Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi mẫu THPT quốc gia môn toán năm 2015 Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Nam Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.06 KB, 5 trang )

S

GIÁO D

C VÀ
Đ
ÀO T

O
T

NH NAM
ĐỊ
NH

ĐỀ
KH

O SÁT CH

T L
ƯỢ
NG H

C KÌ I
N
ă
m h

c 2014 – 2015
Môn: TOÁN, L



p 12

Th

i gian làm bài: 120 phút.

Đề
khảo sát này gồm 01 trang.


Câu 1
(
2,0

ñ
i

m
): Cho hàm s


2 1
1
x
y
x

=
+

.
1.

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


ñồ
th

(
C
) c

a hàm s


ñ
ã cho.
2.

Tìm
m

ñể


ñườ
ng th

ng
: 1
d y mx m
= + −
c

t
ñồ
th

(
C
) t

i hai
ñ
i

m phân bi

t.
Câu 2
(
2,0
ñ
i


m
):
1. Tìm giá trị
l
ớn nh
ất và giá tr

nhỏ
nhấ
t c
ủa hàm s

2
(2 8)
x
y e x x
= + − trên
ño

n
[
]
2; 2−
.
2. Tìm m
ñể
ñồ th
ị hàm s


4 2
2( 1) 2y x m x m
= − + + +
có 3
ñi
ểm c
ực tr
ị A
, B
, C
sao cho
tam giác ABC
có di

n tích b

ng 32.
Câu 3 (
1,0 ñ
iể
m): Gi

i phươ
ng trình
2
4sin sin 2 3cos
x x x+ = −
.
Câu 4 ( 2,0 ñiểm): Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình thoi, AB = BC = BD = a,
m

ặt bên SAB
là tam giác ñều và n
ằm trong mặ
t phẳng vuông góc v
ới ñ
áy ABCD. G
ọi H
, M
l
ần l
ượ
t là trung ñ
i
ểm c
ạnh
AB
và SD
.
1.
Tính th

tích kh

i chóp
S
.ABCD
theo
a
.
2.

Tính kho
ảng cách giữ
a hai ñườ
ng thẳng
SB và CM
theo a
.
Câu 5
(1,0 ñiểm): Trong mặ
t phẳng với hệ tọ
a ñộ Oxy, cho hai ñường thẳ
ng
1 2
,d d
lần lượ
t
có ph
ương trình là
1
2 1 0
:
x y
d
+ − =
;
2
3 4 4 0
:
x y
d

+ − =
. L
ập phương tình ñường tròn (
T)
có tâm
I thu
ộc
1
d
, có bán kính
5
R
=
và (
T
) c

t
ñườ
ng th

ng
2
d
t

i hai
ñ
i


m
A
,
B
sao cho
4
AB =
.
Câu 6
(1,0
ñ
i

m):
Gi

i h

ph
ươ
ng trình
3
2
(2 2) 2 1 3
( , )
5 5 6
x x y y
x y
y xy x y


+ − = +



− + = −



.
Câu 7
(1,0
ñ
i

m): Cho hai s

d
ươ
ng x, y th

a mãn
2 2
1x y+ =
. Tìm giá tr

nh

nh

t c


a bi

u
th

c
1 1
( 1)(1 ) ( 1)(1 )
P x y
y x
= + + + + + .
Hế
t


Thí sinh không
ñược sử dụng tài liệ
u. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………….; Số báo danh:………………………………
ĐỀ
CHÍNH TH

C
20


Đ
ÁP ÁN, BI


U
Đ
I

M MÔN TOÁN – L

P 12
(
Đ
áp án, bi

u
ñ
i

m g

m 03 trang)

Câu

Đ
áp án
Đ
i

m

Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị ( C ) của hàm số ñã cho.



TX
Đ
:
{
}
\ 1
D
= −

,
2
3
,
( 1)
y
x
=
+
;

0,25

Tìm ñúng tiệm cận ñứng và tiệm cận ngang;
0,25

Lập ñúng, ñủ các thông tin của bảng biến thiên;
0,25





Câu
1.1

Vẽ ñồ thị ñúng dạng, ñúng tiệm cận, ñúng giao với các trục tọa ñộ. 0,25
Tìm m ñể ñường thẳng
: 1
d y mx m
= + −
cắt ñồ thị ( C ) tại hai ñiểm phân biệt.


