nhõn-
Di quy ch qun lý phõn cp theo lut DN Vit Nam, Cụng ty hch toỏn c lp, t
ch trong hot ng sn xut kinh doanh.n nay cụng ty ó ng vng trong nn
kinh t th trng. Cụng ty ó xõy dng c mụ hỡnh qun lý v hch toỏn khoa hc,
hp lý phự hp vi nhu cu phỏt trin trong nn kinh t quc dõn Ch ng sn xut
kinh doanh cú uy tớn trờn lnh vc xõy dng c bn- m bo ng vng trong cnh
tranh v phỏt trin trong iu kin hin nay.
T chc b mỏy gn nh, cỏc phũng ban chc nng cú trỡnh iu hnh
v qun lý cụng vic. Cụng ty ó bo m qun lý hch toỏn cỏc yu t chi phớ sn
xut mt cỏch tit kim v cú hiu qu. Vic qun lý v s dng vn, vt t m k
hoch ó ra, gúp phn tit kim chi phớ h giỏ thnh sn phm. ng thi Cụng ty
ó tin hnh ỏnh giỏ, kim kờ khi lng cỏc sn phm d dang cui k mt cỏch
khoa hc v chớnh xỏc, xỏc nh ỳng chi phớ thc t sn phm d dang cui k.
B mỏy k toỏn gn nh, cỏn b cú trỡnh nng lc, nhit tỡnh trung thc.
Luụn luụn xõy dng h thng s sỏch, hch toỏn khoa hc, hp lý phự hp vi cụng
tỏc qun lý trong iu kin hin nay.
V cụng tỏc hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh k toỏn Cụng ty ó t
chc hch toỏn chi phớ sn xut cho tng cụng trỡnh, HMCT tng quý mt cỏch rừ
rng, c th n gin, phc v tt yờu cu qun lý chi phớ sn xut, qun lý v phõn
tớch hot ụng kinh doanh ca Cụng ty.
Giỏ thnh sn phm xõy lp ca Cụng ty ch baom gm nhng chi phớ trc tip
phự hp vi yờu cu hch toỏn ca ch k toỏn mi.
Tuy cú nhiu u im t c nhng Cụng ty vn cú nhng tn ti hn ch
cn phi khc phc. Nht l trong vic hch toỏn chi phớ sn xut v giỏ thnh cụng
tỏc xõy lp, nhng tn ti ú l:
+ Cụng ty cha ỏp dng mt cỏch ỳng n cỏc nguyờn tc hch toỏn chi phớ sn xut
theo ỳng quy nh, nht l i vi nhõn cụng trc tip.
Lớp 47B1 Kế toán Trờng Đại Học Vinh
===========================================================
Báo cáo thực tập Nguyễn Đức Dũng
========================================================
+ Chi phớ nhõn cụng trc tip cha c theo dừi mt cỏch kp thi nờn dn n
chớnh xỏc cha cao.
+ Chi phớ sn xut chung cũn hch toỏn mt cỏch chung chung cỏc khon mc cha
chi tit rừ rng, c th khụng c phõn chia theo tng khon mc hch toỏn vo
TK cp 2- gõy khú khn cho vic qun lý v phõn tớch chi phớ.
PHN 2:
THC TRNG V GII PHP V CễNG TC K TON CHI PH SN XUT V
TNH GI THNH SN PHM TI CễNG TY CPTVT&XD MIN TRUNG
1. Thc trng cụng tỏc k toỏn CPSX v tớnh giỏ thnh sn phm ti Cụng ty
1.1: Tp hp chi phớ sn xut ti Cụng ty CPTVT&XD Min trung.
Cụng ty CPTVT& XD Min Trung l mt DN hot ng trong lnh xõy dng
c bn vi nhng nột c thự riờng ca nghnh ngh: Tớnh cht sn xut phc tp, quy
trỡnh cụng ngh liờn tc, thi gian sn xut kộo di, sn phm sn xut ra mang tớnh
cht n chic, cú quy mụ ln, ni sn xut sn phm cng l ni tiu th v nhng
CT ny thc hin khoỏn cho cỏc i thi cụng. Do ú, Cụng ty xỏc nh i tng
hch toỏn chi phớ sn xut theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn cho tng CT,
HMCT.
