onthionline.net
Trng : THCS Trn Cao Võn
H v tờn: ............................................
Lp: ..
I. TRC NGHIM :
1. Xỏc nh bi toỏn l:
a. Vit thut toỏn ca bi toỏn
b. Tỡm INPUT v OUTPUT
c. Vit chng trỡnh
d. Cỏc cõu trờn u sai.
2. Quỏ trỡnh gii toỏn trờn mỏy tớnh gm cỏc bc:
a. Mụ t thut toỏn v vit chng trỡnh
b. Xỏc nh bi toỏn, Mụ t thut toỏn v vit chng
trỡnh
c. Xỏc nh bi toỏn v vit chng trỡnh
d. Cõu a v b ỳng.
3. Cỏc kiu d liu no sau õy khụng phi l
kiu d liu trong ngụn ng lp trỡnh Pascal:
a. Chui
b. Kớ t . c.S nguyờn d. Hng
4. Cõu lnh sau cho kt qu l gỡ? Write(5+6)
a. 5 + 6
b. 11
c. 5+6
d. 56
5. Cõu lnh Readln; mang ý ngha gỡ?
a. Nhp giỏ tr cho bin
b. Xut giỏ tr ca bin
c. Tm dng chng trỡnh xem kt qu
d. Cõu lnh thiu.
6. T hp phớm Alt + F5 cú chc nng gỡ?
a. Xem mn hỡnh kt qu
b. Chy chng trỡnh
c. Thoỏt khi Pascal
d. Dch chng trỡnh.
7. Khai bỏo sau cú ý ngha gỡ?
Var
a: integer; b: Char;
a. Bin a thuc kiu d liu s thc v
bin b thuc kiu d liu kớ t
b. Bin a thuc kiu d liu s nguyờn v
bin b thuc kiu d liu xõu kớ t
c. Bin a thuc kiu d liu s nguyờn v
bin b thuc kiu d liu kớ t
d. Cỏc cõu trờn u sai.
8. Cõu lnh: a:=a+1; cú ý ngha gỡ?
a. Gỏn giỏ tr bin a cho a ri cng thờm 1 n v
b. Ly giỏ tr a cng thờm 1 n v ri gỏn cho bin a
c. Cõu a v b sai
d. Cõu a v b ỳng.
9. Sau khi thc hin an lnh:
Begin c:=a; a:=b; b:=c; End; Kt qu l :
a. Hoỏn i giỏ tr ca hai bin a, c
b. Hoỏn i giỏ tr ca hai bin a, b
c. Hoỏn i giỏ tr ca hai bin b, c
d. Cỏc cõu trờn u SAI.
CNG ễN THI HC K I
Nm hc: 2011 2012
Mụn thi : TIN HC KHI 8
10. Bin l gỡ?
a. L i lng cú giỏ tr khụng thay i
trong quỏ trỡnh thc hin chng trỡnh
b. L i lng cú giỏ tr thay i trong
quỏ trỡnh thc hin chng trỡnh
c. L i lng dựng tớnh toỏn
d. L i lng dựng khai bỏo tờn chng trỡnh.
11. Tỡm im sai trong on khai bỏo sau:
Const lythuongkiet :=2010;
a. D du bng (=)
b. D du hai chm
c. Tờn hng khụng c quỏ 8 kớ t.
d. T khúa khai bỏo hng sai.
12. Hóy ch ra tờn chng trỡnh t sai trong
cỏc tờn di õy:
a. Program baitap1; b. Program bai tap1;
c. Program 1_baitap1;
d. Cõu b v c sai
13: Tính giá trị cuối cùng của c, biết
rằng;
a:=3; b:=5;
a:=a+b; c:=a+b;
A. c=8;
B. c=3;
C. c=5;
D. c=13.
14: Cho biết kết quả của đoạn chơng trình sau:
a:- 3; b:=5;
If a>b then c:=a+b;
Giá trị của c là bằng bao nhiêu?
A. c=3;
B. c=5;
C. c=8;
D. c không xác định.
15. Cấu trúc điều kiện dạng đầy đủ
có dạng:
A. if <điều kiện > then
lệnh 1> ; else <câu lệnh 2>;
B. if <điều kiện > then
lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
C. if <điều kiện> then
lệnh >;
D. if <câu lệnh 1> then
lệnh 2>;
16. Trong các tên sau đây, tên nào là
hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. Tam giac;
B. end;
C.
Tamgiac; D. 3so.
onthionline.net
17. Để thực hiện việc tính tổng của
hai biến nguyên a và b, phép gán nào
sau đây là đúng:
A. Tong=a+b;
B.
