Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Giao an lóp 2 HKIITuan25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.42 KB, 36 trang )

Tuần 25
Thứ hai
toán
một phần năm
I/ Mục tiêu:
Giúp HS :
- Nhận biết Một phần năm , biết viết và đọc 1/ 5
II/ Chuẩn bị:
- Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. KTBC
- 2 HS lên bảng tính
- Dới lớp đọc bảng chia 5
- HS nhận xét
- GV nhận xét - đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
2. Giới thiệu một phần năm
- GV cùng HS thao tác : Chia hình vuông
thành năm phần bằng nhau
- GV yêu cầu HS cắt lấy một phần
- GV yêu cầu HS giơ phần vừa cắt lên
GV: Chia hình vuông thành năm phần
bằng nhau , cắt lấy một phần, nh vậy
phần đó là một phần năm của hình vuông.
- GV nêu cách viết và cách đọc
- Nhiều HS đọc lại
- GV kết luận

15 : 5 = 25 : 5 =


10 : 5 = 40 : 5 =
Một phần năm
- Đọc : một phần năm
- Viết : 1/5
1
4. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1. 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- HS nối tiếp nêu ý kiến
- Chữa bài : + Nhận xét
+ Giải thích lý do
H: Vì sao hình B không phải là đã tô 1/5
hình?
Bài 2. 1 HS đọc yêu cầu
- Hs làm bài vào vở- 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài :
+ Nhận xét đúng sai
+ Dới lớp đổi chéo vở- Nhận xét
+ HS giải thích cách làm bài
GV: Lu ý vận dụng bảng chia 5 để tìm
phần bằng nhau cho chính xác
-----------------------
Bài 3. 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài :
+ Giải thích cách làm bài
+ Nhận xét bài trên bảng
+ GV kiểm tra xác suất Nhận xét
GV: Để tìm 1/5 số con vịt ta lấy tổng số

chia cho 5 để biết một phần là bao nhiêu
3. Củng cố dặn dò
- GV NX giờ học
Chia hình vuồng thành 5 phần bằng nhau,
lấy một phần ta đợc 1/5 hình vuông

Bài 1. Đã tô màu một phần năm hình nào
Hình A và Hình D

Bài 2 . Hình nào có một phần năm số ô vuông
đợc tô màu
Hình A và Hình C
Bài 3 . Hình nào đã khoanh vào 1/5 số con vịt

Hình a
Tâp đọc
2
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt giọng ngời kể với lời nhân vật (Hùng Vơng).
2. Rèn kỹ năng đọc- hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ khó đợc chú giải cuối bài học: cầu hôn, lễ vật, ván, nệp,...
- Hiểu nội dung câu chuyện muốn nói: Truyện giải thích nạn lụt ở nớc ta là do Thuỷ
Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân ta đắp đe chống lụt.
II. Đồ dùng:
Tranh minh họa nội dung bài đọc trong SGK.
Bảng phụ viết các câu hỏi nhỏ (chia nhỏ câu hỏi 3)
III. Các hoạt động dạy học:

Tiết 1
A/ kiểm tra bài cũ
- 2 HS học bài cũ
H: Tại sao mọi ngời nghĩ là đã gặp voi nhà?
- HS nhận xét GV nhận xét đánh giá
B/ Bài mới
1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc:
GV cho HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm
GV giới thiệu.
2. Luyện đọc:
a. Đọc mẫu:
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài văn.
- Khái quát chung cách đọc.
Voi nhà
Sông biển
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
- Đoạn 1: thong thả, trang trọng.
- Lời vua Hùng: dõng dạc.
3
b. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ
* Đọc từng câu:
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Luyện đọc từ khó
* Đọc từng đoạn trớc lớp:
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- GV hớng dẫn HS luyện đọc câu dài
- HS đọc chú giải SGK.
- Giáo viên giải nghĩa thêm.
* Đọc từng đoạn trong nhóm:

- Từng HS trong nhóm đọc
- Các HS khác nghe, góp ý.
* Thi đọc giữa các nhóm:
- Đại diện các nhóm thi đọc từng đoạn
- Lớp nhận xét
* Đọc đồng thanh:
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1
- Đoạn miêu tả cuộc chiến đấu: hào
hùng.
từ khó
tuyệt trần, cuồn cuộn, đuối sức,...
câu dài
Một ngời là Sơn Tinh, / chúa miền
non cao,/ còn ngời kia là Thuỷ Tinh,/
vua vùng nớc thẳm.
Hãy đem đủ một trăm ván cơm nếp,/
hai trăm nệp bánh chng,/ voi chín ngà,/
gà chín cựa,/ ngựa chín hồng mao.//
Kén: lựa chọn kỹ.
Tiết 2
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- HS đọc đoạn 1.
1. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh cầu hôn.
4
H: Những ai đến cầu hôn Mị Nơng?
H: Em hiểu chúa miền non cao là gì?
H: Em hiểu vua vùng nớc thẳm là gì?
- HS đọc đoạn 2.
H: Hùng Vơng phân xử việc hai vị thần cùng
cầu hôn nh thế nào?

