Kiểm tra bài cũ
Cho tam giác đều ABC. Tính các gãc:
( AB , AC ) ; ( BA , CA ) ; ( AB , BC )
A
B
0
AB; AC 60
C
Kiểm tra bài cũ
Cho tam giác đều ABC. Tính các gãc:
( AB , AC ) ; ( BA , CA ) ; ( AB , BC )
BA; CA 600
A
B
C
Kiểm tra bài cũ
Cho tam giác đều ABC. Tính các gãc:
( AB , AC ) ; ( BA , CA ) ; ( AB , BC )
0
AB; BC 120
A
B
C
Tích vô hớng của hai vectơ
Nội dung bài học:
1) Định nghĩa tích vô hớng của hai vectơ
2) Các tính chất của tích vô hớng
3) Biểu thức toạ độ của tích v« híng
4) øng dơng
A = F .OOcos
Trong đó
F là cờng độ lực F tính bằng Niutơn (N)
OO độ dài OO tính bằng mét (m)
Là góc giữa OO và F
F
O
O’
1. Định nghĩa
Cho hai vectơ a và b khác vectơ 0. Tích vô h
ớng của hai vectơ a và b là một số, kí hiệu là
a . b , đợc xác định bởi công thức sau:
a . b = a. bcos( a , b )
Trêng hỵp Ýt nhÊt mét trong hai vectơ a và b
bằng vectơ 0 ta quy ớc a . b =0
1. nh ngha
Ví dụ :
Cho tam giác đều ABC có cạnh a và chiều
cao AH. Tính các tích vô hớng sau:
BA . BC
;
AB . BC
CB . AH
;
AC . AC
;
;
1. Định nghĩa
A
BA . BC
= BA . BC cos(BA , BC)
= a.a.cos600
=(1/2)a2
B
H
C
1. Định nghĩa
AB . BC =
A
= AB . BC cos(AC,BC)
= a.a.cos1200
=-(1/2)a2
B
H
C
Tích vô hớng của hai vectơ
1) Định nghĩa tích vô híng cđa hai vect¬
A
CB. AH =
= CB .AH cos(CB , AH)
= CB .AH cos900
=0
B
H
C
1. Định nghĩa
AC . AC =
= AC 2
A
= a2
B
H
C
a; b
0
1. Định nghĩa
Chú ý:
1. Cho a; b 0 thì a.b 0 a b
2
2
0
2. a.a a a a .cos0 a
2. Các tính chất của tích vơ hướng
Víi ba vect¬ a, b, c bất kì và mọi số k ta cã:
a . b = b. a
a ( b ± c ) = a . b ± a . c ( TÝnh chÊt ph©n phèi ) c ) = a . b ± c ) = a . b ± a . c ( TÝnh chÊt ph©n phèi ) a . c
( TÝnh chất giao hoán )
( Tính chất phân phối )
(ka ). b = k ( a . b )
a2≥0 , a2 = 0 a = 0
NhËn xÐt: ( a + b)2 = a 2 + b2 + 2 a . b
( a – b )2 = a2 + b2 – 2 a . b
( a + b )( a – b ) = a2 – b2
Hot ng 1
Cho a và b khác 0 . Khi nµo
a. b = 0 ?
a. b = a . b ? a. b = - a . b ?
a.b=0
a=0
b=0
( a , b ) = 00 tøc lµ a b
[
a. b = a . b a , b cïng híng
a. b = - a . b a , b ngỵc híng
3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
Nếu trong hệ tọa độ Oxy cho hai vectơ
a (a1 , a2 ) ; b (b1 , b2 ) thì tích vô hướng là:
a.b a1.b1 a2 .b2
Chứng minh: Theo giả thiết ta có: a a1 i a2 j , b b1 i b2 j
a.b (a1 i a2 j )(b1 i b2 j )
2
2
a1b1 i a1b2 i. j a2b1 i. j a2b2 j
2
2
a1b1 a2b2 ( i. j j.i 0, i j 1)
Nhận xét:
a b a1b1 a2b2 0 (a 0, b 0)
Ví dụ: Cho A(1;1), B(2,4), C(10;-2).
a. Tính tích vô hướng AB. AC
b. ABC là tam giác gì, vì sao?
Giải:
AB (1;3) , AC (9; 3)
AB. AC 1.9 3.( 3) 0
ABC là tam giác vuông vì AB AC
4.Ứng dụng
a)Độ dài của vectơ a ( a1 ; a2 )
a a12 a22
b) Góc giữa hai vectơ
cos(a, b)
a (a1; a2 ), b (b1; b2 ), a 0, b 0
a1.b1 a2 .b2
a12 a22 . b12 b22
c) Khoảng cách giữa hai điểm
A( x A ; y A ), B( xB ; yB )
AB ( xB x A ) 2 ( yB y A ) 2
VD: Cho hai điểm A(1;3), B(4;2)
a) Tính chu vi tam giác OAB
b) Tìm cosin góc OAB