Hoành ñộ giao ñiểm của (d) và (C) là nghiệm phương trình
2 1
1
1
x
mx m
x

= + −
+
;

0,25


2
(2 3) 0mx m x m⇔ + − + =

, (1) và
1x ≠ −
;
0,25



pt (1) có hai nghiệm phân biệt, khác -1

(
0; 0; ( 1) 0
m g
≠ ∆ > − ≠
),
g
(
x
) là VT(1);
0,25



Câu
1.2




3
4

m
<

0
m

.
0,25
Tìm giá tr

l

n nh

t và giá tr

nh

nh

t c

a hàm s


2
(2 8)
x
y e x x
= + −

trên
ñ
o

n
[
]
2; 2

.



TX
Đ
:
D
=

, hàm s

liên t

c trên
ñ
o

n [-2; 2],
2
,

(2 5 7)
x
y e x x
= + −
;
0,25

7
,
0 1; [ 2; 2]
2
y x x
= ⇔ = = − ∉ −
;

0,25

Tính
ñ
úng
2
( 2) 2
y e

− = −
;
2
(1) 5 ; (2) 2
y e y e
= − =

;
0,25

K
ế
t lu

n
2
[ ] [ ]
2;2 2;2
max 2 ; min 5 .y e y e
− −
= = −

0,25
Tìm m
ñể

ñồ
th

hàm s


4 2
2( 1) 2
y x m x m
= − + + +
có 3

ñ
i

m c

c tr

A, B, C sao cho
tam giác ABC có di

n tích b

ng 32.


TX
Đ
:
3
,
, 4 4( 1)
D y x m x
= = − +

; Hàm s

có 3 c

c tr


khi và ch

khi
,
0
y
=
có 3
nghi

m phân bi

t …
1m⇔ > −
;

0,25

T

a
ñộ
các
ñ
i

m c

c tr



2 2
(0; 2), ( 1; 1), ( 1; 1)
A m B m m m C m m m
+ + − − + − + − − +
;

0,25

Di

n tích tam giác ABC là
( )
5
2
1 1
. ( , ) .2 1.( 2 1) 1
2 2
S BC d A BC m m m m
= = + + + = +
;

0,25


Câu

2.1









Câu

2.2

ycbt
5
( 1) 32 1 2 1 4 3m m m m⇔ + = ⇔ + = ⇔ + = ⇔ =
, Th
ỏa mãn ñk.
0,25
Giải phương trình
2
4sin sin 2 3cos
x x x
+ = −
.


pt
2
3 cos sin 2(1 2sin )
x x x
⇔ + = −
;

0,25



Câu
3


3 1
cos sin os2
2 2
x x c x
⇔ + =
;
0,25

… cos( ) os2
6
x c x
π
⇔ − =
;
0,25

Nghiệm pt là
2
; 2 .
18 3 6
x k x k
π π π

π
= + = − +

0,25
1. Tính th

tích kh

i chóp S.ABCD theo a.





,( ) ( ) ( )
SH AB SAB ABCD SH ABCD
⊥ ⊥


;


0,25

Tính ñượ
c
3
2
a
SH

=
;

0,25

Tính
ñượ
c di

n tích h.thoi
ABCD

2
3
2
a
;

0,25






Câu
4.1


















Th

tích kh

i chóp là
2 3
1 1 3 3
. . .
3 3 2 2 4
ABCD
a a a
V S SH
= = =
.

0,25

2.

Tính kho

ng cách gi

a hai
ñườ
ng th

ng SB và CM theo a.



G

i
O
là trung
ñ
i

m
BD
, có
MO//SB

(MOC)
là mp ch


a
CM
và song song v

i
SB
( , ) ( ,( )) ( ,( ))
d SB CM d B MOC d D OMC
= =

;
0,25

G

i I là trung
ñ
i

m
HD
,
G
là giao
ñ
i

m c

a

HD

AO
, ta có
( )
MI ABCD


4
GD GI
=

( ,( )) 4 ( ,( ))
d D OMC d I OMC

=
;
0,25

Trong (
ABCD
), k


,( )
IJ AO J AO
⊥ ∈
; trong (
MIJ
), k



,( )
IK MJ K MJ
⊥ ∈
,
ch

ng minh
ñượ
c
( )
IK MOC

( ,( ))
d I MOC IK

=
;