Tong:=a+b;
C. Tong:a+b;
D.Tong(a+b);
18. Dãy kí tự 2010 thuộc kiiểu dữ liu nào
sau đây:
A. String
B. Integer C. Real
D.Char
19. A đợc khai báo là biến với kiểu dữ
liệu là số nguyên, x là biến với kiểu dữ
liệu là xâu, phép gán nào sau đây là
hợp lệ:
A. A:= 4.5; B. X:= 1234;
C. X:= 57; D.A:= Quang Nam;
20. Để thoát Pascal, em dùng tổ hợp
phím:
A. Alt + F9; B. Alt + X;
C. Ctrl + F9;
D.
Tất
đều đúng.
cả
21. lu chng trỡnh ang son, em thc hin:
a. n phớm F2
b. n phớm F3
c. n phớm Ctrl + S d. n phớm Ctrl+F9
22. úng chng trỡnh ang son, em thc
hin:
a. n phớm F3
b. n phớm Alt + F3
c. n phớm Ctrl + S d. n phớm Ctrl+F9
23. m chng trỡnh mi , em thc hin:
a. n phớm F3
b. Vo File chn New
c. n phớm Ctrl + N d. C a v b u ỳng
24. m mt tp chng trỡnh c, (ó lu
trờn a) em thc hin:
a. Vo File chn Open
b. n Ctrl + N
c. n phớm F3
d. C a v c u ỳng
II. T LUN :
Cõu 1: Hóy xỏc nh Input, Output v mụ t thut toỏn gii bi toỏn : Nhp vo chiu cao ca 4 bn
A, B, C, D ri ghi ra kt qu l tờn bn cao nht cựng vi chiu cao ca bn ú
Cõu 2: Vit chng tr ỡnh nhp vo 1 s nguyờn t bn phớm, cho bit s nhp vo l s chn hay
s l (Dựng If ... Then ... Else) (2 im)
a. Khai bỏo mt bin kiu s nguyờn
b. Thõn chng trỡnh gm cỏc lnh
- Nhp giỏ tr cho mt bin kiu s nguyờn ó khai bỏo trờn
- Nu s nguyờn va nhp chia ht cho 2 thỡ in ra mn hỡnh thụng bỏo l s chn. Ngc li
in ra mn hỡnh thụng bỏo l s l
Câu 3: Viết chơng trình gii bài toán sau: Tính điểm trung bình nghề
và xếp loại cho bạn Lan gồm 2 phần lí thuyết và thực hành, biết điểm thực
hành có hệ số 3, điểm lí thuyết có hệ số 1.
Gm: Nhp im LT, nhp im TH sau ú lp cụng thc tớnh im TB nh yu cõu v ghi kt qu
TB v ghi xp loi theo qui nh: DTB>=9: Loi Gii; DTB>=7: Khỏ ;DTB>=5: TB ; cũm li: Rt.
Cõu 1
Cõu 2
INPUT: Chiu cao 4 bn A, B, C, D
OUTPUT: Tờn bn cao nht v chiu cao bn ú
Mụ t thut toỏn
CN A ;
Nu B > CN thỡ CN B
Nu C > CN thỡ CN C
Nu D > CN thỡ CN D
Nu A = CN thỡ ghi ra Bn A cao nht vi
chiu cao l, CN
Nu B = CN thỡ ghi ra Bn B cao nht vi
chiu cao l , CN
Nu C = CN thỡ ghi ra Bn C cao nht vi
chiu cao l , CN
Var a: integer;
Begin
Write(Nhap vao mot so nguyen );Readln(a)
If a mod 2 = 0 then write(a, la so chan ) else
Write(a, la so le);
Readln;
End.
Cõu 3:
Var LT, TH, DTB: real ; xl: STRING;
Begin
Write(Nhap diem ly thuyet, diem thuc hanh: );
Readln(lt,th);
DTB:= (lt + th*3)/4 ;
onthionline.net
Nếu D = CN thì ghi ra ‘Bạn D cao nhất với
chiều cao là’ , CN
Kêt thúc
Trả lời phần trắc nghiệm :
Câu hỏi
1.
2.
3.
4.
If dtb>=9 then xl:= ‘Gioi’ esle
If dtb>=7 then xl:= ‘Kha’ else
If dtb>= 5 then xl:= ‘Tbinh’ else xl:= ‘Hong’;
Writeln(‘Ket qua DTB va xep loai:’);
Write(‘Diem trung binh la:’, dtb:5:2);
Write(‘Xep loai la :’,xl);
Readln;
End.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
Trả lời
B
B
D
D
C
A
C
B
B
B
B
D
Câu hỏi
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
Trả lời
D
D
B
C
B
B
B
B
A
B
D
D