Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

CHỈ DẪN KỸ THUẬT HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.28 KB, 13 trang )

Chỉ dẫn kỹ thuật hạng mục: Hệ thống xử lý nước thải
CHỈ DẪN KỸ THUẬT HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
I. Tổng quan hệ thống cấp thoát nước
-

Hệ thống cấp thoát nước công trình bao gồm các nội dung:

-

Hệ thống cấp nước sinh hoạt

-

Hệ thống thoát nước thải

-

Hệ thống thoát nước mưa

II. Tiêu chuẩn thi công nghiệm thu

- Xem thuyết minh thiết kế hệ thống cấp thoát nước.
III. Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống cấp nước
1. Đồng hồ đo nước
• Áp lực làm việc lớn nhất: 16 bar tới 25 bar
• Nhiệt độ cao nhất của dòng nước 60oC
• Thân: Gang, phủ
• Đầu nối: Mặt bích theo tiêu chuẩn ISO, BS10
• Kích cỡ : DN100
• Lưu luợng : 0m3/h đến 10m3/h
Đặc điểm chính


• Chống rò rỉ và đuợc bịt kín hoàn toàn
• Có thể sửa chữa mà không làm gián đoạn việc xử lý nước
• Có thể di chuyển thiết bị để đảm bảo cho việc bảo trì.
• Được bảo vệ tuyệt đối bằng lớp vỏ kim loại
• Độ nhậy của đo luờng cao và sự tổn thất áp lực thấp
2. Ống và phụ kiện .
2.1. Ống cấp nước:
Đặc điểm :
• Đáp ứng tất cả các nhu cầu về sức khỏe
• Chống ăn mòn và đóng cặn của ống cao trong khi vẫn giữ nguyên được chất lượng tốt.
• Giảm âm trong quá trình vận hành.
• Gảm tổn thất hơn so với vật liệu truyền thống.
1


Chỉ dẫn kỹ thuật hạng mục: Hệ thống xử lý nước thải
• Nhẹ hơn vật liệu truyền thống.
• Nhanh, dễ dàng và sạch sẽ trong quá trình lắp đặt.
• Chống lại ô nhiễm môi trường
2.2. Ống thoát nước:
• Ống thoát nước sử dụng ống UPVC.
-

Toàn bộ phụ kiện ống thoát nước sử dụng là loại một đầu trơn một đầu nong. (đầu nước vào
phụ kiện là đầu nong hay còn gọi là đầu bát, phần nước ra của phụ kiện là đầu trơn để kết nối
vào đầu bát của ống theo chiều dòng chảy) để đảm bảo độ kín khít và hạn chế không bị rò rỉ
nước trong quá trình vận hành.

-


Phụ kiện xi phon cần có cửa kiểm tra thông tắc đi kèm.

-

Toàn bộ ống thoát và phụ kiện khu vực WC được sử dụng PN6.

-

Toàn bộ ống trục đứng và phụ kiện sử dụng ống PN8.

-

Toàn bộ ống thông hơi và phụ kiện dùng PN6.

3. Ống thép tráng kẽm
-

Ống thép tráng kẽm,phù hợp tiêu chuẩn BS 1387-1985 hạng M

-

Được các cơ quan chức năng địa phương chấp thuận

-

Đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất ống của châu EU

-

Tiêu chuẩn BS 1387-1985


-

Phụ kiện được mạ kẽm, có thể nối bằng ren với các mối ghép đã được chấp thuận hoặc các
mối nối cuộn xẻ rãnh.

-

Có thể phủ lớp Polytec hoặc bọc bằng lớp bằng bảo vệ theo tiêu chuẩn tại những vị trí chôn
ngầm.

4. Ống HDPE và phụ tùng - hệ thống có áp
-

Áp lực làm việc theo hồ sơ bản vẽ

-

Tương ứng với tiêu chuẩn ISO 4427, tiêu chuẩn DIN 8087

-

Được cơ quan có thẩm quyền tại địa phương phê duyệt.

-

Được hàn liên kết bằng dung môi theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.

