Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

tom tat chuong trinh toan thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.2 KB, 5 trang )

PHẦN MỘT: ÔN TẬP TÓM TẮT CHƯƠNG TRÌNH THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN

I- GIẢI TÍCH TỔ HP

1. Giai thừa :

6.

7.

n.c
om

5.

toa

4.

1
1
1
1

1
2
3
4

/b
log



3.

1
3
6

1
4

1

p:/

2.

n! = 1.2...n
0! = 1
n! /(n – k)! = (n – k + 1).(n – k + 2) ... n
Nguyên tắc cộng : Trường hợp 1 có m cách chọn, trường hợp 2 có n cách chọn;
mỗi cách chọn đều thuộc đúng một trường hợp. Khi đó, tổng số cách chọn là :
m + n.
Nguyên tắc nhân : Hiện tượng 1 có m cách chọn, mỗi cách chọn này lại có n
cách chọn hiện tượng 2. Khi đó, tổng số cách chọn liên tiếp hai hiện tượng là :
m x n.
Hoán vò : Có n vật khác nhau, xếp vào n chỗ khác nhau. Số cách xếp : Pn = n !.
n!
Tổ hợp : Có n vật khác nhau, chọn ra k vật. Số cách chọn : C nk =
k!(n − k )!
Chỉnh hợp : Có n vật khác nhau. Chọn ra k vật, xếp vào k chỗ khác nhau số

n!
cách : A nk =
, A nk = C nk .Pk
(n − k)!
Chỉnh hợp = tổ hợp rồi hoán vò
Tam giác Pascal :
C00
1

C10
C20
C30
C04

C11
C12
C13
C14

C22
C32
C24

C33
C34

C44

Tính chất :
C 0n = C nn = 1, C nk = C nn− k


htt

C nk −1 + C nk = C nk+1

8. Nhò thức Newton :
* (a + b)n = C n0 an b 0 + C1n an −1b1 + ... + C nn a0 b n

a = b = 1 : ... C0n + C1n + ... + Cnn = 2 n
Với a, b ∈ {±1, ±2, ...}, ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa :
C 0n , C1n ,..., C nn

* (a + x )n = C n0 an + C1n an −1x + ... + C nn x n
Ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa C 0n , C1n ,..., C nn bằng cách :
- Đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ±1, ±2, ... a = ±1, ±2, ...

TRANG 1


- Nhân với xk , đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ±1, ±2, ... , a = ±1, ±2, ...
- Cho a = ±1, ±2, ...,

±1



hay

0


±2

β

0

α

∫ ... hay ∫

Chú ý :
* (a + b)n : a, b chứa x. Tìm số hạng độc lập với x : Ckn a n −k b k = Kx m

k n −k
n

Ca

m
p

b = Kc d
k

n.c
om

Giải pt : m = 0, ta được k.
* (a + b)n : a, b chứa căn . Tìm số hạng hữu tỷ.
r

q

⎧m / p ∈ Z
Giải hệ pt : ⎨
, tìm được k
⎩r / q ∈ Z
* Giải pt , bpt chứa A nk , C nk ... : đặt điều kiện k, n ∈ N* ..., k ≤ n. Cần biết đơn

*

*

htt

p:/

*

toa

*

/b
log

*

giản các giai thừa, qui đồng mẫu số, đặt thừa số chung.
Cần phân biệt : qui tắc cộng và qui tắc nhân; hoán vò (xếp, không bốc), tổ
hợp (bốc, không xếp), chỉnh hợp (bốc rồi xếp).

Áp dụng sơ đồ nhánh để chia trường hợp , tránh trùng lắp hoặc thiếu trường
hợp.
Với bài toán tìm số cách chọn thỏa tính chất p mà khi chia trường hợp, ta thấy
số cách chọn không thỏa tính chất p ít trường hợp hơn, ta làm như sau :
số cách chọn thỏa p.
= số cách chọn tùy ý - số cách chọn không thỏa p.
Cần viết mệnh đề phủ đònh p thật chính xác.
Vé số, số biên lai, bảng số xe ... : chữ số 0 có thể đứng đầu (tính từ trái sang
phải).
Dấu hiệu chia hết :
- Cho 2 : tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.
- Cho 4 : tận cùng là 00 hay 2 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 4.
- Cho 8 : tận cùng là 000 hay 3 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 8.
- Cho 3 : tổng các chữ số chia hết cho 3.
- Cho 9 : tổng các chữ số chia hết cho 9.
- Cho 5 : tận cùng là 0 hay 5.
- Cho 6 : chia hết cho 2 và 3.
- Cho 25 : tận cùng là 00, 25, 50, 75.

