CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỀ 14
Câu 1 : xit cao nhất của một nguyên tố thuộc nhóm VIA chứa 60 % oxi về khối lượng . Cấu hình
electron của nguyên tử nguyên tố đó là :
A : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B : 1s
2
2s
2
2p
4
C : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D : 1s
2
2s
2
2p
6
Câu 2 : Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất :
A : Mang điện tích âm B : Mang điện tích dương C : Không mang điện
D : Có thể mang điện hoặc không mang điện
Câu 3: Dùng nước vôi để loại bỏ mỗi khí độc sau đây ra khỏi không khí bò ô nhiễm :Cl
2
, SO
2
, H
2
S , NO.
Trong các PƯ trên , số PƯ là PƯ oxi hóa khử là: A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 4 : Trong công nghiệp để điều chế khí than ướt , người ta thổi hơi nước qua than đá đang nóng đỏ .
PTPƯ : C (r) + H
2
O (k)< ------> CO (k) + H
2
(k) - Q
Điều khẳng đònh nào sau đây đúng :
A : Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đổi
B : Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận
C : Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận
D : Tăng nồng độ H
2
làm cân bằng chuyển sang chiều thuận
Câu 5 : Dung dòch các chất sau có cùng số mol , sắp xếp theo chiều tăng dần độ pH của các dung
dòch:NaCl , NaOH , Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3
, NaOH
A : NaCl < NaHCO
3
< Al
2
(SO
4
)
3
< Na
2
CO
3
< NaOH B : NaHCO
2
< NaCl < Al
2
(SO
4
)
3
< NaOH < Na
2
CO
3
C : Na
2
CO
3
< NaCl < NaHCO
3
< Na
2
CO
3
< NaOH D : Al
2
(SO
4
)
3
< NaCl < NaHCO
3
< Na
2
CO
3
< NaOH
Câu 6 : Trong PƯ thủy phân của muối nào sau đây , nước đóng vai trò lưỡng tính :
A : NaHCO
3
B : NH
4
Cl C : CH
3
COONa D : (NH
4
)
2
CO
3
Câu 7 : Nhiệt phân hoàn toàn 4,26 gam hỗn hợp gồm NH
4
NO
2
& NaNO
3
thu được 2,912 lít hỗn hợp khí &
hơi ở đktc. % về khối lượng của từng chất có trong hỗn hợp là :
A : 65,2% & 34,8 % B : 58,6 % & 41,14 % C : 60,1 % & 39,9 % D : 55% & 45 %
Câu 8 : Để diều chế kaliclorat cần cho clo tác dụng với :
A : dd KOH ở t
0
thường B : dd KOH ở 100
0
C C : dd Ca(OH)
2
D : dd KCl
Câu 9 : Cho biết hiện tượng xảy ra trong 2 thí nghiệm sau, khi cho bột Fe vào dd CuSO
4
& cho bột Cu vào
dd Fe
2
(SO
4
)
3
A : TN1 : màu xanh của dd đậm dần ; TN2 : màu xanh của dd nhạt dần
B : TN1 : màu của dd không thay đổi ; TN2 : màu xanh của dd đậm dần
C : TN1 : màu xanh của dd nhạt dần ; TN2 : màu của dd không thay đổi
D : TN1 : màu xanh của dd nhạt dần ; TN2 : màu xanh của dd đậm dần
Câu 10 : Sự giống nhau của 2 quá trình : cho Cu tác dụng với dd AgNO
3
& điện phân dd AgNO
3
với anôt
bằng đồng là :
A : Đều là quá trình oxi hóa khử , Cu tách ra khỏi dd
B : Đều là quá trình oxi hóa khử , Ag tách ra khỏi dd
C : Đều là quá trình oxi hóa khử , Cu bò khử D : đều là quá trình oxi hóa khử , Ag
+
bò oxi hóa
Câu 11 : Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp bột là : Al
2
O
3
; FeO ; Fe
2
O
3
. để nhận biết chúng có thể dùng :
A : dd HCl & dd FeC
l
2
B : dd NaOH & dd HNO
3
C : dd NaOH & dd BaCl
2
D : dd NaOH & dd HCl
Câu12:Từ Ca & các hợp chất của Ca có bao nhiêu phản phương trình phản ứng điều chế trực tiếp CaCl
2
A:4 B:5 C:6 D:7
Câu 13:Cho dãy chuyển hóa sau:Na ------> X ------> NaHCO
3
------> Y -------> NaHCO
3
-------> Z ------> Na
X, Y, Z lần lượt có CTPT là:
A :Na
2
CO
3
, NaCl , NaOH B : NaCl , NaOH , Na
2
CO
3
C : NaOH , NaCl , Na
2
CO
3
D: NaOH, Na
2
CO
3
, NaCl
Câu 14: Dãy các hóa chất nào sau đây đều tác dụng với dd NaHCO
3
& Na
2
CO
3
A:H
2
O, CH
3
COOH, HCl B:NaOH, HCl, H
2
SO
4
C:CO
2
,CH3COOH, Ca(OH)
2
D:H
2
O, NaOH, H
2
SO
4
Câu 15: Cho bột nhôm tác dụng với dd NaOH đun nóng được dd A
1
& khí A
2
.Thêm NH
4
Cl vào A1 lại
đun nóng , thấy tạo thành kết tủa A
3
& khí A
4
giải phóng ra . A
1
, A
2
, A
3
, A
4
lần lượt có CTPT là:
A : H
2
, NaAlO
2
, Al(OH)
3
, NH
3
B : NaAlO
2
, NH
3
, Al(OH)
3
, H
2
C:NaAlO
2
, H
2
, Al(OH)
3
, NH
3
D : Al(OH)
3
, H
2
, NaAlO
2
, NH
3
Câu16: Rót dd FeCl
3
vào ống nghiệm , thêm vài giọt dd H
2
S vào hiện tượng quan sát được là :
A: Màu nâu của dd nhạt dần & có khí thoát ra.