-


Các đầu nối được chế tạo tương ứng với loại ống sử dụng.

-

Các đặc tính kỹ thuật
2


Chỉ dẫn kỹ thuật hạng mục: Hệ thống xử lý nước thải
-

Độ kín (kín nước, kín hơi) rất cao không bị rò rỉ.

-

Tuổi thọ cao khi sử dụng (nếu sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật tuổi thọ của ống bền không
dưới 50 năm).

-

Có tính chống các loại hoá chất cao, không bị ăn mòn, không bị gỉ sét

5.Ống lồng
-

Ống lồng được làm bằng thép mạ nhúng nóng, được sử dụng ở những nơi chị áp lực cao hoặc
chống thấm bên trong toà nhà mà không sử dụng màng ngăn.

-


Chiều dày lớp mạ kẽm >=70 µm.
Cỡ ống
d (mm)

8 - 30
26 - 48
48 - 70
66 - 98
93 119
119 – 145
138 – 170
151 – 181
176 –
06
206 – 236
244 - 286
294 - 336
334 – 386
394 – 436
444 - 486
494 – 536
538 - 580
6. Đệm ngăn nước

Cỡ ống lồng
d1
mm)
50.5 - 51
76 – 77
101 - 102

126 - 127
151 – 152
176 – 177
202 – 204
227 – 229

Cỡ đai ngăn nước
d2 (mm)

252 – 254

d1 + 100

Chiều dài
L (mm)

Xác định
trường

tại

302 – 304
352 - 354
402 - 404
452 – 454
502 – 504
552 - 554
602 – 604
646 - 648


-

Đặc tính sản phẩm

-

Chống rò rỉ nước vào bên trong toà nhà (đệm ngăn nước chịu được áp lực đến 4 bar)

-

Chống cháy, chịu nước, chống oxi hoá (Chống cháy trong thời gian 120 phút EL120).

-

Chống côn trùng.

-

Sử dụng cho rất nghiều loại cáp, loại ống, trong bất cứ môi trường nào.

-

Lắp đặt dễ dàng.

-

Sử dụng không gian hiệu quả.
3

công



Chỉ dẫn kỹ thuật hạng mục: Hệ thống xử lý nước thải
-

Định vị và giữ cho cáp được chặt

-

Miếng đệm chống nước được gắn bên ngoài ống bởi ống lồng bằng thép hoặc lỗ khoan ở
giữa. Có 2 nửa có thể tháo ra được. Chúng có thể điều chỉnh để lắp khít với các loại ống hay
cáp có đường kính khác nhau. Kết cấu tách đôi làm cho việc thi công trở nên dễ dàng đối với
các cáp hoặc ống có sẵn

-

Lỗ khoan trên tường cần được bảo quản trước khi lắp đặt miếng đệm vào. Việc vận chuyển
bao gồm cả việc bảo quản, việc lắp đặt theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.

7. Van phao
-

Van này duy trì mực nước trong bể hoặc bồn chứa một cách liên tục.

-

Mức áp suất: PN10

-


Nhiệt độ phù hợp: 80oC

-

Phần thân được chế tạo từ gang

8. Trạm bơm tăng áp:
-

Bơm cấp nước và thoát nước: (Tham khảo bơm Grundfos, Bombas, Salmson,Ebara…..)

8.1.Bơm cấp nước:
a.Bơm tăng áp nước lạnh.
-

Kiểu: Bơm ly tâm trục ngang hoặc trục đứng

-

Lưu lượng : đảm bảo đúng theo thiết kế

-

Cột áp :đảm bảo đúng theo thiết kế

-

Vật liệu thân bơm: gang đúc

-


Vật liệu cánh bơm: thép không gỉ.

-

Vật liệu trục bơm: thép không gỉ

-

Cấp độ bảo vệ: IP 55

-

Cấp cách điện: Class F

-

Xuất xứ: EU, G7, Hàn quốc... hoặc tương đương.

-

Tủ điều khiển bơm nước sinh hoạt và bộ biến tần được cung cấp đồng bộ hoặc độc lập với
bơm.

