Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ số 17 THPT Quốc Gia Môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.15 KB, 13 trang )

S GDT LM NG

KY THI TRUNG HOC PHễ THễNG QUễC GIA NM 2017.

THAM KHAO

MễN: TON

Sễ: 17

Thi gian lm bi: 90 phỳt, khụng kờ thi gian phat ờ

Cõu 1. ng cong trong hỡnh bờn l th ca mt hm s
trong bn hm s c lit kờ bn phng ỏn A, B, C, D
di õy. Hi hm s ú l hm s no?
A. A. y =
C. y =

x +1
x- 1

B. y =

x- 1
x +1

1- x
x +1
D. y =
x +1
1- x



Cõu 2. Cho hm s y = f (x) =

ax + b
cx + d

(ac ạ 0,ad - bc ạ 0) v D l tp xỏc nh ca hm

s. Khng nh no sau õy ỳng?
A. Hm s ng bin trờn tng khong xỏc nh, khi y ' > 0" x ẻ D
B. Hm s ng bin trờn tng khong xỏc nh, khi y ' 0" x ẻ D
C. Hm s nghch bin trờn tng khong ca tp xỏc nh, khi y ' < 0" x ẻ Ă
D. Hm s nghch bin trờn tng khong ca tp xỏc nh, khi y ' Ê 0" x ẻ Ă
Cõu 3. Hm s y = x3 + 3x2 - 9x + 2ng bin trờn khong no?
A. ( - 3;1)
B. ( - 1;3)
C. ( - Ơ ;- 1) v ( 3;+Ơ ) D. ( - Ơ ;Cõu 4. Cho bt ng thc x > sin x (1). Khng nh no sau õy ỳng?
ộ pử

0; ữ
A. (1) luụn ỳng khi x ẻ ờ
B. (1) luụn ỳng khi x ẻ
ờ 2ữ

ở ữ
ộ pự
0; ỳ
C. (1) luụn ỳng khi x ẻ ờ
ờ 2ỳ
ở ỷ


3) v ( 1;+Ơ
ổ pự

0; ỳ


ố 2ỳ


ổ pử

D. (1) luụn ỳng khi x ẻ ỗ
ỗ0; ữ



ố 2ứ

Cõu 5. Cho hm s y = f (x) xỏc nh, liờn tc trờn Ă v cú bng bin thiờn sau:
x - Ơ
y
y

0
+

0




2
0

+


)


- ¥ - 33 4

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 33 4
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng - 33 4
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0và đạt cực tiểu tại x = 2
Câu 6. Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = x4 - 4x2 + 3là:
A. yCT = 3

B. yCT = 0

D. yCT = - 1

C. yCT = 2

Câu 7: Cho hàm số y = - x3 + 3x2 + 3(m2 - 1)x - 3m2 - 1. Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại,
cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số cách đều gốc tọa độ O.
m=0
A.

1
m=
2

m=0
B.

1
m=2

C. m =

1
2

D. m = ±

Câu 8. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 - 3x + 2trên đoạn
A. 4;0

B. 20;4

C. 20;0

1
2

é1;3ùlà:
ê
ë ú

û
D. 20;- 4

Câu 9. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s = 6t 2 - t 3 . Tình thời điểm t (giây) tại đó vận
tốc v ( m / s ) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
A. 10 (m/s)

B. 64(m/s)

Câu 10. Đồ thị hàm số y =
A.
B.
C.
D.

C. 12(m/s)

D. 14(m/s)

2x - 3
có:
x +2

Có tiệm cận đứng là x = - 2và không có tiệm cận ngang
Có tiệm cận ngang y = - 2và không có tiệm cận đứng
Có tiệm cận đứng là y = - 2và tiệm cận ngang x = 2
Có tiệm cận đứng là x = - 2và tiệm cận ngang y = 2

Câu 11. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =


x- 2
. Biết tiếp tuyến song song với
x +1

đường thẳng y = 3x - 2
A. 0

B.1

C. 2

D. Không có


Cõu 12. Phng trỡnh - x4 + 2x2 + 1- m = 0cú bn nghim phõn bit khi:
A. 0 < m < 1

B. 1 Ê m Ê 2

C. 0 Ê m Ê 1

D.