0,25








Câu

4.2


1 1 3
;
4 8 2 4
a a
I J OD IM SH
= = = =
, tam giác
MIJ
vuông t

i
I
2 2 2 2
1 1 1 208
39

52
3
a
IK
IK IJ IM a

= + = =

=
,
V


y
39
( , ) 4 .
13
a
d SB CM IK
= =




0,25
L

p ph
ươ
ng tình
ñườ
ng tròn (T)…



1
( ; 1 2 )
I d I t t



;

0,25

G

i H là trung
ñ
i

m AB, có IH vuông góc v

i AB,
1
5; 2 1
2
IA R AH AB IH
= = = =

=


0,25


3 4(1 2 ) 4
( , ) 1 1 1
2
9 16
t t
d I d t
+ − −


= ⇔ = ⇔ = ±
+


0,25





Câu
5

Với
1 (1; 1)
t I
=


, phương trình (
T
) là
2 2
( 1) ( 1) 5
x y
− + + =
,
V
ới

1 ( 1; 3)
t I
= −


, phương trình (
T
) là
2 2
( 1) ( 3) 5
x y
+ + − =
.

0,25



Gi

i h

ph
ươ
ng trình
3
(2 2) 2 1 3 (1)
2
5 5 6 (2)
x x y y

y xy x y
+ − = +
− + = −







S

D

C

A

B

H

G
I

O
K

J
M



Đ
k
1
2
x

,
3 3 3
(1) (2 1 3) 2 1 3 ( 2 1) 3 2 1 3
x x y y x x y y
⇔ − + − = + ⇔ − + − = +
;

0,25

Xét hàm s


3
( ) 3
f t t t
= +
trên

, có
2
,
( ) 3 3 0 ( )

f t t t f t
= + > ∀


ñồ
ng bi
ế
n trên

,
pt(1) tr

thành
( ) ( 2 1) 2 1
f y f x y x
= − ⇔ = −
;

0,25

pt(2)
( 5)( 1) 0 5; 1
y y x y y x
⇔ + − + = ⇔ = − = −
;
0,25






Câu
6

V

i
5 2 1 5,
y x
= −

− = −
Vô nghi

m;
V

i
2
1
1 2 1 1 2 2
2 1 ( 1)
x
y x x x x
x x

= −

− = − ⇔ ⇔ = +
− = −




,
V

i
2 2 1 2
x y
= +
⇒ = +
. Nghi

m c

a h


(2 2;1 2)
( ; )
x y
+ +
=
.



0,25
Cho hai số thực không âm x, y thỏa mãn
2 2

1
x y
+ =
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
th
ức
1 1
( 1)(1 ) ( 1)(1 )
P x y
y x
= + + + + +
.


Đặt
2
1
2
t
x y t xy

+ = ⇒ =
,
Bi
ế
n
ñổ
i
2 2
2

x y x y
P x y
xy
+ + +
= = + + +


2
2( 1) 2
2 2
1 1
t
t t
t t
+
= + + = + +
− −




0,25


2
2 2 2
1
( ) 4 4 2
2
t

x y xy t t

+ ≥




;
L

i có
2 2
0 , 1 , 1
x y x x y y x y
< <

> >

+ >
. V

y
1 2
t
< ≤
.


0,25


Xét hàm s


2
( ) 2
1
f t t
t
= + +

trên n

a kho

ng
(1; 2]

2
2
,
( ) 1 0, (1; 2]
( 1)
f t t
t
= − < ∀ ∈

, suy ra hàm s

ngh


ch bi
ế
n trên
(1; 2]
.


0,25










Câu
7


( 2) 4 3 2
f
= +

K
ết luận:
(1; 2]
4 3 2

min ( )
min
P f t
+
= =
.


0,25

Chú ý:
-
Các cách giải ñúng khác ñều ñược cho ñiểm tối ña theo mỗi câu, biểu ñiểm chi tiết của mỗi
câu
ñó ñược chia theo các bước giải tương ñương;
- Điểm của bài khảo sát là tổng ñiểm của các câu, không làm tròn số./.







Xi
n

cảm
ơ
n
Raf

ae
L

F
u
ji

(
le
e
k
u
y
n
g
p
yo
u
n
g
ja
n
1
9@gma
il.
c
o
m
)
đ

ã
g
ửi
t
ới

www
.
la
i
sa
c
.p
ag
e.
t
l



















www.DeThiThuDaiHoc.com

×