1. Chuyển vế :
⎧ a = bc
;
a/b = c ⇔ ⎨
⎩b≠0

II- ĐẠI SỐ

⎡b = c = 0
a + b = c ⇔ a = c – b; ab = c ⇔ ⎢⎧ b ≠ 0
⎢⎨

⎣⎩ a = c / b
a2 n +1 = b ⇔ a = 2 n +1 b

TRANG 2


⎧ b = a 2n
a 2n = b ⇔ a = ± 2n b, a = 2n b ⇔ ⎨
⎩a ≥0

n.c
om

⎧ b = ±a
a= b ⇔⎨
, a = log α b ⇔ b = α a
⎩a≥ 0
b = 0, c > 0
⎧b>0
a + b < c ⇔ a < c − b ; ab < c ⇔ ⎨
⎩ a < c/ b
⎧b<0

⎩ a > c/ b

2. Giao nghiệm :
⎧x >a
⎧x ⇔ x > max{a, b} ; ⎨
⇔ x < min{a, b}


x
>
b
x
<
b



toa

⎧p

⎧x>a
a < x < b(nếu a < b) ⎧ p ∨ q
⎩Γ
; ⎨



x
b
<
Γ
VN(nế
u
a
b)


⎧q



⎩Γ

/b
log

Nhiều dấu v : vẽ trục để giao nghiệm.
3. Công thức cần nhớ :
a. : chỉ được bình phương nếu 2 vế không âm. Làm mất

phải đặt điều kiện.

⎧b ≥ 0
⎧b ≥ 0


a=b⇔⎨
,
a
b

2
2
⎩a = b
⎩0 ≤ a ≤ b
⎧b < 0 ⎧b ≥ 0
∨⎨

a≥b⇔⎨
2

a
0

⎩a ≥ b

b.

a . b (nếu a, b ≥ 0)
− a . − b (nếu a, b < 0)

p:/

ab =

2

. : phá . bằng cách bình phương : a = a2 hay bằng đònh nghóa :
a (nếu a ≥ 0)

htt

a =

− a (nếu a < 0)

⎧b ≥ 0
a =b⇔⎨

; a = b ⇔ a = ±b
⎩a = ± b
a ≤ b ⇔ −b ≤ a ≤ b

⎧b ≥ 0
a ≥ b ⇔ b < 0hay ⎨
⎩a ≤ − b ∨ a ≥ b

a ≤ b ⇔ a2 − b 2 ≤ 0

c. Mũ : y = ax , x ∈ R, y > 0, y ↑ nếu a > 1, y ↓ nếu 0 < a < 1.

TRANG 3


a0 = 1 ; a− m / n = 1/ n am ; am .an = am + n
am / an = am −n ; (am )n = am.n ; an / b n = (a/ b)n
an .b n = (ab)n ; am = an ⇔ (m = n,0 < a ≠ 1) ∨ a = 1
am < an ⇔

m < n (nếu a > 1)
m > n (nếu 0 < a < 1)

, α = a loga α

n.c
om

d. log : y = logax , x > 0 , 0 < a ≠ 1, y ∈ R
y↑ nếu a > 1, y↓ nếu 0 < a < 1, α = logaaα

loga(MN) = logaM + logaN ( ⇐ )
loga(M/N) = logaM – logaN ( ⇐ )
log a M 2 = 2 log a M , 2 log a M = log a M 2 (⇒)

log a M < log a N ⇔

toa

logaM3 = 3logaM, logac = logab.logbc
1
logbc = logac/logab, log α M = log a M
a
α
loga(1/M) = – logaM, logaM = logaN ⇔ M = N

0 < M < N (nếu a > 1)

M > N > 0(nếu 0 < a < 1)

c.

htt

d.
5.
a.