1.2: Phõn loi chi phớ v khon mc giỏ thnh.
Cng nh cỏc doanh nghip tin hnh, cụng ty phi b ra cỏc chi phớ sn xut nh:
CPVL, chi phớ nhõn cụng, chi phớ s dng mỏy thi cụng, chi phớ chung khỏc....
Vi c im hot ng ca mi loi hỡnh xõy dng c bn khỏc nhau m quy mụ t
trng tng loi chi phớ cng khỏc nhau. qun lý cht ch cỏc chi phớ dựng cho sn
xut, ng thi xỏc nh c giỏ thnh sn phm xõy lp mt cỏch chớnh xỏc, vic
nhn bit phõn tớch c nh hng ca tng loi nhõn t sn xut trong c cu giỏ
thnh mi m bo phự hp vi yờu cu qun lý ca Cụng ty. Bt k CT no khi bt
u thi cụng cng phi lp d toỏn thit k cỏc cp xột duyt theo phõn cp cỏc
bờn lm c s lp hp ng kinh t. Cỏc d toỏn CT xõy dng c bn c lp theo
tng HMCT v c phõn tớch theo tng kon mc chi phớ. Vỡ vy vic hch toỏn chi
phớ sn xut v tớnh giỏ thnh cng phi c phõn tớch theo tng khon mc chi phớ.
- Chi phớ nguyờn vt liu trc tip.
Chi phớ nguyờn vt liu bao gm ton b giỏ tr vt liu cn thit trc tip to ra sn
phm hon thnh. Giỏ tr NVL bao gm giỏ tr thc t ca vt liu chớnh, vt liu ph,
nhiờn liu, ph tựng lao ng, bo h lao ng cn cho vic thc hin v hon thnh
CT. Trong ú khụng k n vt liu ph, nhiờn liu ng lc, ph tựng phc v cho
mỏy múc phng tin thi cụng. Cỏc loi vt liu nh ỏ, cỏt, xi mng du,...s dng
phc v cho thi cụng thng c mua bờn ngoi v nhp kho hoc xut thng ti
Lớp 47B1 Kế toán Trờng Đại Học Vinh
===========================================================
Báo cáo thực tập Nguyễn Đức Dũng
========================================================
CT. Ngoi ra cụng ty cũn sn xut nhng vt liu xõy dng v nhng thnh phm nh
gch, bờ tụng c úng vai trũ vt liu s dng cho cỏc cụng trỡnh khỏc nhau.
- Chi phớ nhõn cụng trc tip
L nhng khon tin lng, tin cụng c tr theo s ngy cụng ca CNTT thc hin
khi lng CT. S ngy cụng bao gm c lao ng chớnh, ph, c cụng tỏc chun b,
kt thỳc thu dn hin trng thi cụng. Trong CPNC cú chi phớ tin lng c bn, chi
phớ ph cp lng v cỏc khon tin cụng tr cho tng lao ng thuờ ngoi. Tin
lng c bn cn c vo cp bc cụng vic cn thit thc hin khi lng cụng
vic ghi trong n giỏ v tin lng phự hp vi quy nh. Vic tớnh y cỏc chi
phớ nhõn cụng, phõn phi hp lý tin lng, tin thng s khuyn khớch thớch ỏng
cho nhng ngi CNV t nng sut, cht lng v hiu qu cụng tỏc cao.
- Chi phớ mỏy thi cụng
L nhng chi phớ liờn quan ti vic s dng mỏy thi cụng nhm thc hin khi lng
cụng tỏc xõy lp bng mỏy. Mỏy múc thi cụng cỏc loi gm: mỏy úng cc, mỏy
khoan nhi, mỏy m,... trong khon mc chi phớ mỏy bao gm c tin thuờ mỏy, tin
lng cụng nhõn s dng mỏy, chi phớ phỏt sinh sa cha mỏy khi b hng, chi phớ
sa cha ln theo k hoch, khu hao c bn mỏy thi cụng, cỏc chi phớ vt liu ph,
nhiờn liu (xng du) trc tip cho hot ng ca mỏy.