1< m < 2

Cõu 13. Cho log3 15 = a, log3 10 = b . Giỏ tr ca biu thc P = log3 50 theo a v bbng:
A. P = a + b - 1
B. P = a - b - 1
C. P = 2a + b - 1
D. P = a + 2b - 1

x
x+1
Cõu 14. Cho phng trỡnh 3.25 - 2.5 + 7 = 0v cỏc phỏt biu sau:
(1) x = 0l nghim duy nht ca phng trỡnh
(2) Phng trỡnh cú nghim dng
(3) C hai nghim phng trỡnh u nh hn 1
ổử
3

(4) Phng trỡnh cú tng hai nghim l - log5 ỗ
ỗ ữ



ố7ứ
S phỏt biu ỳng l:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cõu 15. o hm ca hm s y = e2x+1 l:
A. y ' = 2e2x+1

1
B. y ' = e2x+1
2

C. y ' = e2x+1

D.


y ' = 2e2x
Cõu 16. Tp xỏc nh ca hm s y = 5 x2 - 3x + 2 l:
A. D = ( - Ơ ;1) ẩ ( 2; +Ơ

)

ộ2; +Ơ
B. D = ( - Ơ ;1ự

ỷẩ ờ


C. D = ( 1;2)

D. D = Ă

Cõu 17.Phng trỡnh ln x + ln ( x + 1) = 0cú nghim l:
- 1- 5
2
A.
- 1+ 5
x=
2
x=

x=
D.

1-


x=
B.

1-

5

- 1- 5
4
C.
- 1+ 5
x=
4
x=

2
1+ 5
x=
2

5

4
1+ 5
x=
4

(


)

x
Cõu 18. Bt phng trỡnh log2 3 - 2 < 0 cú nghim l:

A. x > 1
C. 0 < x < 1

B. x < 1
D. log3 2 < x < 1
2x- 1

ổử
3ữ

Cõu 19. Bt phng trỡnh ỗ




ố5ứ

x- 2

ổử
5ữ

cú nghim l:
Êỗ





ố3ứ

)


A. x Î é
ê
ë3; +¥
x Î ( - ¥ ; +¥ )

)

B. ( - ¥ ;1ù
ú
û

C. x Î é
ê
ë1; +¥

)

D.

1
, ta có:
x +1

B. xy '+ 1 = - ey

C. xy '- 1 = ey

D.

Câu 20. Cho hàm số y = ln
A. xy '+ 1 = ey

xy '- 1 = - ey
Câu 21. Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14
(một đồng vị của cacbon). Khi một bộ phận của một cái cây nào đóbị chết thì hiện tượng quang
hợp cũng ngưng và nó không nhận thêm cacbo 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân
hủy một cách chậm chạp, chuyển hóa thành Nitơ 14. Biết rằng nếu gọi P(t) là số phần trăm
cacbon 14còn lại trong một bộ phận của một cái cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì P(t) được
t

tính theo công thức P (t) = 100.(0.5)5750(%) .
Phân tích một mẫu gỗ từ công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong
mẫu gỗ đó là 65%. Hãy tính niên đại của công trình kiến trúc đó.
A. 3570năm
B. 3574 năm
C. 3578 năm
D.3580 năm
Câu 22: Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng (a;b). Giả sử G(x) cũng là một
nguyên hàm của f(x) trên khoảng (a;b). Khi đó:
A. F(x)= G(x) trên khoảng (a;b).
B.G(x)= F(x) – M trên khoảng (a;b) với M là một hằng số nào đó.
C. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao của hai miền xác định.
D. F(x)và G(x)là hai hàm số không có sự liên quan.

Câu 23: Cho a ¹ 0, C là hằng số, kết quả nào sau đây sai :
A.

) =ò sin( ax + bdx

) =òcos( ax +bdx
C.

1
cos( ax + b) +C
a

1
sin ( ax + b) +C
a

1
ax
+
b
dx
=
(
)
( ax + b)
ò
a(a + 1)
a

e


Câu 24: Tính tích phân I = ò
1

A. I = 2

B.

B. I =

a +1

+C

D.

òe

1
dx = eax+b +C
a

ax+b

1+ ln x
dx .
x

1
e


C. I = e

D. I =

3
2


p
4

Câu 25: Tính tích phân I = esinx cosxdx .
ò
0

A.

I =e

2
2

B.

I =e

2
2


C.

+1

2
2

I =e - 1

D.