-

Tủ điều khiển bơm phải có chế độ điều khiển bằng tay và điều khiển tự động. Chuyển mạch
luân phiên bơm 1, bơm 2, có đèn hiển thị bơm vận hành và bơm dự phòng, có thiết bị báo tín
4



Chỉ dẫn kỹ thuật hạng mục: Hệ thống xử lý nước thải
hiệu mực nước của bể để điều khiển bơm hoạt động. Trong trường hợp một bơm hoạt động
hết công suất nếu không đảm bảo áp lực sẽ gọi thêm bơm còn lại vào hỗ trợ.
-

Tủ điều khiển phải có chế độ khởi động động cơ bơm Y/D và các chế độ bảo vệ an toàn cho
động cơ.

-

Tủ điều khiển phải có cấp độ bảo vệ IP45 và đảm bảo các thông số an toàn điện theo tiêu
chuẩn Việt Nam.

b. Trạm bơm cấp nước
-

Kiểu: Bơm ly tâm trục đứng

-

Lưu lượng : đảm bảo đúng theo thiết kế

-

Cột áp :đảm bảo đúng theo thiết kế

-

Vật liệu thân bơm: gang đúc


-

Vật liệu cánh bơm: thép không gỉ.

-

Vật liệu trục bơm: thép không gỉ

-

Cấp độ bảo vệ: IP 55

-

Cấp cách điện: Class F

-

Xuất xứ: EU, G7, Hàn quốc... hoặc tương đương.

-

Tủ điều khiển bơm phải có chế độ điều khiển bằng tay và điều khiển tự động. Chuyển mạch
luân phiên bơm 1, bơm 2, có đèn hiển thị bơm vận hành và bơm dự phòng, có thiết bị báo tín
hiệu mực nước của bể để điều khiển bơm hoạt động. Trong trường hợp một bơm hoạt động
hết công suất nếu không đảm bảo áp lực sẽ gọi thêm bơm còn lại vào hỗ trợ.

-


Tủ điều khiển phải có chế độ khởi động động cơ bơm Y/D và các chế độ bảo vệ an toàn cho
động cơ.

-

Tủ điều khiển phải có cấp độ bảo vệ IP45 và đảm bảo các thông số an toàn điện theo tiêu
chuẩn Việt Nam.

8.2.Trạm bơm thoát nước thải
-

Kiểu bơm chìm:

-

Các trạm bơm tăng áp nước thải đã được thiết kế để thu gom nước thải từ tầng hầm của tòa
nhà cho hệ thống thoát nước không có điều khiển dòng chảy và đặc biệt là những nơi phải
đảm bảo điều kiện an toàn.

5


Chỉ dẫn kỹ thuật hạng mục: Hệ thống xử lý nước thải
-

Toàn bộ trạm bơm tăng áp này là chống ẩm ướt- chống ngập lụt và do đó rất phù hợp để đặt ở
những nơi không được thông gió hoặc trong các tầng hầm nơi có thể xảy ra ngập lụt.

-


Bảng điều khiển phải được lắp đặt tại nơi khô ráo, vị trí được thông hơi và an toàn khỏi ngập
lụt. Bảo dưỡng đơn giản; Bể có 2 điểm định vị giám sát / lỗ hở làm sạch và nếu cần thiết các
bơm có thể được dịch chuyển / thay thế trong một khoảng thời gian ngắn và không làm ảnh
hưởng đến quá trình làm việc của bể.

-

-

Các đặc tính:


Chiều cao cột áp

: Theo bản vẽ thiết kế



Công suất

: Theo bản vẽ thiết kế

Bơm đứng, đặt chìm, đơn tầng cánh với với lồng bơm hình xoắn và ống đẩy nằm ngang được
nối cố định chắc chắn để hạn chế tiếng ồn và chống rung khi vận hành.

-

Ổ trục:Bơm và mô tơ đồng trục, vòng bi tự bôi trơn

9. Van và phụ kiện:

9.1. Van chặn:
-

Áp lực làm việc theo hồ sơ thiết kế.