- Chi phớ sn xut chung.
Khon mc ny c tớnh trong giỏ thnh sn phm l nhng chi phớ phc v cho quỏ
trỡnh sn xut nhng mang tớnh cht chung ca ton i qun lý. ú l cỏc chi phớ liờn
quan n nhõn viờn qun lý, cỏc khon trớch KPC, BHXH, BHYT trớch theo t l
quy nh trờn tng s lng phi tr cụng nhõn xõy lp v nhõn viờn qun lý i, khu
hao TSC dựng cho hot ng qun lý i, v nhng chi phớ bng tin khỏc phc v
cho cụng tỏc giao nhn mt bng, o t nghim thu, bn giao CT gia cỏc bờn liờn
quan.
Vi tớnh cht chi phớ phỏt sinh chung ton i nờn i tng chu cỏc khon
mc chi phớ ny l tt c cỏc cụng trỡnh. Do ú hch toỏn chi tit xỏc nh chi phớ
chung tng cụng trỡnh, k toỏn tin hnh phõn b theo tiờu thc phự hp.
Vi mc ớch chớnh ca bi vit ny l hch toỏn chi phớ giỏ thnh trong n v
xõy lp nờn hot ng sn xut kinh doanh ph to ra sn phm s ch úng vai trũ
nh mt phn cu thnh nguyờn vt liu trong giỏ thnh cụng trỡnh.
1.3 i tng tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm.
Vic tp hp chi phớ c thc hin trờn c s chi phớ phỏt sinh i vi tng CT,
HMCT no thỡ tp hp cho CT, HMCT ú. Cỏc chi phớ giỏn tip khụng a vo mt
CT c th thỡ cú th phõn b gia cỏc CT theo tiờu thc tớch hp. Do c im ca
ngnh m i tng tp hp chi phớ sn xut xõy lp ca Cụng ty l cỏc CT, HMCT
v cỏc n t hng, ton b cỏc chi phớ liờn quan n thi cụng, lp t u c tp
Lớp 47B1 Kế toán Trờng Đại Học Vinh
===========================================================
Báo cáo thực tập Nguyễn Đức Dũng
========================================================
hp theo n t hng. Khi n t hng hon thnh thỡ s chi phớ tp hp c ú
chớnh l giỏ thnh thc t ca n t hng. i vi vic tớnh giỏ thnh thc t thỡ i
tng l tng phn vic cú kt cu riờng, d toỏn riờng v t ti im dng k thut
hp lý theo quy nh trong hp ng. xỏc nh giỏ thnh thc t ca i tng ny
thỡ ta phi xỏc nh giỏ tr sn phm d dang l ton b chi phớ cho phn vic cha t
ti im dng k thut hp lý.
1.4 Phng phỏp tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm.
õy cụng ty s dng phng phỏp tp hp chi phớ sn xut trc tip.
Cỏc chi phớ cú liờn quan trc tip i tng no thỡ c tp hp trc tip vo i
tng ú. Cỏc chi phớ khụng th tp hp c trc tip vỡ liờn quan n nhiu d toỏn
chu chi phớ thỡ c tp hp riờng cho tng nhúm i tng cú liờn quan, ti cui k
hch toỏn k toỏn tin hnh phõn b theo cỏc tiờu thc hp lý nh: phõn b theo nh
mc tiờu hao, vt t, nh mc chi phớ nhõn cụng trc tip, theo t l sn lng, theo
giỏ tr d toỏn.... tu theo tng loi sn phm m chn tiờu thc cho phự hp.
i vi cỏc loi sn phm mang tớnh cht xõy dng c bn thỡ khi hon thnh cụng ty
mi xỏc nh l giỏ thnh thc t. Khi ú giỏ thnh thc t ca sn phm hon thnh l
ton b chi phớ phỏt sinh cú liờn quan trc tip ti cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh t
lỳc khi cụng n khi hon thnh bn giao, c a vo s dng.