I =e

2
-1
2

Câu 26: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bới các đồ thị các hàm số:
y = x2 - 4x + 3, y = x + 3
A. S =

197
6

B. S =

109
6

C. S =


56
3

D. S =

88
3

Câu 27: Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x ln x, y = 0, x = e
A. V =

p
(5e3 - 2)
27

B. V =

p
(5e3 + 2)
27

C. V =

p 3
(5e - 2)
9

D. V =


p 3
(5e + 2)
9

Câu 28: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường (P): y = –x2 +2, y = 0, x = 0, x = 1. Tại
điểm M nào trên (P) mà tiếp tuyến tại đó tạo với (H) một hình thang có diện tích nhỏ nhất
æ
ö
1 9÷
ç
÷
M
;
A. ç
÷
ç
è2 4÷
ø

æ
1 7ö
ç
÷
M
B. ç ; ÷
÷
÷
ç
è2 4ø


æ
1 7ö
ç
÷
M
C. ç ;- ÷
÷
÷
ç
è2 4ø

D. Không tồn tại điểm M

Câu 29: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết AB’= a 2
A. V = a3

1
B.V = a3
3

C.V = 2a3 2

D.

V = 3a3 6 .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, AB = a, AD = a 2 , cạnh SC tạo với đáy một góc bằng 450 . Thể tích V của khối chóp
SABCD là:
A.


V = a3 6

B. V =

a3 6
3

C. V =

2a3
3

D. V = a3


Câu 31: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, Ab = a. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Thể
tích V của khối chóp sMNP bằng:
4
A. V = a3
3

B. V =

3a3
4

C. V =


a3
6

D. V =

a3
12

Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = BC = a. Biết thể tích
của khối chóp là

a3
. Khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng:
6

A. h = a 2

B. h =

a 3
2

C. h = a 3

D. h =

a 2
2

Câu 33: Tính độ dài đường cao h của hình nón biết bán kính đường tròn đáy bằng a, độ dài

đường sinh bằng

a 2:

A. h = a 2

B. h =

a 3
2

C. h = a 3

D. h = a

Câu 34: Cắt mặt xung quanh của một hình trụ theo một đường sinh rồi trải nó ra trên một mặt
phẳng thì ta được một hình chữ nhật. Gọi S1 là diện tích xung quanh của hình trụ,S2 là diện tích
hình chữ nhật. Tỷ số

A.

S1
=2
S2

S1
là:
S2
B.


S1
=1
S2

C.

S1 1
=
S2 2

D.

S1
3
=
S2
2

Câu 35: Trong không gian, cho hình vuông có cạnh bằng 2 (cm), gọi I, H lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông đó quanh trục IH ta được một hình trụ. Thể tích V
của khối trụ tròn xoay giới hạn bởi hình trụ trên là:
A. V =

1
p
2

B. V = 4p

C. V = 2p


D. V = p

Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy và SA = a 2 . Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối chóp đã cho là:
A. V =

4 3
pa
3

V = 4pa3

B. V =

16 3
pa
3

C. V =

32pa3
3

D.


Câu 37: Giải phương trình 2x2 - 5x + 4 = 0trên tập số phức.
A. x1 =


- 5
7
- 5
+
i ; x2 =
4
4
4

C. x1 =

5
7
5
+
i ; x2 = 2
4
2

7
i.
4

7
i
4

B. x1 =

5

7
5
+
i ; x2 = 4
4
4

7
i
4

D. x1 =

3
7
3
+
i ; x2 = 4
4
4

7
i
4

Câu 38: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 10 = 0 . Tính giá trị của biểu
2
2
thức A = | z1 | + | z2 | .
A. 15.


B. 17.

C. 19.

Câu 39: Cho số phức z thỏa mãn: z =
A. 8 2 ;

D. 20

(1- 3i )3
. Tìm môđun của z + iz .
1- i

B. 8 3

C. 4 2

D.

4 3
Câu 40: Cho số phức z thỏa mãn: (2- 3i )z + (4 + i )z = - (1+ 3i )2 . Xác định phần thực và phần
ảo của z.
A. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5i.

B. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5.