B:dd từ màu nâu chuyển sang màu xanh.
C:Màu nâu của dd nhạt dần & xuất hiện chất rắn màu vàng.
D:Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 17: A,B.C là những Hydrocacbon. B có thể điều chế từ C, A có thể điều chế từ B. Dưới tác dụng của
tia lửa điện A bò phân hủy trong đó thể tích tăng gấp 3 lần . Trong công nghiệp B dùng để sx rượu etylic,
C dùng để điều chế axit axêtic & cao su tổng hợp. CT của A, B, C là:
A: C
4
H
10
, butadien1,3 , butin B: C
3
H
6
, propadien, propin
C: C
4
H
10
, isopren, axetylen D: C
2
H
6
, C
2
H
4
,C
2
H
2
Câu 18 : Đốt cháy hydrocacbon mạch hở A thu được CO
2
& H
2
O có tỷ lệ mol T = nCO
2
/nH
2
O. Tìm CTPT
của A trong 3 trường hợp : T = 0,5 , T = 1 , T = 2 ; biết rằng số nguyên tử cacbon ở trường hợp sau lớn gấp
đôi số nguyên tử các bon ở trường hợp trước :
A : C
2
H
6
, C
4
H
8
, C
8
H
16
B : CH
4
, C
2
H
4
, C
4
H
4
C : CH
4
, C
2
H
6
, C
4
H
10
D : C
2
H
2
, C
4
H
6
, C
8
H
18
Câu 19 : Hợp chất C
3
H
6
O tác dụng được với Na , H
2
, & trùng hợp được , nên C
3
H
6
O có thể là :
A : Propanal B : Axeton C : Rượu alylic D : Vinyletylete
Câu 20 : Phenol còn được gọi là axit phenic vì tác dụng được với :
A : Na B : NaOH C : HNO
3
D : dd Brôm
Câu 21 : Tính khối lượng glyxerin thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo ( loại glyxerin tristearat) có
chứa 20 % tạp chất tác dụng với NaOH . Giả sử PƯ xảy ra hoàn toàn :
A : 0,184 kg B : 0,226 kg C : 0,194 kg D : 0,235 kg
Câu 22 : Cho hỗn hợp A gồm C
2
H
2
& C
2
H
6
lội từ từ qua bình đựng dd HgSO
4
ở 80
0
C thu được hỗn hợp X
gồm khí & hơi ; X gồm có :
A : C
2
H
2
, C
2
H
6
, hơi H
2
O B : C
2
H
6
, C
2
H
4
, SO
2
C : HCHO , C
2
H
6
, hơi H
2
O D : CH
3
CHO , C
2
H
6
, hơi H
2
O
Câu 23 : PƯ nào sau đây CM , CH3COOH mạnh hơn H
2
CO
3
nhưng yếu hơn H
2
SO
4
1 . CH
3
COOH + Na
2
CO
3
2 . CH
3
COOH + NaOH 3 . CH
3
COOH + Mg
4 . CH
3
COONa + H
2
SO
4
5 . CH
3
COONa + NaOH 6 . CH
3
COONa + HCl
A : 1,3 B : 2,4 C : 5,6 D : 1,4
Câu 24: Xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp A gồm các este: vinylaxetat, etylacrylat, metylacrylat thu được:
A : 3 muối & 3 rượu B : 2 muối , 2 rượu , 1 andehyt
C : 3 muối, 2 rượu, 1 andehyt D : 2 muói, 2 rượu, 1 xeton
Câu 25 : Hợp chất nào sau đây PƯ được với dung dòch NaHCO
3
, NaOH , dd Brôm :
A : Rượu etylic B : Phenol C : Axit axetic D : Axit acrylic
Câu 26 : Các đồng phân đơn chức của C
3
H
4
O
2
lần lượt cho tác dụng với dd Brôm , Ag , Ag
2
O/NH
3
,
NaOH , Na , CH
3
OH . Số PƯ có thể xảy ra là :
A : 4 B : 5 C : 6 D : 7
Câu 27: Hydro hóa olein (glyxerin trioleat) nhờ chất xúc tác Ni ta thu được Stearin (glyxerin tristearat).
Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin là:
A : 5677,234 kg B : 4966,292 kg C : 4532,132 kg D : 4357, 43 kg
Câu 28 : Để phân biệt alanin , axit glutamic , hexametylenđiamin cần dùng hóa chất nào sau đây :
A : Fenolftalein B : Quỳ tím C : BaCl
2
D : Ag
2
O/NH
3
Câu 29 : Những chất sinh ra trong cơ thể khi thủy phân tinh bột , lipit , protit lần lượt là :
A : Glucozơ , glyxerin , axit béo , aminoaxit B : Glyxerin , glucozơ , axit béo , aminoaxit
C : Axit béo , aminoaxit , glyxerin , glucozơ C : Aminoaxit , glucozơ , glyxerin , axit béo
Câu 30 : Trong nước tiểu của người bò bệnh đái đường có chứa glucozơ , PƯ hóa học nào sau đây dùng để
xác nhận sự có mặt của glucozơ có trong nước tiểu :
1 . Gluczơ + H
2
2 . Glucozơ + Ag
2
O/NH
3
3 . Glucozơ lên men
4 . Glucozơ + Cu(OH)
2
ở nhiệt độ cao 5 . Glucozơ + Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường
A : 1,3 B : 2,5 C : 1,4 D : 2,4
Câu 31 : Phản ứng với chất nào sau đây của glucozơ & fructozơ cho sản phẩm giống nhau :
1 . H
2
2 . Cu(OH)
2
ở t
0
thường 3 . Ag
2
O/NH
3
4 . CH
3
COOH
A : 1,2 B : 2,3 C : 3,4 D : 1,4
Câu 32 : Bản chất hóa học của tơ nilon là :
A : xenlulozơ B : Protit C : Poliamit D : Không xác đònh được
Câu 33 : Kết quả xác đònh nồng độ mol của các ion trong 1 dd như sau :
Na
+
=0,05 ; Ca
2+
=0,01 ; NO
3
-
=0,01 ; Cl
-
= 0,04 ; HCO
3
-
= 0,025 . Kết quả này :
A : Đúng B : Sai vì các ion Ca
2+
& HCO
3
-
không tồn tại trong 1 dd
C : Sai vì tổng điện tích dương & tổng điện tích âm không bằng nhau
D : Không xác đònh được
Câu 34 : Đốt NH
3
trong khí Clo thu được khói trắng . Khói trắng là :
A : NH
4
Cl B : HCl C : Cl
2
D : N
2
Câu 35 :Cho vài giọt dd KI vào ống nghiệm đựng dd FeCl
3
, hiện tượng quan sát được là :
A : dd từ màu nâu chuyển sang màu đỏ B : dd từ màu nâu chuyển sang màu xanh
C : dd từ màu nâu chuyển sang màu tím rồi mất màu D : dd từ màu nâu chuyển sang màu tím
Câu 36 : Hòa tan V lít Hydroclorua ( đktc) vào 100 gam H
2
O ta được dd A . Lấy 10 gam dd A cho tác dụng
với dd AgNO
3
dư thì thu được 10,51 gam kết tủa . Giá trò của v & C% của dd A là :
A : 11,2 lít & 30,54 % B : 22,4 lít & 26,74 % C : 33,6 lít 7 28,6 % D : 5,6 lít & 31,4 %
Câu 37: Hòa tan 1,68g hỗn hợp Ag và Cu trong H
2
SO
4
đ đ nóng thu được một loại khí B. Cho B hấp thu
hết vào dung dòch Brôm sau đó thêm Ba(NO
3
)
2
dư vào thì thu được 2,796g kết tủa. Khối lượng của Ag &
Cu trong hỗn hợp đầu là :
A : 1,08 g & 0,32 g B : 1,404 g & 0,32 g C : 1,296 g & 0,384 g D : 1,08 g & 0,384 g
Câu 38: Để hòa tan 8g Fe
x
O
y
cần
52,14 ml dd HCl 10% ( d = 1,05 g/ml). CTPT của Oxit sắt là
A : Fe
2
O
3
B : FeO C : Fe
3
O
4
D : Không xác đònh được
Câu 39 : Hai chất đồng phân A & B (1 chất lỏng & 1 chất rắn), có thành phần 40,45 % C, 7,86 5 H, 15,73
% N còn lại là oxi . Tỷ khối hơi của chất lỏng so với không khí là 3,069. Khi PƯ với NaOH, A cho muối
C
3
H
6
O
2
NNa , còn B cho muối C
2
H
4
O
2
NNa. Tìm CTPT của A & B biết A lấy từ nguồn thiên nhiên:
A : H
2
NCH
2
CH
2
COOH & H
2
NCH
2
COOCH
3
B : CH
3
CHNH
2
COOH & H2NCH
2
COOCH
3
C : H
2
NCH
2
CH
2
COOCH
3
& H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
D : CH
3
CHNH
2
CH
2
COOCH
3
& H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
Câu 40 : Hai chất A & B có cùng CTPT C5H12 tác dụng với Clo theo tỷ lệ mol 1:1 thì A chỉ tạo ra một
dẫn xuất duy nhất , còn B thì cho 4 dẫn xuất . A & B có tên gọi là :
A : Isopentan & n - pentan B : Neopentan & n- pentan
C : Isopentan & neopentan D : n - pentan & 2 - metylbutan
Câu 41 : A & B là dẫn xuất của benzen có CTPT là C
10
H
10
O
2
. A & B đều cọng hợp với Brôm theo tỷ lệ
mol 1:1, A tác dụng với dd NaOH cho 1 muối & 1 andehyt , B tác dụng với NaOH dư cho 2 muối & 1 H
2
O.