Cụng ty tớnh giỏ thnh sn phm d dang tớnh giỏ thnh sn phm hon thnh theo
cụng thc:
giỏ thnh Giỏ tr sn Chi phớ sn Giỏ tr sn
sn phm = phm d dang + xut thc t - phm d dang
hon thnh u k trong k cui k
2.1 K toỏn tp hp chi phớ sn xut.
2.1.1 K toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip
2.1.1.1 Ti khon s dng:
theo di cỏc khon chi phớ NVLTT k toỏn s dng Tk 621 Chi phớ
nguyờn vt liu trc tip. TK ny c m chi tit cho tng CT, HMCT.
2.1.1.2 K toỏn chi tit chi phớ NVLTT.
Nguyờn vt liu s dng cho cỏc CT, HMCT c chia lm 2 nhúm: NVL c
xut ti kho ca Cụng ty v NVL c chuyn thng ti chõn cụng trng.
- i vi vt t mua chuyn thng mua chuyn thng ti chõn cụng trỡnh s do cỏn
b i cụng m nhn, hng thỏng i thi cụng cụng trỡnh da vo khi lng d
toỏn, khi lng NVL do phũng k hoch vt t a ra lp k hoch mua NVL
gi v phũng k toỏn. Qua k hoch mua NVL phũng k toỏn Cụng ty da vo ú
lm cn c cung ng kinh phớ cho i cụng trỡnh. Trong trng hp ny cỏc phiu
nhp, xut c k toỏn i lp v c theo dừi ti õy, vt t c lp theo giỏ thc
t. Hng thỏng k toỏn i s a bng kờ nhp NVL trong thỏng lờn ban lónh o
Lớp 47B1 Kế toán Trờng Đại Học Vinh
===========================================================
B¸o c¸o thùc tËp NguyÔn §øc Dòng
========================================================
Công ty xét duyệt. Để chuyển trả cho nhà cung cấp số vật tư nhiên liệu mà Đội đã
mua, các nhân viên quản lý Đội viết giấy “ Đề nghị tạm ứng” lên ban lãnh đạo Công
ty.
Sau đây là mẫu “ Giấy đề nghị tạm ứng”
Công ty CPTVĐT&XD Miền Trung Mẫu sổ: 03-TT
ĐC: 37- Nguyễn Huy Tư – TP Hà Tĩnh ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày 25 tháng 11 năm 2008 Số: 39
Kính gửi: Ban lãnh đạo Công ty CPTVĐT&XD Miền Trung
Tên tôi là: Nguyễn Viết Long
Địa chỉ: Đội công trình 1
Đề nghị tạm ứng số tiền là: 40.000.000 đồng
Số tiền viết bằng chữ: Bốn mươi triệu đồng chẵn.
Lý do tạm ứng: Trả tiền Đá thi công công trình Cầu Phủ - Đường tránh TP Hà Tĩnh.
Thời hạn thanh toán: 31/12/2008
Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng
Căn cứ hoá đơn mua vật tư, phiếu nhập, xuất vật tư và giấy đề nghị tạm ứng do
đội gửi lên, ban lãnh đạo Công ty ký dyuyệt tạm ứng cho các Đội thi công, thủ quỹ chi
tiền, kế toán công nợ Đội tiến hành định khoản cho chứng từ trên máy.
- Đối với vật tư xuất tại kho Công ty thì giá thực tế vật tư xuất dùng được tính
theo phương pháp Nhập trước – xuất trước. Từ nhu cầu sử dụng vật tư các Đội thi
công viết phiếu yêu cầu xuất NVL. Sau khi được duyệt phòng quản lý vật tư viết
phiếu xuất kho, thủ kho tiến hành xuất vật liệu. Kế toán vật tư sau khi nhận được
phiếu xuất kho tiến hành nhập số liệu vào phần mềm.
Líp 47B1 – KÕ to¸n Trêng §¹i Häc Vinh
===========================================================