ÔN TẬP TÓM TẮT CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN
I- GIẢI TÍCH TỔ HỢP
1. Giai thừa : n! = 1.2...n
0! = 1
n! /(n – k)! = (n – k + 1).(n – k + 2) ... n
2. Nguyên tắc cộng : Trường hợp 1 có m cách chọn, trường hợp 2 có n cách chọn;
mỗi cách chọn đều thuộc đúng một trường hợp. Khi đó, tổng số cách chọn là :
m + n.
3. Nguyên tắc nhân : Hiện tượng 1 có m cách chọn, mỗi cách chọn này lại có n cách
chọn hiện tượng 2. Khi đó, tổng số cách chọn liên tiếp hai hiện tượng là : m x n.
4. Hoán vị : Có n vật khác nhau, xếp vào n chỗ khác nhau. Số cách xếp : P
n
= n !.
5. Tổ hợp : Có n vật khác nhau, chọn ra k vật. Số cách chọn :
)!kn(!k
!n
C
k
n
−
=
6. Chỉnh hợp : Có n vật khác nhau. Chọn ra k vật, xếp vào k chỗ khác nhau số cách :
= =
−
k k k
n n n k
n!
A , A C .P
(n k)!
Chỉnh hợp = tổ hợp rồi hoán vị
7. Tam giác Pascal :
1
4
4
3
4
2
4
1
4
0
4
3
3
2
3
1
3
0
3
2
2
1
2
0
2
1
1
0
1
0
0
CCCCC
CCCC
CCC
CC
C
1 1
1 2 1
1 3 3 1
1 4 6 4 1
Tính chất :
k
1n
k
n
1k
n
kn
n
k
n
n
n
0
n
CCC
CC,1CC
+
−
−
=+
===
8. Nhị thức Newton :
*
n0n
n
11n1
n
0n0
n
n
baC...baCbaC)ba( +++=+
−
a = b = 1 : ...
0 1 n n
n n n
C C ... C 2+ + + =
Với a, b ∈ {±1, ±2, ...}, ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa :
n
n
1
n
0
n
C,...,C,C
*
nn
n
1n1
n
n0
n
n
xC...xaCaC)xa( +++=+
−
Ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa
n
n
1
n
0
n
C,...,C,C
bằng cách :
- Đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ±1, ±2, ... a = ±1, ±2, ...
- Nhân với x
k
, đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ±1, ±2, ... , a = ±1, ±2, ...
- Cho a = ±1, ±2, ...,
∫∫
±± 2
0
1
0
...hay
hay
β
α
∫
Chú ý :
* (a + b)
n
: a, b chứa x. Tìm số hạng độc lập với x :
k n k k m
n
C a b Kx
−
=
TRANG 1
Giải pt : m = 0, ta được k.
* (a + b)
n
: a, b chứa căn . Tìm số hạng hữu tỷ.
m r
k n k k
p q
n
C a b Kc d
−
=
Giải hệ pt :
∈
∈
Zq/r
Zp/m
, tìm được k
* Giải pt , bpt chứa
...C,A
k
n
k
n
: đặt điều kiện k, n ∈ N
*
..., k ≤ n. Cần biết đơn giản
các giai thừa, qui đồng mẫu số, đặt thừa số chung.
* Cần phân biệt : qui tắc cộng và qui tắc nhân; hoán vị (xếp, không bốc), tổ hợp
(bốc, không xếp), chỉnh hợp (bốc rồi xếp).
* Áp dụng sơ đồ nhánh để chia trường hợp , tránh trùng lắp hoặc thiếu trường hợp.
* Với bài toán tìm số cách chọn thỏa tính chất p mà khi chia trường hợp, ta thấy số
cách chọn không thỏa tính chất p ít trường hợp hơn, ta làm như sau :
số cách chọn thỏa p.
= số cách chọn tùy ý - số cách chọn không thỏa p.
Cần viết mệnh đề phủ định p thật chính xác.
* Vé số, số biên lai, bảng số xe ... : chữ số 0 có thể đứng đầu (tính từ trái sang
phải).
* Dấu hiệu chia hết :
- Cho 2 : tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.
- Cho 4 : tận cùng là 00 hay 2 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 4.
- Cho 8 : tận cùng là 000 hay 3 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 8.