H: Lễ vật gồm những gì?
- HS đọc đoạn 3.
- GV treo các câu hỏi nhỏ đã viết.
H: Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách nào?
H: Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh bằng cách
gì?
H: Cuối cùng ai thắng?
H: Ngời thua đã làm gì?
H: Câu chuyện này nói lên điều gì có thật?
4. Luyện đọc lại:
- 3 HS thi đọc lại toàn truyện.
- Lớp nhận xét và bình chọn bạn đọc hay nhất.
5. Củng cố, dặn dò:
H: Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì
sao?
- Sơn Tinh: chúa miền non cao.
- Thuỷ Tinh:vua vùng nớc thẳm.
Sơn Tinh là thần núi.
Thuỷ Tinh là thần nớc.
2. Vua Hùng phân xử.
- Ai mang đủ lễ vật đến trớc thì đợc lấy
Mị Nơng.
- Một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp
bánh trng, voi chín ngà, gà chín cựa,
ngựa chín hồng mao.
3. Cuộc chiến giữa hai vị thần.
- Thần hô ma, gọi gió, dâng nớc lêncuồn
cuộn, khiến cho nớc ngập cả nhà cửa,
ruộng đồng.
- Thần bốc từng quả đồi, dời từng dãy

núi chặn dòng nớc lũ, nâng đồi núi lên
cao.
- Sơn Tinh thắng.
- Thuỷ Tinh hằng năm dâng nớc lên để
đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt ở khắp nơi.
- Nhân dân ta chống lũ rất kiên cờng.
5
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn HS đọc bài ở nhà.
----------------------------------------------
Thứ ba
Kể chuyện
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng nói:
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự câu truyện. Kể đợc từng đoạn và toàn bộ
câu chuyện.
- Biết phối hợp lời kể với giọng điệu, cử chỉ, điệu bộ thích hợp.
2. Rèn luyện kỹ năng nghe:
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn,
kể tiếp theo lời bạn.
II. Chuẩn bị:
- 3 tranh minh hoạ nội dung câu truyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
A/ Kiểm tra bài cũ
- 3 HS phân vai kể lại bài cũ.
- Dới lớp nhận xét
- GV nhận xét - đánh giá
B/ Bài mới
1. Giới thiệu bài:

- GV giới thiệu trực tiếp và ghi tên bài.
2. Hớng dẫn HS kể chuyện
- 1 HS nêu yêu cầu.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh.
Quả tim khỉ
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Bài 1: Sắp xếp lại thứ tự các tranh bên
theo nội dung câu chuyện Sơn Tinh,
6
- HS nối tiếp nêu nội dung của tranh.
- HS độc lập suy nghĩ phát hiện đúng thứ tự
của 3 tranh.
- 1 HS lên bảng sắp xếp lại 3 tranh theo thứ tự
đúng.
- Cả lớp nhận xét GV nhận xét
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS kể lại từng đoạn trong nhóm .
- Mỗi nhóm 3 HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn
truyện.
- Cả lớp nhận xét bình chọn nhóm kể hay nhất
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS cử đại diện mỗi nhóm 1 em thi kể toàn
chuyện.
- Lớp bình chọn cá nhân và nhóm kể hay.
- GV nhận xét đánh giá
3. Củng cố, dặn dò
H: Câu chuyện nói lên điều gì có thật?
- GV nhận xét giờ học
Thuỷ Tinh :
Tranh 1: Cuộc chiến đấu giữa 2 vị thần.