Nếu trong đề bài có điều kiện của x, ta chuyển sang điều kiện của t bằng cách
biến đổi trực tiếp bất đẳng thức.
Hàm số : t = f(x) dùng BBT để tìm điều kiện của t. Nếu x có thêm điều kiện,

cho vào miền xác đònh của f.
Lượng giác : t = sinx, cosx, tgx, cotgx. Dùng phép chiếu lượng giác để tìm điều
kiện của t.
Hàm số hợp : từng bước làm theo các cách trên.
Xét dấu :
Đa thức hay phân thức hữu tỷ, dấu A/B giống dấu A.B; bên phải cùng dấu hệ số
bậc cao nhất; qua nghiệm đơn (bội lẻ) : đổi dấu; qua nghiệm kép (bội chẵn) :
không đổi dấu.
Biểu thức f(x) vô tỷ : giải f(x) < 0 hay f(x) > 0.
Biểu thức f(x) vô tỷ mà cách b không làm được : xét tính liên tục và đơn điệu
của f, nhẩm 1 nghiệm của pt f(x) = 0, phác họa đồ thò của f , suy ra dấu của f.
So sánh nghiệm phương trình bậc 2 với α :
f(x) = ax2 + bx + c = 0
(a ≠ 0)
* S = x1 + x2 = – b/a ;
P = x1x2 = c/a

p:/

b.

/b
log

Khi làm toán log, nếu miền xác đònh nới rộng : dùng điều kiện chặn lại, tránh
dùng công thức làm thu hẹp miền xác đònh. Mất log phải có điều kiện.
4. Đổi biến :
a. Đơn giản : t = ax + b∈ R , t = x 2 ≥ 0, t = x ≥ 0, t = x ≥ 0, t = a x > 0 , t = log a x ∈ R

b.

c.

6.

TRANG 4


toa

n.c
om

Dùng S, P để tính các biểu thức đối xứng nghiệm. Với đẳng thức g(x1,x2) = 0
⎧g = 0

không đối xứng, giải hệ pt : ⎨ S = x1 + x 2
⎪ P = x .x
1 2

2
Biết S, P thỏa S – 4P ≥ 0, tìm x1, x2 từ pt : X2 – SX + P = 0
* Dùng Δ, S, P để so sánh nghiệm với 0 :
⎧Δ >0

x1 < 0 < x2 ⇔ P < 0, 0 < x1 < x2 ⇔ ⎨ P > 0
⎪S> 0

⎧Δ >0

x1 < x2 < 0 ⇔ ⎨ P > 0

⎪S< 0

* Dùng Δ, af(α), S/2 để so sánh nghiệm với α : x1 < α < x2 ⇔ af(α) < 0
⎧Δ > 0
⎧Δ > 0


α < x1 < x2 ⇔ ⎨ a.f (α) > 0 ; x1 < x2 < α ⇔ ⎨ a.f (α) > 0
⎪ α < S/ 2
⎪ S/ 2 < α



/b
log

⎧ a.f(β) < 0

α < x1 < β < x2 ⇔ ⎨ a.f(α) > 0 ; x1 < α < x2 < β ⇔
⎪α<β


⎧ a.f (α) < 0

⎨ a.f (β) > 0
⎪α <β


htt


p:/

7. Phương trình bậc 3 :
a. Viête : ax3 + bx2 + cx + d = 0
x1 + x2 + x3 = – b/a , x1x2 + x1x3 + x2x3 = c/a , x1.x2.x3 = – d/a
Biết x1 + x2 + x3 = A , x1x2 + x1x3 + x2x3 = B , x1.x2.x3 = C
thì x1, x2, x3 là 3 nghiệm phương trình : x3 – Ax2 + Bx – C = 0
b. Số nghiệm phương trình bậc 3 :
• x = α ∨ f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) :
⎧Δ > 0
3 nghiệm phân biệt ⇔ ⎨
⎩f (α ) ≠ 0
⎧Δ > 0
⎧Δ = 0
∨⎨
2 nghiệm phân biệt ⇔ ⎨
⎩f (α ) = 0 ⎩f ( α ) ≠ 0

1 nghiệm

⎧Δ = 0
⎩f ( α ) = 0

⇔ Δ < 0 hay ⎨

• Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m tách được sang 1 vế : dùng
sự tương giao giữa (C) : y = f(x) và (d) : y = m.
• Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m không tách được sang 1 vế :
dùng sự tương giao giữa (Cm) : y = f(x, m) và (Ox) : y = 0


TRANG 5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×