-

Tất cả các van có đường kính DN50 hoặc lớn hơn nối bằng mặt bích, van có đường kính dưới
DN50 nối bằng ren

-

Nhiệt độ làm việc đến 100°C.

-

Kiểu van: van cổng.

-

Vật liệu, kiểu cách: thân gang với đường kính DN>=50,bằng đồng với đường kính DN<50

-

Trục van: thép không gỉ.

-

Nguồn gốc: EU, G7, Hàn Quốc hoặc tương đương.


9.2. Khớp nối mềm:
-

Khớp nối mềm hoặc khớp nối chống rung sẽ là các khớp nối bằng cao su tổng hợp mềm “S”.
Tất cả các nối mềm có đường kính DN50mm hoặc lớn hơn được nối bằng mặt bích. Tất cả
các nối mềm có đường kính DN nhỏ hơn 50mm được nối bằng ren. Nối mềm có áp suất làm
việc theo hồ sơ thiêt kế

-

Dải nhiệt độ làm việc tối thiểu 0oC đến +100oC, áp chân không 86 Kpa.

6


Chỉ dẫn kỹ thuật hạng mục: Hệ thống xử lý nước thải
-

Khớp nối mềm sẽ được lắp đặt với sự trợ giúp của các miếng đệm có ren và được điểu chỉnh
theo kích thước chính xác được nhà sản xuất khuyên dùng trước khi cố định ống, độ võng
góc cho phép trên mối nối linh hoạt không được vượt quá 5độ và phải được lặp đặt trên đầu
hút và đầu đẩy của mỗi bơm.

9.3. Van 1 chiều:
-

Áp lực làm việc theo hồ sơ thiết kế

-


Tất cả các van có đường kính DN50mm hoặc lớn hơn được nối bằng mặt bích. Tất cả các nối
mềm khác được nối bằng ren

-

Nhiệt độ làm việc đến từ 0 đến 100 độ C

-

Vật liệu, kiểu cách: Thân vỏ gang, nối bích hoặc nối ren, cánh lật.

-

Nguồn gốc: EU, G7, Hàn Quốc hoặc tương đương.

9.4. Mặt bích
-

Đường kính: dùng cho ống có đường kính từ DN50 trở lên

-

Vật liệu: Bằng thép hoặc bằng nhựa (Tuỳ theo vị trí lắp đặt - Tham khảo bản vẽ thiết kế).

-

Tất cả các mặt bích phải tuân theo tiêu chuẩn BS 4504 hoặc tiêu chuẩn tương đương đuợc
phê duyệt.

-


Toàn bộ mặt bích phải có cùng áp lực làm việc với hệ thống đường ống.

9.5. Y lọc
-

Đường kính: Từ đường kính DN50 trở lên được nối bằng mặt bích, dưới đường kính DN50
được nối bằng ren

-

Áp suất làm việc theo hồ sơ thiết kế

-

Nhiệt độ lựa chọn: từ 00C đến 1100C.

-

Vật liệu: Thân bằng gang đúc hoặc đồng, rọ lọc thép không rỉ.

-

Phin lọc bằng vật liệu tôn inox.

9.6. Đồng hồ áp lực:
-

Thiết bị đo là loại ống buốc đông., áp lực làm việc 1-25kg/cm2


-

Nhiệt độ làm việc từ -100C đến +1000C.

-

Độ chính xác ±1%.

-

Đồng hồ loại dầu, có kèm ống cong.
7


Chỉ dẫn kỹ thuật hạng mục: Hệ thống xử lý nước thải
-

Vật liệu, kiểu cách: Vỏ thép, ABS, nối ren.

9.7. Thiết bị đo mực nước:
-

Loại 61F.

-

Điều khiển tự động cấp nước (chống bơm chạy không tải, có tín hiệu thiếu nước không bình
thường, tín hiệu báo mức nước tăng không bình thường, tín hiệu báo đầy).

-


Thích hợp cho kiểm tra mức nước trong bể, có bộ xung và chống sét cảm ứng, đèn LED giúp
kiểm tra hoạt động dễ dàng.