Tranh 2: Sơn Tinh mang ngựa đến đón
Mị Nơng về núi.
Tranh 3: Vua Hùng tiếp hai vị thần.
Thứ tự 3 2 1
Bài 2: Dựa vào kết quả bài tập 1 hãy
kể lại từng đoạn câu chuyện theo
tranh:
Bài 3: Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nhân dân ta chiến đấu chống lũ rất
kiên cờng từ nhiều năm nay.
Chính tả
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
I. Mục tiêu
7
- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trích trong truyện Sơn Tinh, Thuỷ
Tinh
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu; thanh dễ lẫn: ch/tr; ?/~.
II. Đồ dùng
Bảng phụ viết nội dung bài tập chép.
Bảng lớp viết bài 2a.
Vở bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học
A/ Kiểm tra bài cũ
- GV đọc 2 HS viết trên bảng.
- Dới lớp viết vào nháp
B/ Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
2. Hớng dẫn tập chép
a. Hớng dẫn học sinh chuẩn bị:

- GV đọc bài chính tả - 2 HS đọc lại.
- GV yêu cầu HS tìm và viết vào bảng con các
tên riêng
- HS viết bảng con từ khó
b. GV đọc học sinh chép bài vào vở.
- GV đọc HS viết bài
- GV theo dõi uốn nắn t thế ngồi, cách cầm
bút.
c. Chấm, chữa bài:
- HS chữa lỗi bằng bút chì.
sản xuất, chim sẻ, xẻ gỗ
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
- Hùng Vơng, Mị Nơng.
- tuyệt trần, chàng trai, kén.
8
- Đổi chéo bài để soát lại lỗi
- GV chấm bài khoảng 5 em, nhận xét rút kinh
nghiệm.
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả:
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài cá nhân 2 HS chữa bài trên
bảng.
- Dới lớp nhận xét. - GV nhận xét
- 2 HS đọc lại toàn bài
- 1 HS nêu yêu cầu.
- GV tổ chức cho HS thi tiếp sức : 2 đội , mỗi
đội 5 HS, chơi trong vòng 3 phút
- Dới lớp nhận xét
- GV nhận xét các đội chơi và đánh giá
4. Củng cố, dặn dò

- GV nhận xét chung bài viết của HS
- GV nhận xét giờ học.
Bài tập 2a: Điền vào chỗ trống ch hay
tr:
trú ma chú ý
truyền tin chuyền cành
chở hàng trở về.
Bài tập 3: Thi tìm từ ngữ
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr:
- cha mẹ, chả nem, cháo thịt , chính
thống
- tra kiếm, trả bài, tráo nỏ , trồng trọt
---------------------------------------
toán
luyện tập

I/ Mục tiêu:
Giúp HS :
- Học thuộc Bảng chia 5 , rèn luyệnkĩ năng vận dụng các bảng chia đã học
- Nhận biết 1/5
II/ Chuẩn bị:
- Bảng phụ
9
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. KTBC
- 1 HS lên bảng- Dới lớp đọc Bảng chia 5
- HS nhận xét
- GV nhận xét - đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài

- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1. 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- HS nối tiếp nêu kết quả- GV ghi nhanh
- Chữa bài : + Nhận xét bài trên bảng
+ Dới lớp đọc bài làm
+ GV kiểm tra xác suất
GV: Lu ý vận dụng bảng chia 5
-------------------
Bài 2. 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm bài trên bảng
- Chữa bài : + Nhận xét bài trên bảng
+ Dới lớp đổi chéo vở
H: Nhận xét gì về cácphép tính trong một cột?
( Phép chia đợc lập từ phép nhân cùng cột, lấy
tích chia cho thừa số này đợc thừa số kia)
-----------------------
Bài 3 . 2 HS đọc đề bài
- GV tóm tắt:
H: Bài cho biết gì ?
H: Bài hỏi gì ?
- Hs làm bài vào vở- 1HS làm trên bảng
- Chữa bài :
- Tô màu 1/5 số bông hoa

* * * * *
* * * * *
Luyện tập

Bài 1. Tính nhẩm
10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4
30 : 5 = 6 45 : 5 = 9 35 : 5 =7
25 : 5 = 5 50 : 5 = 10
Bài 2 . Tính nhẩm
5 x 2 = 10 5 x 3 = 15 5 x 4 = 20
10 : 2 = 5 15 : 3 = 5 20 : 4 =5
10 : 5 =2 15 : 5 =3 15 : 5 = 4
Bài 3 . Tóm tắt
5 bạn : 35 quyển vở
1 bạn : . . . quyển vở?
Bài giải
Mỗi bạn có số quyển vở là :
35 : 5 = 7 ( quyển vở )
10
+ Nhận xét đúng sai
+ Dới lớp đọc bài làm
+ Nêu câu lời giải khác
GV: Lu ý cách đặt câu lời giải cho phù hợp
------------------
Bài 4. 2 HS đọc đề bài
- GV tóm tắt
H: Bài cho biết gì ? Bài hỏi gì?
- HS làm bài vào vở
- 1 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài :
+ Nhận xét bài trên bảng
+ Dới lớp đọc bài làm Nhận xét
+ GV cho biểu điểm HS tự chấm
H: Em làm nh thế nào để biết số đĩa cam đợc

