Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài 40: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.85 KB, 5 trang )

Tiết 44 Bài 40 Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Phân tích đợc những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên và KT XH đối với việc
phát triển GTVT ở nớc ta.
- Trình bày đợc sự phát triển và các tuyến vận tải chính ở nớc ta.
2. Kĩ năng
Đọc bản đồ GTVT Việt Nam
II. Phơng tiện dạy học
- Bản đồ hình thể Việt Nam
- Bản đồ GTVT Việt Nam
- átlát Địa lí Việt Nam
III. Hoạt động dạy và học
Khởi động: Cho biết vai trò của ngành GTVT, các điều kiện phát triển ngành GTVT
và các loại hình GTVT ở nớc ta.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
HĐ 1: Nhóm
- Nhóm 1: Phiếu 1
- Nhóm 2: Phiếu 2
- Nhóm 3: Phiếu 3
HĐ 2: Nhóm
- Nhóm 1: Phiếu 4
- Nhóm 2: Phiếu 5
- Nhóm 3: Phiếu 6
(HS phải chỉ đợc các tuyến đó trên
bản đồ và nêu vai trò của các tuyến
trọng yếu đối với sự phát triển KT
XH của cả nớc hay của vùng)
1. Điều kiện phát triển GTVT nớc ta
a. Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ
(Phiếu học tập 1)


b. Điều kiện tự nhiên
- Địa hình
- Sông ngòi
- Khí hậu
(Phiếu học tập 2)
c. Điều kiện KT XH
- Sự phát triển và phân bố các ngành kinh
tế, các điểm dân c...
- Lao động
- Cơ sở vật chất kĩ thuật
- Đờng lối chính sách...
2. Loại hình GTVT
a. Đờng bộ (ôtô)
b. Đờng sắt
c. Đờng sông
d. Đờng hàng không
g. Đờng ống
(Thông tin ở phiếu học tập 4, 5, 6)
1
IV. Đánh giá
Cho bảng số liệu sau
Cơ cấu vận tải hàng hoá của nớc ta năm 2004. (Đơn vị: %).
Tổng
cộng
Chia ra
Đờng sắt Đờng ô tô Đờng
sông
Đờng
biển
Đờng

không
Vận chuyển 100 3,0 66,3 20,0 10,6 0,1
Luân chuyên 100 3,7 14,1 7,0 74,9 0,3
1. Giải thích tại sao trong cơ cấu hàng hoá vận chuyển, vận tải đờng ô tô chiếm tỉ
trọng cao nhất.
2. Giải thích tại sao trong cơ cấu hàng hoá luân chuyển, vận tải đờng biển chiếm tỉ
trọng lớn nhất?
V. Hoạt động nối tiếp
1. Làm bài tập 3 (SGK).
2. Cho bảng số liệu sau đây:
Khối lợng hàng hoá vận chuyển của nớc ta phân theo ngành vận tải. (Đơn vị: nghìn
tấn)
Năm Đờng sắt Đờng ô tô Đờng sông Đờng biển Đờng không
2000 6258 141139 43015 15553 45
2005 8838 212263 62984 33118 105
a. Vẽ biểu đồ thích hợp biểu hiện quy mô và cơ cấu khối lợng hàng hoá vận
chuyển của nớc ta phân theo ngànhvận tải năm 2000 và 2005.
b. Nhận xét và giả thích về cơ cấu vận chuyển hàng hoá theo các ngành vận tải
trên.
VI. Phụ lục
Phiếu học tập số 1
Điều kiện Thuận lợi Khó khăn
- Vị trí địa lí
- Hình dạng
lãnh thổ
Có nhiều thuận lợi để phát triển GTVT
quốc tế:
- Nằm phía Đông bán đảo Đông D-
ơng, gần trung tâm ĐNA, tiếp giáp
vùng biển rộng lớn.

- Gần các tuyến đờng hàng hải quốc
tế...
- Nằm ở đầu mút các tuyến đờng sắt,
đờng bộ xuyên á.
- Nằm ở vị trí trung chuyển của những
tuyến đờng hàng không quốc tế.
- Hình dạng lãnh thổ: vận tải chủ yếu
theo hớng B N.
Đất nớc kéo dài theo
chiều B N, việc giao
thông xuyên Việt gặp
nhiều khó khăn, tốn
kém
2
Phiếu học tập số 2
Điều kiện
tự nhiên
Thuận lợi Khó khăn
Địa hình
Sông ngòi
Khí hậu
- Miền núi: Các thung lũng sông,
đèo cho phép mở các tuyến đờng
từ đồng bằng lên miền núi
- Đồng bằng: Tơng đối liên tục
nên dễ dàng xây dựng các tuyến
đờng sắt, đờng bộ xuyên Việt.
- Bờ biển khúc khuỷu, có nhiều
vũng vịnh, cửa sông, thuận lợi
xây dựng cảng nớc sâu

