Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TÀI LIỆU THAM KHẢO dạy học THEO CHỦ đề môn TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.01 KB, 4 trang )

§9. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
(1 tiết)

Mục tiêu
- Biết và vận dụng được qui tắc nhân hai phân số.
- Có kĩ năng rút gọn phân số khi cần thiết.

HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM

1. Đố bạn
Đố bạn phát biểu lại được qui tắc nhân hai phân số (đã học ở Tiểu học). Em nghe và sửa
lỗi (nếu có).
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1. a) Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
 Đọc các phép tính sau:
2 4 2.4 8
. =
=
;
3 5 3.5 15
−3 −2 (−3).(−2) 6
1
. =
=
=
;
8 9
8.9
72 12
 Nêu nhận xét về cách thực hiện các phép tính trên.



−3 1 (−3).1 −3
. =
=
;
7 8
7.8
56
−2 7
(−2).7
−14 1
.
=
=
= .
21 −10 21.(−10) −210 15

1. b) Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn:
Qui tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.

1. c) Thực hiện các hoạt động sau:
 Điền vào chỗ (...) để hoàn thành phép tính:

1


( −3) .

...

...
=
;
... . 7
...
−6 −49 ( −6) .( −49) ( −1) .( −7)
.
=
=
= ...
35 60
35.60
5.10
−16 −5
15 34
 Tính:
;
. ;
.
25 24
−17 45
−3 4
. =
5 7

−4 6
. = ... = ... ;
5 −7

2


 −2 
 3÷.



2. a) Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
 Đọc phép tính sau:

( −3) .

1 −3 1 ( −3) .1 −3
=
. =
=
5 1 5
1.5
5

 ( −3) .1
=
÷;
5 


−2
−2 −5 ( −2) .( −5) 10
.( −5) =
. =
=

13
13 1
13.1
13

 ( −2) ( −5)
=
13



÷.


 Nhận xét về cách thực hiện phép tính trên.

2. b) Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn:

Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số
nguyên), ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.

2. c) Tính theo mẫu:

( −3) .

( −4) .

−2
;
7


2 ( −4) .2 −8
=
=
5
5
5

4
.( −3) ;
9

6
.0.
−7

Báo cáo với thầy/cô giáo kết quả những việc các em đã làm.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH

1. Nhân các phân số (chú ý rút gọn nếu có thể):

2


a)

−1 1
. ;
5 2


b)

−1 8
.
8 −9

d)

−7 15
.
5 21

e) ( −4 ) .

7
24

c)
g)

−3 14
.
7 15
−9 5
.
13 18

2. Tìm x biết:
a) x −


1 −3 2
= .
4 8 5

b)

x
−7 −6
=
.
126 24 11

Báo cáo với thầy/cô giáo kết quả những việc các em đã làm.
HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG

1.Giải bài toán sau và viết vào vở :
Minh đã ăn một nửa của

3
chiếc bánh ngọt nhân kem hình chữ nhật. Hỏi phân số chi
5

phần bánh mà Minh đã ăn?
(Hình ảnh cậu bé đang ăn bánh ngọt, nói “ngon tuyệt”.)

2. Giải bài toán sau:
Ngày xưa có một thương gia giầu có. Trước khi mất ông để lại di chúc chia gia tài cho con cái:
“Tôi cho con gái một phần ba của một nửa tài sản của tôi. Tôi cho con trai một nửa của một phần ba
tài sản của tôi”. Hỏi trong hai người con, ai nhận được phần tài sản lớn hơn của nhà thương gia?
Thầy/cô giáo nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh.

HOẠT ĐỘNG BỔ SUNG

1. Đố:
Có những cặp phân số mà khi ta nhân chúng với nhau hoặc cộng chúng với nhau đều
được cùng một kết quả.
Chẳng hạn: Cặp phân số

7
7

có:
3
4

3


7 7 7.4 + 7.3 49
+ =
=
.
3 4
12
12

7 7 7.7 49
. =
=
;
3 4 3.4 12


Đố các em tìm được một cặp phân số khác cũng có tính chất ấy.

2. Giải bài toán sau:
1
1

n
n +1
hiệu của chúng.

a) Cho hai phân số

( n ∈ Z, n > 0 ) . Chứng tỏ rằng tích của của hai phân số này bằng

b) Áp dụng kết quả trên để tính giá trị các biểu thức sau:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A= . + . + . + . + . + . + . .
2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9
B=

1
1
1
1
1
1
1
+ +
+ + + +

.
20 30 42 56 72 90 110
Thầy/cô giáo nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh.

4



×