xếp ?
-------------------
Bài 5 1 HS nêu yêu cầu
- Thảo luận cả lớp đa ra kết quả đúng
- Giải thích cách làm bài
- GV nhận xét chốt lời giải đúng
3. Củng cố dặn dò
- 2 HS đọc thuộc Bảng chia 5
- GV NX giờ học
Đáp số : 7 quyển vở
Bài 4 . Tóm tắt
5 quả : 1 đĩa
25 quả : . . . đĩa?
Bài giải
Xếp đợc số đĩa cam là:
25 : 5 = 5 ( đĩa cam)
Đáp số : 5 đĩa cam
Bài 5. Hình nào khoanh vào 1/5 số con voi
Hình a
--------------------------------
Thứ t
Tập đọc
Bé nhìn biển.
11
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn cả bài.
- Biết đọc bài thơ với giọng vui tơi, hồn nhiên.
2. Rèn kỹ năng đọc- hiểu:
- Hiểu các từ ngữ khó: bễ, còng, sóng lừng.

- Hiểu nội dung bài: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng mà ngộ nghĩnh nh trẻ con.
II. Đồ dùng:
Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK.
Tranh ảnh về biển
III. Các hoạt động dạy học:
A/ Kiểm tra bài cũ
- 2 HS đọc đọc bài cũ.
H: Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
- HS nhận xét
- GV nhận xét đánh giá
B/ Bài mới
1. Giới thiệu bài
H: Lớp mình bạn nào đã đợc đi biển?Hãy
nói về biển cho các bạn nghe?
- GV cho HS xem tranh ảnh chụp về biển.
- GV giới thiệu và ghi tên bài.
2. Luyện đọc
a. Đọc mẫu:
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV nêu cách đọc khái quát
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Bé nhìn biển
- Giọng vui tơi, hồn nhiên, đọc đúng nhịp
12
b. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ
* Đọc dòng thơ:
- Từng HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ.
- Luyện đọc từ khó
* Đọc từng khổ thơ trớc lớp:

- HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ.
- HS luyện đọc khổ thơ 3
- HS đọc chú giải SGK
- GV giải nghĩa thêm.
* Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Từng HS trong nhóm đọc
- Các HS khác nghe, góp ý.
* Thi đọc giữa các nhóm:
- Đại diện các nhóm thi đọc từng khổ thơ.
- Lớp nhận xét.- GV nhận xét
3. Tìm hiểu bài:
- HS đọc thầm cả bài.
H: Tìm những câu thơ cho thấy biển rất
rộng?
H: Biển đợc bạn nhỏ so sánh với hình ảnh
gì?
Từ khó
- sóng lừng, lon ton, khoẻ.
Luyện đoạn
Phì phò nh bễ//
Biển mệt thở rung//
Còng giơ gọng vó//
Định khiêng sóng lừng.//
- Còng, sóng lừng, bễ
- Phì phò: tiếng thở to của ngời và vật.
1. Biển rất rộng
- Mà to bằng trời
- Nh con sông lớn
Chỉ có 1 bờ.
13

H: Những hình ảnh nào cho thấy biển giống
nh trẻ con?
GV giải nghĩa:
H: Em thích khổ thơ nào nhất? Vì sao?
4. Học thuộc lòng khổ thơ
- GV tổ chức cho HS luyện học thuộc lòng
bài thơ dựa vào các từ điểm tựa là các tiếng
đầu từng dòng thơ.
- HS xung phong học thuộc lòng cả bài.
- Lớp nhận xét GV nhận xét
5. Củng cố, dặn dò:
- 1 HS đọc thuộc lòng cả bài thơ.
H: Em có thích biển trong bài thơ này
không?Vì sao?
H: Để giữ cho biển luôn sạch đẹp, đáng
yêu em và mọi ngời phải làm gì?
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS học thuộc lòng bài thơ
2. Biển giống nh trẻ con
Bãi giằng với sóng
Chơi trò kéo co
Nghìn con sóng khoẻ
Lon ton lon ton
- Giằng: dùng 2 tay kéo về phía mình bằng
1 lực rất mạnh.
- Lon ta lon ton: dáng đi của trẻ em nhanh
nhẹn và vui vẻ.
Nghỉ ..... Phì phò.......
Bé........ Biển .......
Tởng....... Còng ........

Mà............ Định.......
- Luôn có ý thức giữ gìn, bảo vệ biển,
không vứt rác xuốngbiển khi đi tham quan..
.
---------------------------
Tập viết
Chữ hoa : V
I. Mục tiêu:
Rèn kỹ năng viết chữ
14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×