- Cho 3 : tổng các chữ số chia hết cho 3.
- Cho 9 : tổng các chữ số chia hết cho 9.
- Cho 5 : tận cùng là 0 hay 5.
- Cho 6 : chia hết cho 2 và 3.
- Cho 25 : tận cùng là 00, 25, 50, 75.
II- ĐẠI SỐ
1. Chuyển vế : a + b = c ⇔ a = c – b; ab = c ⇔
=
≠
==
b/ca
0b
0cb
a/b = c ⇔
≠
=
0b
bca
;
1n2
1n2
baba
+
+
=⇔=
2n
2n
2n 2n
b a
a b a b, a b
a 0
=
= ⇔ = ± = ⇔
≥
α=⇔=
≥
±=
⇔=
α
a
bbloga,
0a
ab
ba
>
<
<
>
>=
⇔<−<⇔<+
b/ca
0b
b/ca
0b
0c,0b
cab;bcacba
2. Giao nghiệm :
TRANG 2
<⇔
<
<
>⇔
>
>
}b,amin{x
bx
ax
;}b,amax{x
bx
ax
Γ
> ∨
< < <
⇔ ⇔
< Γ
≥
Γ
p
x a p q
a x b(neáua b)
;
x b
VN(neáua b)
q
Nhiều dấu v : vẽ trục để giao nghiệm.
3. Công thức cần nhớ :
a. : chỉ được bình phương nếu 2 vế không âm. Làm mất phải đặt điều kiện.
≤≤
≥
⇔≤
=
≥
⇔=
22
ba0
0b
ba,
ba
0b
ba
≥
≥
∨
≥
<
⇔≥
2
ba
0b
0a
0b
ba
)0b,aneáu(b.a
)0b,aneáu(b.a
ab
<−−
≥
=
b.
.
: phá
.
bằng cách bình phương :
2
2
aa =
hay bằng định nghĩa :
)0aneáu(a
)0aneáu(a
a
<−
≥
=
baba;
ba
0b
ba ±=⇔=
±=
≥
⇔=
a b b a b≤ ⇔ − ≤ ≤
b 0
a b b 0hay
a b a b
≥
≥ ⇔ <
≤ − ∨ ≥
0baba
22
≤−⇔≤
c. Mũ :
.1a0neáuy,1aneáuy,0y,Rx,ay
x
<<↓>↑>∈=
0 m / n m m n m nn
m n m n m n m.n n n n
n n n m n
a 1; a 1/ a ; a .a a
a / a a ; (a ) a ; a / b (a/ b)
a .b (ab) ; a a (m n,0 a 1) a = 1
− +
−
= = =
= = =
= = ⇔ = < ≠ ∨
α
=α
<<>
><
⇔<
a
log
nm
a,
)1a0neáu(nm
)1aneáu(nm
aa
d. log : y = log
a
x , x > 0 , 0 < a ≠ 1, y ∈ R
y↑ nếu a > 1, y↓ nếu 0 < a < 1, α = log
a
a
α
log
a
(MN) = log
a
M + log
a
N (
⇐
)
log
a
(M/N) = log
a
M – log
a
N (
⇐
)
2
aaa
2
a
MlogMlog2,Mlog2Mlog ==
(⇒)
log
a
M
3
= 3log
a
M, log
a
c = log
a
b.log
b
c
TRANG 3
log
b
c = log
a
c/log
a
b,
Mlog
1
Mlog
a
a
α
=
α
log
a
(1/M) = – log
a
M, log
a
M = log
a
N ⇔ M = N
a a
0 M N(neáua 1)
log M log N
M N 0(neáu0 a 1)
< < >
< ⇔
> > < <
Khi làm toán log, nếu miền xác định nới rộng : dùng điều kiện chặn lại, tránh dùng
công thức làm thu hẹp miền xác định. Mất log phải có điều kiện.
4. Đổi biến :
a. Đơn giản :
Rxlogt,0at,0xt,0xt,0xt,Rbaxt
a
x2
∈=>=≥=≥=≥=∈+=
N?u trong ?? bài có ?i?u ki?n c?a x, ta chuy?n sang ?i?u ki?n c?a t b?ng cách bi?n ??
i tr?c ti?p b?t ??ng th?c.
b. Hàm số : t = f(x) dùng BBT để tìm điều kiện của t. Nếu x có thêm điều kiện, cho
vào miền xác định của f.
c. Lượng giác : t = sinx, cosx, tgx, cotgx. Dùng phép chiếu lượng giác để tìm điều kiện
của t.
d. Hàm số hợp : từng bước làm theo các cách trên.