9.8. Van đáy (Crêpin)
-

Đường kính: Van có đường kính từ DN50 trở lên được nối bằng mặt bích, dưới đường kính
DN50 nối bằng ren

-

Áp lực làm việc lớn nhất: PS 10bar.

-

Nhiệt độ lựa chọn: từ 00C đến 1000C

-

Trở lực lớn nhất qua bộ lọc:15 kPa

-

Vật liệu, kiểu cách: Thân gang, rọ lọc thép không rỉ, nối bích, hoặc nối ren

-

Vật liệu lưới lọc: Loại 316 - Thép không gỉ


-

Khe lưới lọc: 1.3 mm

-

Đường kính sợi của lưới lọc: 1.2 mm

9.9. Van giảm áp thủy lực
-

Đường kính: Van có đường kính từ DN50 trở lên được nối bằng mặt bích, dưới đường kính
DN50 nối bằng ren

-

Là loại van giảm áp thuỷ lực

-

Thân bằng vật liệu gang hoặc đồng, Với đường kính DN>=50 bằng gang, với đường kính
DN<50 bằng đồng

-

Dải điều chỉnh áp lực từ 2-16bar. Tham khảo hồ sơ thiết kế

-

Van giảm áp cấp đồng bộ với phụ kiện ráp nối và đồng hồ đo áp suất để kiểm soát áp suất đầu

vào và ra trong quá trình điều chỉnh.

-

Áp lực làm việc danh định theo hồ sơ thiết kế.

9.10. Bình tích áp:
-

Dung tích: theo hồ sơ thiết kế.
8


Chỉ dẫn kỹ thuật hạng mục: Hệ thống xử lý nước thải
-

Áp lực theo hồ sơ thiết kế.

-

Nhiệt độ làm việc: từ 00C đến 1000C

-

Bình tích áp di đồng bộ có đồng hồ đo áp, và đầu bơm khí vào

-

Phụ kiện: Toàn bộ phụ kiện liên quan đến bình tích áp được cung cấp đồng bộ với bình tích
áp.


9.11. Van xả khí
-

Van xả khí hỗn hợp sử dụng cho nước sạch.

-

Thân van làm bằng thép sơn phủ FEB 250 micron.

-

Áp lực làm việc từ 0,2 đến 16 bar theo hồ sơ thiết kế

-

Đường kính DN<50mm nối ren, DN>=50 nối bích

-

Nhiệt độ lựa chọn: từ 00C đến 1000C.

9.12. Đồng hồ đo lưu lượng nước lạnh:
-

- Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 0C.

-

- Áp lực thử tối đa: 17,5 kg/cm2.


-

- Đồng hồ đo nước model RMM là đồng hồ đa tia ( dạng vận tốc), truyền động từ tính, thân
ren, mặt số làm bằng kính, khô. Các bộ phận đo hoạt động trong môi trường chân không,
cách ly hoàn toàn với dòng nước nên việc kẹt bánh răng, đổi màu mặt số, đọng nước trong
buồng đo và trên mặt số đồng hồ hoàn toàn không xảy ra.

-

- Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064-1, 2005 ( Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998 ), - cấp đồng
hồ: Cấp B.

-

- Phụ tùng bên trong đồng hồ được chế tạo bằng kim loại chống ăn mòn, có vành chống từ để
bảo vệ đồng hồ khỏi những tác động từ tính phá hoại từ bên ngoài.

9.13. Van phao cơ:
-

Áp lực làm việc 16 bar

-

Vỏ bằng gang hoặc thép không rỉ, nối bằng mặt bích.

-

Nhiệt độ lựa chọn: từ 00C đến 1000C


9.14. Van điện từ.
-

Áp lực làm: tham khảo hồ sơ thiết kế

9


Chỉ dẫn kỹ thuật hạng mục: Hệ thống xử lý nước thải
-

Tất cả các van có đường kính DN50 hoặc lớn hơn nối bằng mặt bích, van có đường kính dưới
DN50 nối bằng ren

-

Nhiệt độ làm việc đến 100°C.