C. Phần thực – 2 ; Phần ảo 3.

D. Phần thực – 3 ; Phần ảo 5i.


Câu 41:Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:
z - i = ( 1+ i ) z
A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(2, –1), bán kính R= 2 .
B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, 1), bán kính R= 3 .
C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 3 .
D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 2 .
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i; M’ là
điểm biểu diễn cho số phức z/ =

A. SD OMM ' =

25
.
4

1+ i
z . Tính diện tích tam giác OMM’.
2
B. SD OMM ' =

25
;
2

C. SD OMM ' =

15
4


D. SD OMM ' =

15
2


r
Câu 43: Cho đường thẳng D đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a = (4; - 6;2)
Phương trình tham số của đường thẳng D là:
ìï x = - 2 + 4t
ïï
ï
A. í y = - 6t ;
ïï
ïï z = 1+ 2t
î

ìï x = - 2 + 2t
ïï
ï
B. í y = - 3t ;
ïï
ïï z = 1+ t
î

ìï x = 2 + 2t
ïï
ï
C. í y = - 3t ;
ïï

ïï z = - 1+ t
î

ìï x = 4 + 2t
ïï
ï
D. í y = - 3t
ïï
ïï z = 2 + t
î

Câu 44: Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x - 2y - 2z - 2 = 0
2

2

2

B. ( x + 1) + ( y - 2) + ( z - 1) = 9

2

2

2

C. ( x + 1) + ( y - 2) + ( z + 1) = 9

A. ( x + 1) + ( y - 2) + ( z - 1) = 3
C. ( x + 1) + ( y - 2) + ( z + 1) = 3


2

2

2

2

2

2

Câu 45: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình
là:
A. x + 2z – 3 = 0;

B. y – 2z + 2 = 0;

C. 2y – z + 1 = 0;

D. x + y – z = 0

Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm
nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là:
A. 3 3

B. 2 7

Câu 47 : Tìm giao điểm của d :

A. M(3;-1;0)

C. 29

D.

30

x - 3 y +1 z
=
= và ( P ) : 2x - y - z - 7 = 0
1
- 1
2

B. M(0;2;-4)

C. M(6;-4;3)

D. M(1;4;-

Câu 48: Khoảng cách giưã 2 mặt phẳng (P): 2x + 2y - z - 11 = 0và (Q): 2x + 2y - z + 4 = 0
là:
A. 3.

B. 5.

C. 7.

D. 9.


Câu 49: Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đuờng thẳng d :
x - 1 y +2 z - 3
Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.
=
=
2
- 1
2
æ3
æ 15 9 - 11ö
æ3
æ 15 9 11ö
3 1ö
3 1ö
÷
÷
÷
ç
ç
ç
÷
÷
÷
÷
;
M
;
;
M

;
;
;
M
; ;
A. M ç
;
B.
ç- ; - ; ÷
ç
ç
ç÷
÷
÷
÷
÷
÷
÷
÷
ç
ç
ç
ç
4 2ø
2 ø
4 2ø
è 2
è 2 4
è 5
è 2 4 2ø



æ
æ
3
3 1ö
15 9 11ö
÷
ç
÷
÷
;
M
; ;
C. M ç
ç ;- ; ÷
ç
÷
÷
ç
÷
÷
ç
2
4
2
2
4
2
è

ø
è
ø

D.

æ
æ
3
3 1ö
15 9 11ö
÷
ç
÷
÷

;- ; ÷
;
M
; ;
ç
ç
÷
÷
ç
ç
÷
÷
4 2ø
è5

è2 4 2 ø
Câu 50: Trong không gian Oxyz cho đuờng thẳng d và mặt cầu (S):
ïì 2x - 2y - z + 1 = 0
(d) :ïí
;
(S) :x2 + y2 + z2 + 4x - 6y + m = 0
ïï x + 2y - 2z - 4 = 0
î
Tìm m để d cắt (S) tại hai điểmM, N sao cho MN = 8.
A. m =12;
B. m =10.
C. m= -12.
D. m = -10
- - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - -


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 17
Câu 1. B
Câu 2. A
Câu 3. y ' = 3x2 + 6x - 9 . y ' = 0 Þ

x =1
x =- 3

+) Lập bảng biến thiên
Kết luận: D
é pö
÷
0; ÷
Câu 4. Xét hàm số f (x) = x - sin x trên nửa khoảng ê

ê 2÷
ø
ë ÷
é pö
÷
0; ÷
Ta có: f (x) = 1- cosx ³ 0nên f (x) luôn đồng biến trên nửa khoảng ê
ê 2÷
ø
ë ÷
p
0
<
x
<
Þ f (x) = x - sin x > f (0) = 0
Do đó
2
Û x > sin x
p
p
p
Mặt khác: với x = , ta có: > sin = 1
2
2
1
Đáp án: B
Câu 5. D
Câu 6. D
Câu 7.

