Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ma tran de kiem tra 1 tiet hoa 8 tiet 16 co dap an 11469

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.64 KB, 3 trang )

onthionline.net
Ma trận và đề kiểm tra hóa 8 tiết 16

Nội dung kiến
thức

Nhận biết

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng

TN
TL
TN
TL
1. Nguyên tử, -Biết cấu tạo - Vẽ sơ đồ cấu
nguyên tố hóa nguyên
tử tạo nguyên tử
học
và khái niệm biết tổng số p
nguyên
tố
hóa học
Số câu hỏi
Số điểm
2. Đơn chất ,
hợp chất,
phân tử,

1


0,5
- Nắm được
khái niệm,
về đơn chất,
hợp chất

TN

TL

1
1,0

1
2

Cộng

3
3,5
(35%)

- Phân biệt đơn - Tính PTK của chất hợp chất một số chất
thông qua một
số chất cụ thể.

Số câu hỏi

1


1

1

1

1

Số điểm

1

0,5

0,5

0,5

0,5

3. CTHH,
Hóa trị.

5
3,0
(30%)

Dựa vào hóa
trị, lập CTHH
của hợp chất


Số câu hỏi
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm

Vận dụng ở
mức cao
hơn
TN
TL
xác định
nguyên tố
hóa học dựa
vào NTK

1
2
1,5
(15%)

1
0,5
(5%)

2

1

0,5

3
2
2
1
1,5
1,0
3,5
(15%) (10%) (35%)

3,5(35%)
1
2,0
(20%)

10
10,0
(100%)


onthionline.net
Đề kiểm tra môn Hoá học 8 - tiết 16
(Thời gian: 45’)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1:Khoanh tròn vào một trong các chữ các chữ A, B, C, D mà em cho là
câu trả lời đúng(2 điểm)
1. Cho các nguyên tử với các thành phần cấu tạo như sau: (b)
X ( 6n , 5p , 5e )
Y ( 5e ,5p , 5n )
Z ( 11p ,11e , 11n )
T ( 11p , 11e , 12n )

ở đây có bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. 4
B.3
C.2
D. 1
2.Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất? (b)
A. CH4 , K2SO4 , Cl2 , O2 , NH3
B. O2 , CO2 , CaO , N2 , H2O
C. HBr , Br2 , HNO3 , NH3 , CO2
D. H2O , Ba(HCO3)2 , Al(OH)3 , ZnSO4
3. Cho biết công thức hoá học của hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của
nguyên tố Y với H như sau:X2O3 và YH2 . Hãy chọn công thức nào là đúng cho hợp
chất X và Y(vd)
A. X2Y3 B. X3Y C. XY3 D. X3Y2
4. Phân tử khối của hợp chất KMnO4 là: van dung
A. 98 ; B.158 ; C. 160 ; D. 80
Câu 2. Điền các cụm từ thích hợp và các chỗ trống sau: (b)(1 điểm)
a. Những chất tạo nên từ hai …………… trở lên được gọi là ……………..
b. Những chất có ……………….gồm những nguyên tử cùng loại …………… được
gọi là ………………
Phần II: Tự luận (7 diểm)
Câu 3: (3 điểm) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a. S(IV) và O
b. Fe(II) và NO3 (I)
Nêu ý nghĩa Của các CTHH vừa lập được.
Câu 4.( 1 điểm) Biết:
- Trong hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh có 16p


onthionline.net

- Lớp thứ nhất chứa tối đa 2e
- Lớp thứ 2 và 3 chứa tối đa 8e
Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử lưu huỳnh
Câu 5: (3 điểm) Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên
tử oxi và nặng hơn phân tử hidro 40 lần
a.
A là đơn chất hay hợp chất?
b. Tính phân tử khối của A .
c.
Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên , kí hiệu hoá học của nguyên tố X
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM T16-Hóa 8
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm )
Câu 1: (2 điểm )
1.C; 2.D ; 3.A ; 4.B.
Câu 2: ( 1,0 điểm).Điền đúng mỗi cụm từ cho 0,2 điểm.
Các cụm từ cần điền :
1. Nguyên tố , hợp chất
2. Phân tử , liên kết với nhau, đơn chất
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 3

Câu 4
Câu 5

a. Gọi CTHH dạng tổng quát là:SxOy
Theo quy tắc hóa trị: x.4 =y.2.Rút ra x=1, y=2.
Vậy CTTT cần tìm là SO2
b. Tương tự lập được CTHH đúng, đủ 3 ý:
Fe(NO3)2
- Nêu đúng và đủ 3 ý về ý nghĩa mỗi CTHH

Vẽ đúng sơ đồ cấu tạo nguyên tử lưu huỳnh
a.A tạo bởi 2 nguyên tố do đó A là hợp chất
b.PTK của A : 40 . 2 = 80
NTK của X : 80 – 48 =32
X là lưu huỳnh . Kí hiệu hóa học S

0,25
0,25
0,25
0,75
0,75.2=1.5
1,0
0,5
0,5
1
1



×