-

Kiểu van: van cổng.

-

Vật liệu, kiểu cách: thân gang với đường kính DN>=50,bằng đồng với đường kính DN<50

-

Nguồn gốc: EU, G7, Hàn Quốc hoặc tương đương.


9.15. Van giảm áp va.
-

Áp lực làm việc lớn nhất PS 24 bar

-

Tất cả các van có đường kính DN50 hoặc lớn hơn nối bằng mặt bích, van có đường kính dưới
DN50 nối bằng ren

-

Nhiệt độ làm việc đến 100°C.

-

Vật liệu, kiểu cách: thân gang với đường kính DN>=50,bằng đồng với đường kính DN<50

-

Trục van: thép không gỉ.

-

Nguồn gốc: EU, G7, Hàn Quốc hoặc tương đương.

9.16. Van cân bằng tự động:
-


Van có đường kính DN>=50 nối bích, van có đường kính Dn<50mm nối ren

-

Áp lực làm việc pn16

-

Nhiệt độ làm việc đến 1200C

-

Vật liệu: Gang hoặc thép không rỉ SUS304

-

Dải lưu lượng: theo hồ sơ thiết kế.

-

Điều chỉnh lưu lượng tự động

9.17. Vật tư phụ:
-

Gồm toàn bộ các loại vật tư phục vụ cho việc lắp đặt, thử nghiệm hệ thống cấp thoát nước
không được liệt kê tại các mục nêu trên:

-


Giá đỡ, ti treo ống, bu lông, ốc vít, đầu bịt thép: Vật liệu thép – quy cách phải phù hợp với
bản vẽ thiết kế. Các chủng loại vật tư này phải được mạ kẽm hoặc sơn chống rỉ 2 lớp, đảm
bảo không bị ăn mòn trong điều kiện làm việc lâu dài.

-

Gioăng, keo dán, băng tan, silicon, gioăng cao su, sơn chống rỉ,.. phải phù hợp với chủng loại
đường ống và do cùng 1 nhà sản xuất cung cấp.
10


Chỉ dẫn kỹ thuật hạng mục: Hệ thống xử lý nước thải
-

Toàn bộ hệ roăng của hệ thống cung cấp nước nóng phải đảm bảo yêu cầu nhiệt độ làm việc.

10. Trạm xử lý nước thải
10.1. Phạm vi công việc
-

Chỉ dẫn kỹ thuật này quy định thực hiện các yêu cầu và tiêu chuẩn hiện hành cho cụm thiết bị
dùng cho xử lý nước thải phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt với cho công trình.

-

Trạm xử lý nước thải có thông số : Công suất của Trạm xử lý nước thải: Q = 150
m3/ngày.Nồng độ BOD5 đầu vào: 250 mg/l.

-


Nước thải đầu ra sau xử lý

-

Nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn loại B theo QCVN 14:2008/BTNMT.

mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l

Giá trị tính toán
đầu vào
5-9
350-400
250
60
100

Chất lượng sau xử lý
QCVN 14/2008 - mức B
5–9
≤50
≤100
≤1000
≤4
≤10
≤50


mg/l
mg/l

-

≤20
≤10

Mg/l

10

≤6

MPN/
100ml

15.000-30.000

≤5.000

TT

Thông số

Đơn vị

1
2

3
4
5
6

pH
BOD5 (20oC)
Tổng chất rắn lơ lửng
Tổng chất rắn hòa tan
Sunfua (tính theo H2S)
Amoni (tính theo N)
AmNitrat (NO3-) (tính theo
N)
Dầu mỡ động, thực vật
Tổng các chất hoạt động bề
mặt
Phosphat (PO43-)
(tính theo P)
Tổng Coliforms

7
8
9
10
11

10.2. Các thành phần cụm thiết bị xử lý
-

Các thành phần của trạm xử lý như trong hình vẽ bao gồm:


-

+ Bể chứa, bể lọc, bể tách mỡ ....
+ Đường ống trong bể;
+ Ống sục khí, pha trộn không khí và hệ thống vận chuyển khí.
+ Bơm nước thải và bơm vận chuyển bùn;
+ Các thiết bị cơ khí;
+ Thiết bị điện, điều khiển và các thiết bị đo
Nhà thầu bằng kinh nghiệm của mình đề xuất bản vẽ thi công chi tiết công nghệ và các thành
phần của trạm xử lý, lắp đặt trong sự phù hợp với mặt bằng bố trí, sắp xếp, quá trình xử lý

11


Chỉ dẫn kỹ thuật hạng mục: Hệ thống xử lý nước thải
sinh học, hệ thống ống, hệ thống bơm, hệ thống sục khí, và hệ thống vận chuyển không khí
tương thích với nhau với kích cỡ thể loại và số lượng của thiết bị cơ khí, điện, điều khiển và
đo lường, các cấu kiện được trang bị trong các hệ thống. Nhà thầu cũng phải đảm bảo và cam
kết về trạm xử lý nước thải sau khi thi công đáp ứng yêu cầu của Pháp luật hiện hành, thực
hiện giúp chủ đầu tư các công việc để xin giấy phép thải ra môi trường.
12.3. Thử nghiệm và chứng nhần chất lượng
-

Phương pháp thử nghiệm

-

Thời gian cho việc thử nghiệm là 5 năm. Nếu có bất kì thay đổi nào trong thiết kế gây ảnh
hưởng đến hoạt động đặc thù, hoặc bất kì thay đổi nào trong quá trình thực hiện hoặc vật liệu

thì phương pháp thử nghiệm này không được quy định trong thời gian trước đó.

-

Báo cáo thử nghiệm

-

Báo cáo sẽ bao gồm, không hạn chế các thông tin sau cho mỗi mẫu thử nghiệm:

-

a)
Xác định người và tổ chức thực hiện các thử nghiệm.
b)
Xác định các mẫu thử nghiệm.
c)
Ngày thử nghiệm.
d)
Kết quả thử nghiệm.
e)
Tham khảo phương pháp thử nghiệm.
Đặc tính Hiệu suất Yêu cầu và Tiêu chuẩn khoản

-

Điều kiện cần thiết

-


Phương pháp thử nghiệm

-

Thiết kế và xây dựng

-

Hiệu suất thuỷ lực

-

+ Áp lực thuỷ tĩnh ngoài
+ Áp lực nội bộ
+ Lực đẩy nổi
+ Tải ngang
+ Độ bền va đập
Tiêu chuẩn đánh giá hiệu suất quá trình và kiểm thử của nhà máy trọn gói.

Đặc tính

Mô tả

Ngày/tháng
Điều kiện thời tiết
12

Tiêu chuẩn tham
khảo để thử nghiệm
phương pháp


Kết quả


Chỉ dẫn kỹ thuật hạng mục: Hệ thống xử lý nước thải

Điều kiện nhà máy
Tình trạng của thiết bị cơ khí
Dòng chảy/công suất
Điều kiện dòng chảy
Đặc tính nước thải
BOD5
COD
TSS
Dầu và mỡ
pH
Ammoni Nitrogen
Đặc điểm bể sục khí
MLSS
Oxy hoà tan
Lắng bùn hoạt tính (SSV30)
Chỉ số khối tích bùn (SVI30)
Bùn lắng
pH
Nhiệt độ
Đặc điểm bể lắng trong
Bùn lót
Đặc tính nước thải
BOD5
COD

TSS
Dầu và mỡ
pH
Ammonia Nitrogen
Tổng lượng Nitrogen

APHA 5210-B
APHA 5220-C
APHA 2540-D
APHA 5520-B
APHA 4500 H+-B
APHA 4500-NH3-E
APHA 2540-D
APHA 4500 O-G
APHA 2710 C
APHA 2710 D
Sludge Judge
APHA 4500 H+-B
APHA 2550 B
Sludge Judge
APHA 5210-B
APHA 5220-C
APHA 2540-D
APHA 5520-B
APHA 4500 H+-B
APHA 4500-NH3-E
APHA 4500Norg-B

13




×