+) Hàm số có CĐ và CT khi m ¹ 0

(

) (

3
3
+) Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A 1- m;- 2- 2m , B 1+ m;- 2 + 2m

+) O cách đều A và B khi OA = OB Û m = ±
Đáp án: D
Câu 8. C
Câu 9.
+) Ta có: v = s ' = 12t - 3t2
v ' = 12- 6t.
v ' = 0 Û t = 2 Þ v = 12
Đáp án: C
Câu 10. D
Câu 11. B
Câu 12. B
Câu 13.
log3 50 = log3 10 + log3 5
= log3 10 + log3 15 - 1 = a + b - 1
Đáp án: A

1
2

)



x=0
5x = 1
Câu 14. Phương trình có nghiệm x 7 Û
3
x = - log5
5 =
7
3
Đáp án: A
Câu 15. A
Câu 16. D
Câu 17. A
Câu 18. B
Câu 19. C
Câu 20. A
Câu 21. B
t

ln0.65
Ta có: P (t) = 65. Nê ta có phương trình: 100.(0.5)5750 = 65 Û t = 5750.
; 3574
ln0.5
Câu 22: B
Câu23: B
e

Câu 24:D Ta có I = ò ( 1+ ln x) d ( 1+ ln x) =


( 1+ ln x)

2

e

=

2

1

3
2

1

p
4

Câu25:C Ta có I = esinxd ( sinx) = esinx
ò
0

p
4
0

2


=e2 - 1

Câu 26:B

Từ hình vẽ ta suy ra hoành độ giao điểm A, B là nghiệm của phương trình:
x2 - 4x + 3 = x + 3 Û x = 0, x = 5
Khi đó :
1

3

5

S = ò ((x + 3) - (x - 4x + 3))dx +ò((x + 3) - (- x + 4x - 3))dx + ò((x + 3) - (x2 - 4x + 3))dx =
2

0

2

1

3

1


Cõu 27:A Ta cú phng trỡnh honh giao im ca th hai hm s y = x ln x, y = 0
x ln x = 0 x = 1 ( do x>0)
e

2
2
Khi ú V = pũ x ln xdx
1

ỡù
ùù du = 2ln xdx
ù
x

ùù
1 3
ùù v = x
3
ùợ

ỡù u = ln2 x
ù

t ớ
ùù dv = x2dx
ùợ

ộx3 2 ựe 2p e 2
p
3
Ta cú : V = pũ x ln xdx = p ờ ln xỳ ờ3
ỳ 3 ũ x ln xdx = 27 (5e - 2)
1
1


ỷ1
e

2

2

Cõu 28:B Ly M(m; m2 + 2) ẻ ( P )
Ta cú y = 2x ị y(m) = 2m
Tip tuyn ti M cú PT:y = 2mx +m2 +2
2

ổ 1ử
7 7

m+ ữ
+

Din tớch hỡnh thang : S = ũ (- 2mx + m + 2)dx = ỗ



ữ 4 4
2ứ

0
1

2


S t GTNN


7
1
1 7ử

m= ị M ỗ
; ữ




4
2
ố2 4ứ

Cõu 29:A Cnh ca hỡnh lp phng l a ị V = a3
1
3

1
3

Cõu 30:B V = SABCD .SA = a3 6
1
3

1

3

1
4

Cõu 31:D VS.ABC = SABC .SA = a3 ị VS.MNP = V

S .ABC

=

1
6

1 3
a
12

Cõu 32:D V = a3 ị SA = a . K AH vuụng gúc SB. Khi ú khong cỏch t A n
(SBC) l AH. p dng

1
1
1
a 2
=
+
ị AH =
2
2

2
2
AH
SA
AB

Cõu 33:D ng cao ca hỡnh nún l: h = a


Câu 34:B S1= 2prl . hình chữ nhật có một cạnh bằng đường sinh, một cạnh bằng
chu vi đường tròn đáy nên S2 = 2prl Þ

S1
=1
S2

Câu 35:C Khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 1, đường cao bằng 2
V = pr 2h = 2p
4
3

Câu 36:A Tâm khối cầu là trung điểm SC. Với SC= 2a Þ r = a Þ V = pa3
37
B

38
D

39
A


40
B

41
D

42
A

43
C

44
B
HẾT

45
B

46
C

47
A

48
B

49

A

50
C



×