5. Xét dấu :
a. Đa thức hay phân thức hữu tỷ, dấu A/B giống dấu A.B; bên phải cùng dấu hệ số bậc
cao nhất; qua nghiệm đơn (bội lẻ) : đổi dấu; qua nghiệm kép (bội chẵn) : không đổi
dấu.
b. Biểu thức f(x) vô tỷ : giải f(x) < 0 hay f(x) > 0.
c. Biểu thức f(x) vô tỷ mà cách b không làm được : xét tính liên tục và đơn điệu của f,
nhẩm 1 nghiệm của pt f(x) = 0, phác họa đồ thị của f , suy ra dấu của f.
6. So sánh nghiệm phương trình bậc 2 với α :
f(x) = ax
2
+ bx + c = 0 (a
≠
0)
* S = x
1
+ x
2
= – b/a ; P = x
1
x
2
= c/a
Dùng S, P để tính các biểu thức đối xứng nghiệm. Với đẳng thức g(x
1
,x
2
) = 0
không đối xứng, giải hệ pt :
=
+=
=
21
21
x.xP
xxS
0g
Biết S, P thỏa S
2
– 4P ≥ 0, tìm x
1
, x
2
từ pt : X
2
– SX + P = 0
* Dùng ∆, S, P để so sánh nghiệm với 0 :
x
1
< 0 < x
2
⇔ P < 0, 0 < x
1
< x
2
⇔
>
>
>∆
0S
0P
0
x
1
< x
2
< 0 ⇔
<
>
>∆
0S
0P
0
* Dùng ∆, af(α), S/2 để so sánh nghiệm với α : x
1
< α < x
2
⇔ af(α) < 0
TRANG 4
α < x
1
< x
2
⇔
<α
>α
>∆
2/S
0)(f.a
0
; x
1
< x
2
< α ⇔
α<
>α
>∆
2/S
0)(f.a
0
α < x
1
< β < x
2
⇔
a.f( ) 0
a.f( ) 0
β <
α >
α < β
; x
1
< α < x
2
< β ⇔
β<α
>β
<α
0)(f.a
0)(f.a
7. Phương trình bậc 3 :
a. Viête : ax
3
+ bx
2
+ cx + d = 0
x
1
+ x
2
+ x
3
= – b/a , x
1
x
2
+ x
1
x
3
+ x
2
x
3
= c/a , x
1
.x
2
.x
3
= – d/a
Biết x
1
+ x
2
+ x
3
= A , x
1
x
2
+ x
1
x
3
+ x
2
x
3
= B , x
1
.x
2
.x
3
= C
thì x
1
, x
2
, x
3
là 3 nghiệm phương trình : x
3
– Ax
2
+ Bx – C = 0
b. Số nghiệm phương trình bậc 3 :
• x = α ∨ f(x) = ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) :
3 nghiệm phân biệt ⇔
≠α
>∆
0)(f
0
2 nghiệm phân biệt ⇔
≠α
=∆
∨
=α
>∆
0)(f
0
0)(f
0
1 nghiệm ⇔
( )
∆
∆
α
= 0
< 0hay
f = 0
• Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m tách được sang 1 vế : dùng sự
tương giao giữa (C) : y = f(x) và (d) : y = m.
• Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m không tách được sang 1 vế :
dùng sự tương giao giữa (C
m
) : y = f(x, m) và (Ox) : y = 0
3 nghiệm ⇔
<
>∆
0y.y
0
CTCÑ
'y
2 nghiệm ⇔
=
>∆
0y.y
0
CTCÑ
'y
1 nghiệm ⇔ ∆
y'
≤ 0 ∨
>
>∆
0y.y
0
CTCÑ
'y
c. Phương trình bậc 3 có 3 nghiệm lập thành CSC :
⇔
=
>∆
0y
0
uoán
'y
d. So sánh nghiệm với α :
• x = x
o
∨ f(x) = ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) : so sánh nghiệm phương trình bậc 2 f(x)
với α.
