Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

nguvan8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.8 KB, 2 trang )

Trường THCS Khánh Hội A GVBM: Hùynh Cao Dũng
T68- 69. ÔN TẬP CUỐI NĂM.
I/ Bài luyện tập:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
 Tính diện tích toàn phần
của lăng trụ đứng theo công
thức như thế nào?
• S
tp
là tổng diện tích xung
quanh và diện tích đáy.
 Tính khối lượng cát trong
thùng tính như thế nào?
• Vì 1m
3
cát nặng --- 1,6 tấn
34,72m
3
---------- ?
Và xe chở
4
3
trọng tải
của nó.
 Hãy nêu công thức tính
độ dài đg/chéo AC
1
của hình
lập phương, khi biết cạnh là
x?
• Theo đ/lí Pytago cho các


tam giác vuông ta có:
AC
1
2
= x
2
+ x
2
+ x
2
.
⇒ AC
1
=
222
xxx
++
=
12
⇒ x = 2 (đvđd).
 Diện tích mặt ngoài của
hình chóp đều và một hình
hộp chữ nhật được tính như
thế nào?
• Tìm diện tích của một
đáy hình hộp chữ nhật; Diện
tích xung quanh của hình hộp
chữ nhật; diện tích xung
quanh của hình chóp đều rồi
76/127

Tính diện tích toàn phần của lăng trụ đứng theo các kích thước
như hình vẽ sau ?
Diện tích đáy ABC là:
S
1
=
2
1
.4.6 = 12m
2
.
Diện tích mặt BCC
1
B
1
là:
S
2
= 6.10 = 60m
2
.
Diện tích mặt AA
1
B
1
B là:
S
3
= 10.5 = 50m
2

.
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ là:
S
tp
= 2S
1
+ S
2
+ 2S
3
= 184m
2
.
77/128
a/ Tính thể tích của thùng chứa?
Vì thùng chứa có dạng lăng trụ đứng:
V = 1,6.3,1.7 = 34,72m
3
.
b/ Khối lượng của cát trong thùng xe là:
34,72 .
4
3
.1,6 = 41,664 tấn.
c/ Phần diện tích bên trong gồm diện tích xung quanh của hình lăng
trụ đứng với các kích thước 1,6; 3,1 và 7m cùng với 1 hình chữ nhật
với 2 kích thước 3,1 và 7m.
S = 3,1.7 + 2(3,1 + 7).1,6 = 54,02 m
2
.

78/128
Độ dài đg/chéo AC
1
của một hình lập phương là
12
.
a/ Độ dài mỗi cạnh là bao nhiêu?
Vì là hình lập phương gọi cạnh là x ta có:
AC
1
=
222
xxx
++
=
12
⇒ 3x
2
= 12 ⇒ x
2
= 4 ⇒ x = 2 (đvđd).
b/ Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập
phương?
Thể tích của hình lập phương là: 2
3
= 8 (đvtt).
Diện tích toàn phần của hình lập phương là: 24 (đvdt).
80/129
Hãy tìm diện tích mặt ngoài theo các
kích thước trong hình sau. Biết hình gồm:

a/ Một hình chóp đều và 1 hình hộp
chữ nhật?
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ
nhật là: 4.5.2 = 40m
2
.
Diện tích của một đáy hình hộp chữ
nhật:
5.5 = 25m
2
.
Giáo án Toán Hình 8 Trang 1
10m
4m
5m
6m
C
1
B
1
A
1
C
B
A
7m
1,6m
3,1m
C
1

A
D
C
B
A
3m
5m
5m
2m
E F
G
H
O
M
Trường THCS Khánh Hội A GVBM: Hùynh Cao Dũng
cộng lại.
Trong câu b, ta tính diện tích
xung quanh của một hình chóp
đều rồi nhân đôi.
 Tính diện tích toàn phần
như thế nào? Và thể tích bằng
bao nhiêu?
• S
tp
= S
xq
+ 2S
đ
.
V = S

đ
.h.
 Muốn tính diện tích xung
quanh phải tính điều gì?
• Cần tính diện tích của một
mặt bên và cần phải tính SK
Trong ∆SOK, Ô = 90
0
có:
SK
2
= OS
2
+ OK
2
= 12
2
+ 5
2

= 169
⇒ SK = 13cm.
Diện tính mặt bên là:
S
ABC
=
2
1
.BC.SK =
2

1
.10.13 =
65cm
2
.
Chiều cao của một mặt bên là:
9)5,2(
2
+
=
25,15
≈ 3,9m.
Nên diện tích xung quanh của hình chóp đều là:
S
xq
= 3,9.
2
1
.5.4 ≈ 39m
2
.
Vậy diện tích mặt ngoài của hình là 39 + 25 + 40 = 104m
2
.
b/ Gồm hai hình chóp đều?
Chiều cao của một mặt bên là:

819
+
=

90
≈ 9,48m.
Diện tích xung quanh của một hình
chóp là:
4.
2
1
.6.9,48 ≈ 114m
2
.
Diện tích cần tính khoảng: 228m
2
.
83/129
Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông,
chiều cao lăng trụ là 7cm. Độ dài hai cạnh góc
vuông của đáy là 3cm; 4cm.
a/ Tính diện tích của một mặt đáy?

2
1
.3.4 = 6cm
2
.
b/ Diện tích xung quanh:
7.(3 + 4 + 5) = 84cm
2
.
c/ Diện tích toàn phần là:
84 + 2.6 = 96cm

2
.
d/ Thể tích của hình lăng trụ là:
V = 7.6 = 42cm
3
.
85/129
Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy là 10cm; chiều
cao hình chóp là 12cm. Tính:
a/ Diện tích toàn phần của hình chóp?
Trong ∆SOK, Ô = 90
0
có:
SK
2
= OS
2
+ OK
2
= 12
2
+ 5
2
= 169
⇒ SK = 13cm.
S
ABC
=
2
1

.BC.SK =
2
1
.10.13 = 65cm
2
.
Tổng diện tích của bốn mặt bên là:
4.65 = 260cm
2
.
Diện tích toàn phần là: S
tp
= S
xq
+ S
đ
= 260 + 10.10 = 360cm
2
.
b/ Thể tích của hình chóp đều là:
V =
3
1
.S
đ
. SO =
3
1
.100.12 = 400cm
3

.
Giáo án Toán Hình 8 Trang 2
6m
9m
6m
B
9m
E
F
D
C
O
A
C'
B'
A'
C
B
A
7cm
3cm
4cm
10cm
12cm
K
C
D
B
A
O

A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×