...............................
- Sông ngòi dày đặc...
- Nhiều hệ thống sông có giá trị
lớn về GTVT (S. Tiền, S. Hậu, S.
Hồng )
..................................
Nhiệt đới nóng quanh năm, bờ
biển, sông ngòi không bị đóng
băng, cho phép các loại hình
GTVT hoạt động quanh năm.
3/4 diện tích đất nớc là đồi núi,
chia cắt phức tạp...
.......................................
- Sông miền núi nhiều thác
ghềnh.
- Một số sông ở đồng bằng có
hiện tợng sa bồi và sự thay đỏi
thất thờng về độ sâu luồnglạch.
- Chế độ nớc chênh lệch theo
mùa
.....................................
Mùa ma có nhiều bất lợi: bão,
lũ lụt, sạt lở đát...
Phiếu học tập số 3
Điều kiện KT - XH Thuận lợi Khó khăn
- Sự phát triển và phân bố
các ngành kinh tế, các
điểm quần c...
- Lực lợng lao động
- Cơ sở vật chất kĩ thuật

- Đờng lối chính sách
- Tốc độ nhanh
- Số lợng và chất lợng đợc
nâng cao.
- Không ngừng đổi mới
- Ưu tiên phát triển GTVT
- Cha đáp ứng nhu cầu
của ngành.
- Còn yếu kém
- Thiếu vốn đầu t...
3
Phiếu học tập số 4
Loại
hình
Sự phát triển Vai trò của các
tuyến đờng chính
Thành tựu Hạn chế
Đờng bộ
Đờng sắt
- Mạng lới đờng bộ đợc
mở rộng (cơ bản đã phủ
kín các vùng) và hiện đại
hoá.
- Phơng tiện vận tải tăng
về số lợng và chất lợng.
- Khối lợng vận chuyển
và luân chuyển ngời và
hàng hoá tăng.
..............................
- Tổng chiều dài3142,69

km.
- Hiệu quả và chất lợng
phục vụ đợc nâng cao...
- Khối lợng vận chuyển
và luân chuyển ngời và
hàng hoá tăng.
- Mật độ còn
thấp so với một
số nớc trong khu
vực.
- Chất lợng đờng
còn nhiều hạn
chế...
...........................
- Chất lợng đờng
còn thấp đã hạn
chế vận tốc chạy
tàu...
- Nhà ga, bến
bãi, phơng tiện...
- Quốc lộ 1 chạy từ
Hữu Nghị (Lạng Sơn)
đến Năm Căn (Cà
Mau), là tuyến xơng
sống của cả hệ thống đ-
ờng bộ nớc ta, nối các
vùng kinh tế (trừ Tây
Nguyên) và hầu hết các
trung tâm kinh tế của
cả nớc.

- Đờng Hồ Chí Minh có
ý nghĩa thúc đẩy sự
phát triển kinh tế xã
hội của dải đất phía
Tây đất nớc.
......................................
- Đờng sắt Thống Nhất
dài nhất Việt Nam, gần
ch song song với QL1,
tạo nên trục giao thông
quan trọng theo hớng B
N.
- Hà Nộ Hải Phòng
chủ yếu vận chuyển
hàng hoá...
Phiếu học tập số 5
Loại hình Sự phát triển Vai trò của các
tuyến đờng chính
Thành tựu Hạn chế
Đờng sông
................
Đờng biển
- Có chiều dài 11000 km.
- Các phơng tiện vận tải
khá đadạng.
- có khaỏng 30 cảng chính.
- Khối lợng vận chuyển và
luân chuyển ngời và hàng
hoá tăng.
...........................................

- Mạng lới đờng
sông mới khai
thác ở mức độ
thấp.
- Phơng tiện vận
tải ít đợc cải tiến
và hiện đại.
- Trang thiết bị
các cảng còn
nghèo...
...........................
- Hệ thống S.
Hồng, S. Thái Bình
chủ yếu vận
chuyển hàng hoá
- Hệ thống S. Mê
Công - Đồng Nai
vận chuyển hàng
hoá (nông sản...)
và hành khách.
..............................
4
- Đờng biển ngày càng đợc
nâng cao về vị thế.
- Cả nớc có 73 cảng (chủ
yếu ở Trung Bộ và ĐNB)...
- Hệ thống cảng biển đang
đợc cải tạo và hiện đại
hoá.
- Khối lợng hàng hoá vận

chuyển và luân chuyển
tăng rất nhanh.
Công suất của
các cảng và ph-
ơng tiện còn thấp.
.
Hải Phòng TP.
HCM là tuyến vận
tải đờng biển quan
trọng nhất theo h-
ớng B N.
Phiếu học tập số 6
Loại
h
Sự phát triển Vai trò của các
tuyến đờng chính
Thành tựu Hạn chế
Đờng
hàng
không
Đờng
ống
- Phát triển rất nhanh cả
vè phơng tiện lẫn cơ sở vật
chất kĩ thuật.
- Cả nớc có 19 sân bay (5
sân bay quốc tế)...
- Lực lợng lao động đợc
nâng cao về số lợng và
chất lợng.

- Khối lợng vận chuyển và
luân chuyển ngời và hàng
hoá tăng với tốc độ cực
nhanh.
...........................................
.
Ngày càng phát triển cùng
với sự phát triển của
ngành dầu khí.
Số lợng sân bay đạt
tiêu chuẩn quốc tế
còn ít
..........................,....
- Tuyến đờng bay
trong nớc đợc khai
thác chủ yếu ở 3
đầu mối: HN, TP.
HCM và Đà Nẵng.
- Đã mở các tuyến
đờng bay đến
nhiều nớc ở khu
vực và trên thế
giới.
............................
- Đờng ống B12
(Bãi Cháy Hạ
Long)
- Các đờng ống
dẫn dầu khí từ
thềm lục địa vào

đất liền (phía
Nam)...
5

×