CTCT của A & B là :
A : C
6
H
5
COOCH
2
-CH=CH
2
& CH
3
CH=CHCOOC
6
H
5
B : C
6
H
5
COOCH=CHCH3 & C
6
H
5
COOCH=CHCH
3
C : C
6
H
5
COOCH=CHCH
3
& CH
3
CH=CHCOOC
6
H
5
D : C
6
H
5
COOCH=CHCH
3
& HCOOCH=CHC
6
H
5
Câu 42 : Giữa các hợp chất nào sau đây không xảy ra PƯ trùng ngưng :
A : Etylenglycol & axit ipic B : Axit ipic & hexametylenđiamin
C : Axit aminopropionic & axit acrylic D : Axit aminopropionic & glyxin
Câu 43 : Cho phenol & rượu benzylic lần lượt tác dụng với : CuO(t
0
) , Na , dd Brôm , HBr , NaOH ,
HCHO , HNO
3
đ/H
2
SO
4
đ . Có bao nhiêu PƯ xảy ra :
A : 7 B : 8 C : 6 D : 5
Câu 44 : Dùng hợp chất nào sau đây để phân biệt 4 đồng phân mạch hở của C
3
H
6
O:
A : dd Brôm , Na
2
CO
3
, quỳ tím B : Ag
2
O/NH
3
, Na , dd Brôm
C : Cu(OH)
2
, Na , Na
2
CO
3
D : quỳ tím , Ag
2
O/NH
3
, Na
Câu 45 : Cho NaOH dư vào dd chứa các muối AlCl
3
, FeCl
2
, MgCl
2
thu được kết tủa A , nung A được chất
rắn B . Cho H2 dư đi qua B nung nóng thu được chất rắn C , C chắc chắn có chứa :
A : Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, MgO B : Al , Fe
2
O
3
, Mg C : Fe , MgO D : Al , Fe , Mg
Câu 46 : Hòa tan hết 12,65 gam Na trong 1 lít dd chứa FeCl
2
0,1 M & AlCl
3
0,1 M . Sau PƯ thu được kết
tủa là :
A : 9 g B : 7,8 g C : 16,8 g D : 12,9 g
Câu 47 : Một oxit KL có CT là MxOy trong đó M chiếm 72,41 % khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này
bằng khí CO thu được 16,8g KL M. Hoà tan hoàn toàn lượng M bằng HNO3 đậm đặc thu được muối của
M hoá trò 3 & 0,9 mol khí NO
2
. CT của oxit KL là:
A: FeO B: Fe
2
O
3
C: Fe
3
O
4
D: Al
2
O
3
Câu 48 : Một bình kín 2 lít ở 27,3
0
C chứa 0,03 mol C
2
H
2
; 0,015 mol C
2
H
4
& 0,04 mol H
2
có áp suất P . P
có giá trò là :
A : 1,04 atm B : 1,2 atm C : 2,13 atm D : 1,472 atm
Câu 49 : Trong PT các chất nào sau đây , tất cá các hạt nhân nguyên tử trong phân tử nằm trên 1 đường
thẳng :
A : CH
4
B : C
3
H
8
C : C
2
H
2
D : C
2
H
4
Câu 50 : Đốt cháy một hỗn hợp hrocacbon thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc) & 2,7 gam H
2
O. Thể tích O
2
(đktc) tham gia PƯ cháy là:
A : 2,48 lít B : 4,53 lít C : 3,92 lít D : 5,12 lít
GV : Trương thò Nga