• Không nhẩm được 1 nghiệm, m tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao của
f(x) = y: (C) và y = m: (d) , đưa α vào BBT.
TRANG 5
• Không nhẩm được 1 nghiệm, m không tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao
của (C
m
) : y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (có m) ,(a > 0) và (Ox)
α < x
1
< x
2
< x
3
⇔
y'
CÑ CT
CÑ
0
y .y 0
y( ) 0
x
∆ >
<
α <
α <
x
1
< α < x
2
< x
3
⇔
<α
>α
<
>∆
CT
CTCÑ
'y
x
0)(y
0y.y
0
x
1
< x
2
< α < x
3
⇔
α<
<α
<
>∆
CÑ
CTCÑ
'y
x
0)(y
0y.y
0
x
1
< x
2
< x
3
< α ⇔
y'
CÑ CT
CT
0
y .y 0
y( ) 0
x
∆ >
<
α >
< α
8. Phương trình bậc 2 có điều kiện :
f(x) = ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0), x ≠ α
2 nghiệm ⇔
>∆
≠α
0
0)(f
, 1 nghiệm ⇔
≠α
=∆
=α
>∆
0)(f
0
0)(f
0
Vô nghiệm ⇔ ∆ < 0 ∨
=α
=∆
0)(f
0
Nếu a có tham số, xét thêm a = 0 với các trường hợp 1 nghiệm, VN.
9. Phương trình bậc 4 :
a. Trùng phương : ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a ≠ 0) ⇔
=
≥=
0)t(f
0xt
2
t = x
2
⇔ x = ±
t
4 nghiệm ⇔
>
>
>∆
0S
0P
0
; 3 nghiệm ⇔
>
=
0S
0P
TRANG 6
α
x
1
x
2
x
3
α
x
1
x
2
x
3
α
x
1
x
2
x
3
α
x
1
x
2
x
3
2 nghiệm ⇔
>
=∆
<
02/S
0
0P
; 1 nghiệm ⇔
=
=∆
<
=
02/S
0
0S
0P
VN ⇔ ∆ < 0 ∨
<
>
≥∆
0S
0P
0
⇔ ∆ < 0 ∨
0
0
P
S
>
<
4 nghiệm CSC ⇔
=
<<
12
21
t3t
tt0
Giải hệ pt :
=
+=
=
21
21
12
t.tP
ttS
t9t
b. ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ bx + a = 0. Đặt t = x +
x
1
. Tìm đk của t bằng BBT :
2t ≥
c. ax
4
+ bx
3
+ cx
2
– bx + a = 0. Đặt t = x –
x
1
. Tìm đk của t bằng BBT : t ∈ R.
d. (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = e với a + b = c + d. Đặt : t = x
2
+ (a + b)x. Tìm đk của t
bằng BBT.
e. (x + a)
4
+ (x + b)
4
= c. Đặt :
2
ba
xt
+
+=
, t ∈ R.
10. Hệ phương trình bậc 1 :
=+
=+
'cy'bx'a
cbyax
. Tính :
D =
'b
b
'a
a
, D
x
=
'b
b
'c
c
, D
y
=
'c
c
'a
a
D ≠ 0 : nghiệm duy nhất x = D
x
/D , y = D
y
/D.
D = 0, D
x
≠ 0 ∨ D
y
≠ 0 : VN
D = D
x
= D
y
= 0 : VSN hay VN (giải hệ với m đã biết).
11. Hệ phương trình đối xứng loại 1 :
Từng phương trình đối xứng theo x, y. Đạt S = x + y, P = xy.
ĐK : S
2
– 4P ≥ 0. Tìm S, P. Kiểm tra đk S
2
– 4P ≥ 0;
Thế S, P vào pt : X
2
– SX + P = 0, giải ra 2 nghiệm là x và y.
(α, β) là nghiệm thì (β, α) cũng là nghiệm; nghiệm duy nhất
⇒ α = β ⇒ m = ?
Thay m vào hệ, giải xem có duy nhất nghiệm không.
12. Hệ phương trình đối xứng loại 2 :
Phương trình này đối xứng với phương trình kia. Trừ 2 phương trình, dùng các hằng
đẳng thức đưa về phương trình tích A.B = 0.
