Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

bao cao thuong nien hoi dong quan tri.92211306

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.61 KB, 7 trang )

MU CBTT-02

BO CO THNG NIấN

Tờn cụng ty i chỳng: Cụng ty CP Dt Kim H Ni
Nm bỏo cỏo : 01/01/2010 -31/12/2010
I. Lch s hot ng ca Cụng ty
1. Nhng s kin quan trng:
+ Vic thnh lp: bt u hot ng t 01/04/2005
+ Chuyn i s hu thnh cụng ty c phn (nu cú): chuyn t Cụng ty Dt Kim H Ni thnh Cụng
Ty CP Dt Kim H Ni
+ Niờm yt : Cha
+ Cỏc s kin khỏc
2. Quỏ trỡnh phỏt trin
+ Ngnh ngh kinh doanh :
Sn xut , kinh doanh cỏc sn phm thuc nghnh dt may
Nhp khu cỏc thit b nguyờn liu, vt t phc v cho sn xut ca ngnh dt may
Liờn doanh, u thỏc xut, nhp khu cỏc sn phm ngnh dt may,ngnh in, in mỏy v t liu tiờu
dựng.
Kinh doanh khỏch sn, nh hng v cỏc dch v khỏch du lch
Kinh doanh bt ng sn cho thuờ tr s, vn phũng, nh v ca hng gii thiu sn phm
+ Tỡnh hỡnh hot ng: Cụng ty ó hot ng sn xut kinh doanh n nh t nm 2005 n nay.
3. nh hng phỏt trin
+ Cỏc mc tiờu ch yu ca Cụng ty :
Cụng ty duy trỡ, m rng xut khu sn phm sang th trng truyn thng M, Nht. Mục tiêu
tăng 15% doanh thu xuất khẩu so với năm 2010.
Tng cng tiờu th sn phm ti th trng ni a, nm 2011 doanh thu ni a t: 16.4 t
ng
Khai thỏc hiu qu hot ng cho thuờ vn phũng ti 285 i Cn nm 2011 phn u doanh thu
tng 10% so vi nm 2010.
m bo vic lm thu nhp cho ngi lao ng trong cụng ty vi mc thu nhp : 2,8 triờ n


3,0 triu ng / ngi / thỏng , thực hiện đầy đủ chế độ đối với ngời lao động theo
quy định.
Hon thnh ch tiờu li nhun theo ngh quyt ca i hi c ụng. D kin li nhun trc thu
nm 2011 t t : 3,5 t đến 3,7 t ng.
+ Chin lc phỏt trin trung v di hn :
Tng bớc ổn nh và phỏt triển sn xut kinh doanh ti a im mi.
T nm 2011-2015: u t i mi mỏy múc thit b, tng nng lc sn xut trung bỡnh t 1015%/nm. t nng lc sn xut 8 tr ụi/ nm vo nm 2015.


Nõng t trng sn phm cht lng cao (cú giỏ tr cao) trong sn phm xut khu. Duy trỡ phỏt trin
th trng xut khu chớnh: M, Nht, ụng u, tng doanh thu xut khu t 10-15% mi nm.
Duy trỡ v phỏt trin thng hiu "Bớt tt Dt Kim" trờn th trng trong nc và ngoài nớc.
Nõng cao hiu qu hot ng cho thuờ VP t hiu sut cho thuờ t 95-100%.
o to cụng nhõn k thut t 30 - 50 lao ng / nm thay th lao ng ngh ch , ỏp ng nhu cu
tng nng lc sn xut .
Tng doanh thu, li nhun cụng ty t 10 - 15% / nm. m bo vic lm, i sng v cỏc chớnh sỏch
i vi ngi lao ng. Hon thnh ch tiờu k hoch SXKD theo ngh quyt ca i Hi ng c
ụng.
II. Bỏo cỏo ca Hi ng qun tr
1. Nhng nột ni bt ca kt qu SXKD trong nm 2010:
Năm 2010, công ty di chuyển địa điểm, sản xuất bị gián đoạn, gần 70 lao động
chấm dứt hợp đồng lao động do nhà xa cụng ty . Giá cả các loại sợi dệt và chi phí khác
tăng cao trong khi giá bán tăng không đáng kể. Trớc khó khăn đó công ty đã thực hiện
những biện pháp phù hợp, từng bớc tháo gỡ khó khăn, ổn định sản xuất, hoàn thành các
chỉ tiêu SXKD do ĐHCĐ đề ra.
2. Tỡnh hỡnh thc hin so vi k hoch (tỡnh hỡnh ti chớnh v li nhun so vi k hoch)

K hoch 2010

Thc hin 2010


Thc hin so k hoch (%)

1.Vn iu l

24.000.000.000

24.000.000.000

100

2.Tng doanh thu

40.000.000.000

39 580 991 260

98,9

3 000 000 000

3 306 308 944

110,2

3.Linhun trc thu

3. Trin vng v k hoch trong tng lai :
D kin th trng tiờu th sn phm chớnh ( bớt tt cỏc loi) trong tng lai:
Th trng xut khu: 70% nng lc sn xut ti th trng M, Nht, ụng u.

Th trng trong nc: 30% nng lc sn xut ti cỏc tnh v thnh ph trong c nc.
III. Bỏo cỏo ca Ban giỏm c:
Thc hin quyt nh 8838/QUB ngy 23/12/2003 ca UBND Thnh ph H ni, t thỏng 1/2010 Cụng
ty ó di di ton b vn phũng lm vic v c s sn xut ti xó Xuõn nh -T liờm - H ni, n Lụ 2
Cm CN tp trung va v nh T liờm, xó Minh khai huyn T liờm, H ni.
Ngy 31/03/2010 Phũng ng ký kinh doanh s 2 - S K hoch v u t Thnh ph H Ni ó cp giy
chng nhn ng ký kinh doanh v ng ký thu cho Cụng ty (ng ký thay i ln 1) mó s: 0100100657.
Chuyn t KKD s 0103007210, do phũng KKD - s KHT H Ni cp ln u ngy 25/3/2005.


