Sách Giải – Người Thầy của bạn
/>
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2016-2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số tự nhiên, phân
số, số thập phân và
các phép tính với
Số câu
và số
điểm
Số câu
Số điểm
Mức 1
TN
TL
KQ
Mức 2
Mức3
TN
TL
KQ
TN
Mức 4
TL
KQ
TN
KQ
Tổng
TN
TL
TL
KQ
2
1
2
1
2,0
1,0
2,0
1,0
chúng.
Đơn vị độ dài, diện
tích và thời gian, tỉ
số %.
Số câu
Yếu tố hình học:
Số câu
Số điểm
chu vi, diện tích, thể
tích các hình đã
Số điểm
học.
Giải bài toán về
chuyển động đều,
tìm hai số khi biết
tổng hiệu của hai số
đó.
Tổng
2
1
2
1
2,0
1,0
2,0
1,0
1
1
1,0
1,0
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
1
1
1
2
2,0
1,0
3,0
7
2
8,0
2,0
Sách Giải – Người Thầy của bạn
/>
Họ và tên:.....................................
Lớp::.....................................
Trường tiểu học Võ Thị Sáu
Điểm bài
kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian: 40 phút
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra.
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..........................................................................................................
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Từ câu số 1-6)
Câu 1: (1 điểm)
Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: M1
A. 55, 720
B. 55, 072
C. 55,027
D. 55,702
Câu 2: (1 điểm)
Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:
A. 70,765
Câu 3: (1 điểm)
B. 223,54
M1
C. 663,64
D. 707,65
Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
M2
A. 10dm
Câu 4: (1 điểm)
B. 4dm
C. 8dm
D. 6dm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m2 = .....,.....ha
M1
A. 55,17
Câu 5:(1 điểm)
D. 55, 000017
B. 55,0017
C. 55, 017
Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh
cả lớp? M2
A. 150%
Bài 6: (1 điểm)
B. 60%
C. 40%
D. 80%
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: M1
a) 0,5 m = ..................cm
c) 7,268 m2 = .............. dm2
b) 0,08 tấn = ............... kg
d) 3 phút 40 giây = ............. giây
2
Sách Giải – Người Thầy của bạn
/>
Câu 7: (1điểm)
a) Tìm x:
M2
b)Tìm số tự nhiên y, biết:
M2
2,5 x y < 7,2
92,75 : x = 25
Câu 8: (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9
giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với
đơn vị đo là km/ giờ? M3
Bài giải
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................
Bài 9: (1điểm)
Hai số có tổng là 136,5. Nếu nhân số thứ nhất với 0,6 và số thứ hai với 0,8 thì được kết quả
bằng nhau. Tìm số thứ nhất. M4
Bài giải
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
3
Sách Giải – Người Thầy của bạn
/>
HƯỚNG DẪN CHẤM
1-đ
2-đ
3-đ
4-đ
5-đ
B
C
B
B
B
Bài 6: (1 điểm)
Bài 7: (1 điểm)
Bài 8: (2 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả:
Bài giải:
Thời gian xe máy đi từ A đến B là (0,25 điểm)
9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5 điểm)
Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ (0,25 điểm)
Vận tốc trung bình của xe máy là (0,25 điểm)
60 : 1,2 = 50 (km/giờ) (0,5 điểm)
Đáp số: 50 km /giờ (0,25 điểm)
Bài 9: 1đ
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là: 0,6 + 0,8 = 1,4 (phần)
Số thứ nhất là: 136,5 : 1,4 x 0,8 = 78
Đáp số: 78
4