Nghiệm duy nhất làm như hệ đối xứng loại 1.
13. Hệ phương trình đẳng cấp :
=++
=++
'dy'cxy'bx'a
dcybxyax
22
22
TRANG 7
Xét y = 0. Xét y ≠ 0 : đặt x = ty, chia 2 phương trình để khử t. Còn 1 phương trình
theo y, giải ra y, suy ra t, suy ra x. Có thể xét x = 0, xét x ≠ 0, đặt y = tx.
14. Bất phương trình, bất đẳng thức :
* Ngoài các bất phương trình bậc 1, bậc 2, dạng cơ bản của
.,
, log, mũ có thể
giải trực tiếp, các dạng khác cần lập bảng xét dấu. Với bất phương trình dạng tích
AB < 0, xét dấu A, B rồi AB.
* Nhân bất phương trình với số dương : không đổi chiều
số âm : có đổi chiều
Chia bất phương trình : tương tự.
* Chỉ được nhân 2 bất pt vế theo vế , nếu 2 vế không âm.
* Bất đẳng thức Côsi :
a, b ≥ 0 :
ab
2
ba
≥
+
Dấu = xảy ra chỉ khi a = b.
a, b, c ≥ 0 :
3
abc
3
cba
≥
++
Dấu = xảy ra chỉ khi a = b = c.
* Bất đẳng thức Bunhiacốpxki : a, b, c, d
(ac + bd)
2
≤ (a
2
+ b
2
).(c
2
+ d
2
); Dấu = xảy ra chỉ khi a/b = c/d
15. Bài toán tìm m để phương trình có k nghiệm :
Nếu tách được m, dùng sự tương giao của (C) : y = f(x) và (d) : y = m. Số nghiệm
bằng số điểm chung.
Nếu có điều kiện của x ∈ I, lập BBT của f với x ∈ I.
16. Bài toán tìm m để bất pt vô nghiệm, luôn luôn nghiệm, có nghiệm x ∈ I :
Nếu tách được m, dùng đồ thị, lập BBT với x ∈ I.
f(x) ≤ m : (C) dưới (d) (hay cắt)
f(x) ≥ m : (C) trên (d) (hay cắt)
III- LƯỢNG GIÁC
1. Đường tròn lượng giác :
Trên đường tròn lượng giác, góc α đồng nhất với cung AM,
đồng nhất với điểm M. Ngược lại, 1 điểm trên đường tròn
lượng giác ứng với vô số các số thực x + k2π.
Trên đường tròn lượng giác, nắm vững các góc đặc biệt : bội
của
6
π
(
3
1
cung phần tư) và
4
π
(
2
1
cung phần tư)
x = α +
n
k2 π
: α là 1 góc đại diện, n : số điểm cách đều trên
đường tròn lượng giác.
2. Hàm số lượng giác :
3. Cung liên kết :
* Đổi dấu, không đổi hàm : đối, bù, hiệu π (ưu tiên không đổi dấu : sin bù, cos đối,
tg cotg hiệu π).
TRANG 8
2− π
2π
0
+
2π
0
α
0
A
x+k2
M
cos
chiếu
sin
M
cotg
chiếu xuyên tâm
tg
M
* Đổi hàm, không đổi dấu : phụ
* Đổi dấu, đổi hàm : hiệu
2
π
(sin lớn = cos nhỏ : không đổi dấu).
4. Công thức :
a. Cơ bản : đổi hàm, không đổi góc.
b. Cộng : đổi góc a ± b, ra a, b.
c. Nhân đôi : đổi góc 2a ra a.
d. Nhân ba : đổi góc 3a ra a.
e. Hạ bậc : đổi bậc 2 ra bậc 1. Công thức đổi bậc 3 ra bậc 1 suy từ công thức nhân
ba.
f. Đưa về
2
a
tgt =
: đưa lượng giác về đại số.
g. Tổng thành tích : đổi tổng thành tích và đổi góc a, b thành (a ± b) / 2.
h. Tích thành tổng : đổi tích thành tổng và đổi góc a, b thành a ± b.
5. Phương trình cơ bản : sinα = 0⇔ cosα = – 1 hay cosα = 1⇔ α = kπ,
sinα = 1 ⇔ α =
2
π
+ k2π; sinα = –1 ⇔ α = –
2
π
+ k2π,
cosα = 0 ⇔ sinα = –1 hay sinα = 1 ⇔ α =
2
π
+ kπ,
cosα = 1 ⇔ α = k2π, cosα = – 1 ⇔ α = π + k2π
sinu = sinv ⇔ u = v + k2π ∨ u = π – v + k2π
cosu = cosv ⇔ u = ± v + k2π
tgu = tgv ⇔ u = v + kπ
cotgu = cotgv ⇔ u = v + kπ
6. Phương trình bậc 1 theo sin và cos : asinu + bcosu = c
* Điều kiện có nghiệm : a
2
+ b
2
≥ c
2
* Chia 2 vế cho
22
ba +
, dùng công thức cộng đưa về phương trình cơ bản.
(cách khác : đưa về phương trình bậc 2 theo
2
u
tgt =
)
7. Phương trình đối xứng theo sin, cos :
Đưa các nhóm đối xứng về sin + cos và sin.cos.
Đặt : t = sinu + cosu =
2
t 1
2 sin u , 2 t 2,sin u.cosu
4 2
π −
+ − ≤ ≤ =
÷
8. Phương trình chứa sinu + cosu và sinu.cosu :
Đặt :
2
1
2 0 2
4 2
t
t sin u cos u sin u , t ,sinu.cos u
π
−
= + = + ≤ ≤ =
÷
9. Phương trình chứa sinu – cosu và sinu.cosu :
Đặt :
π −
= − = − − ≤ ≤ =
÷
2
1 t
t sinu cos u 2 sin u , 2 t 2,sin u.cosu
4 2
10. Phương trình chứa sinu – cosu và sinu.cosu :
Đặt :
2
1
2 0 2
4 2
t
t sin u cos u sin u , t ,sinu.cos u
π
−
= − = − ≤ ≤ =
÷
11. Phương trình toàn phương (bậc 2 và bậc 0 theo sinu và cosu) :
TRANG 9
Xét cosu = 0; xét cosu ≠ 0, chia 2 vế cho cos
2
u, dùng công thức
1/cos
2
u = 1 + tg
2
u, đưa về phương trình bậc 2 theo t = tgu.
12. Phương trình toàn phương mở rộng :
* Bậc 3 và bậc 1 theo sinu và cosu : chia 2 vế cho cos
3
u.
* Bậc 1 và bậc – 1 : chia 2 vế cho cosu.
13. Giải phương trình bằng cách đổi biến :
Nếu không đưa được phương trình về dạng tích, thử đặt :
* t = cosx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi – x.
* t = sinx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi π – x.
* t = tgx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi π + x.
* t = cos2x : nếu cả 3 cách trên đều đúng
* t = tg
2
x
: nếu cả 3 cách trên đều không đúng.
14. Phương trình đặc biệt :
*
=
=
⇔=+
0v
0u
0vu
22
*
=
=
⇔
≥
≤
=
Cv
Cu
Cv
Cu
vu
*
=
=
⇔
+=+
≤
≤
Bv
Au
BAvu
Bv
Au
* sinu.cosv = 1 ⇔
−=
−=
∨
=
=
1vcos
1usin
1vcos
1usin
* sinu.cosv = – 1 ⇔
=
−=
∨
−=
=
1vcos
1usin
1vcos
1usin
Tương tự cho : sinu.sinv = ± 1, cosu.cosv = ± 1.
15. Hệ phương trình : Với F(x) là sin, cos, tg, cotg
a. Dạng 1 :
=±
=±
)2(nyx
)1(m)y(F)x(F
. Dùng công thức đổi + thành nhân,
thế (2) vào (1) đưa về hệ phương trình :
=−
=+
byx
ayx
b. Dạng 2 :
=±
=
nyx
m)y(F).x(F
. Tương tự dạng 1, dùng công thức đổi nhân thành +.
c. Dạng 3 :
=±
=
nyx
m)y(F/)x(F
.
Dùng tỉ lệ thức :
db
ca
db
ca
d
c
b
a
−
−
=
+
+
⇔=
biến đổi phương trình (1) rồi dùng
công thức đổi + thành x.
d. Dạng khác : tìm cách phối hợp 2 phương trình, đưa về các pt cơ bản.
16. Toán ∆ :
TRANG 10