1. Báo cáo tình hình tài chính
- Khả năng sinh lời: Tỷ lệ chia cổ tức / vốn góp năm 2010 dự kiến = 8,29%
- Khả năng thanh toán:
+ Khả năng thanh toán nhanh: 0,21
+ Khả năng thanh toán hiện hành: 0,78
- Phân tích các hệ số phù hợp trong khu vực kinh doanh.
- Giá trị sổ sách tại thời điểm 31/12/2010
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN

17.064.750.173

I Tiền và các khoản tương đương tiền

1.441.806.525

II Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
III Các khoản phải thu ngắn hạn

2.880.004.521


IV Hàng tồn kho

12.463.117.819

V Tài sản ngắn hạn khác

279.821.308

B TÀI SẢN DÀI HẠN

50.097.502.968

I Các khoản phải thu dài hạn
II Tài sản cố định

40.182.934.808

III Bất động sản đầu tư

6.859.475.711

IV Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
V Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN

3.055.092.449
67.162.253.141

NGUỒN VỐN
A NỢ PHẢI TRẢ


33.685.717.898

I Nợ ngắn hạn

21.907.080.307

II Nợ dài hạn

11.778.637.591

B VỐN CHỦ SỞ HỮU

33.476.535.243

I Vốn chủ sở hữu

33.476.535.243

II Nguồn kinh phí và quỹ khác
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

67.162.253.141

- Những thay đổi về vốn cổ đông/vốn góp: không có thay đổi về cổ đông, vốn góp
- Tổng số cổ phiếu theo từng loại:
cổ phiếu thường: 2.400.000CP (không có cổ phiếu ưu đãi )
- Tổng số trái phiếu đang lưu hành theo từng loại: không.
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành theo từng loại: Cổ phiếu thường: 2.400.000 CP
- Số lượng cổ phiếu dự trữ, cổ phiếu quỹ theo từng loại : không

- Lợi nhuận chia cho các thành viên góp vốn dự kiến: 1.991.402.537đ/2.400.000 CP = 829. đ/CP
2. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh


Trong nm 2010, cụng ty ó c gng hon thnh ch tiờu i hi ng c ụng ra, trong ú ch tiờu li
nhun ó hon thnh 110% so vi k hoch.
3. Nhng tin b cụng ty ó t c
- Nhng ci tin v c cu t chc, chớnh sỏch, qun lý:
Cụng ty đã kiện toàn bộ máy quản lý theo hóng tinh giản, nâng cao năng lực quản lý
điều hành. Tổ chức sắp xếp dây truyền sản xuất, điều chỉnh định mức, đơn
giá hợp lý, khuyến khích ngời lao động nâng cao năng suất, chất lợng, giảm tiêu hao
vật t nguyên liệu, đáp ứng tốt yêu cầu khách hàng, giảm chi phí sản xuất, hạn chế
khó khăn do giá cả vật t đầu vào tăng cao.
- Cỏc bin phỏp kim soỏt :
Phõn rừ chc nng, nhim v, quyn hn ca tng n v, ca mi t chc, trỏch nhim ca ngi ng
u mi t chc trong cụng ty.
Tng cng nõng cao trỏch nhim ca Ban kim soỏt v thanh tra cụng nhõn cụng tỏc kim tra giỏm sỏt
trong hot ng SXKD
4. K hoch phỏt trin trong tng lai.
IV. Bỏo cỏo ti chớnh
Cỏc bỏo cỏo ti chớnh ó c kim toỏn theo qui nh ca phỏp lut v k toỏn.
V. Bn gii trỡnh bỏo cỏo ti chớnh v bỏo cỏo kim toỏn
1. Kim toỏn c lp
- n v kim toỏn c lp: Cụng ty TNHH Kim toỏn ASCO
- í kin kim toỏn c lp: Bỏo cỏo ti chớnh ó phn ỏnh trung thc v hp lý trờn cỏc khớa cnh trng yu
tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty C Phn Dt Kim H Ni ti ngy 31 thỏng 12 nm 2010, cng nh kt qu
kinh doanh v cỏc lung lu chuyn tin t trong nm ti chớnh kt thỳc ti ngy 31 thỏng 12 nm 2010, phự
hp vi cỏc chun mc v ch k toỏn Vit Nam hin hnh v cỏc quy nh phỏp lý cú liờn quan.
- Cỏc nhn xột c bit : khụng.
2. Kim toỏn ni b

- í kin kim toỏn ni b
- Cỏc nhn xột c bit
VI. Cỏc cụng ty cú liờn quan
- Cụng ty nm gi trờn 50% vn c phn ca cụng ty: Cụng ty TNHH Nh nc 1 thnh viờn Dt Minh
Khai nm gi 51%
- Tỡnh hỡnh u t vo cỏc cụng ty cú liờn quan: Khụng
VII. T chc v nhõn s
- C cu t chc ca cụng ty:
+ C quan cao nht cú thm quyn quyt nh l i Hi C ụng, HQT l c quan qun lý cụng ty, Ban
kim soỏt : giỏm sỏt mi hot ng ca Cụng ty, Giỏm c : điu hnh hot ng SXKD Cụng ty.
+ C cu t chc : gm : 05 phũng ban nghip v, 04 phân xởng sn xut.
+ S lng CBNV BQ : 281 ngi.


+ Chớnh sỏch i vi ngi lao ng: Cụng ty xõy dng v thc hin y cỏc quy ch, bo m quyn
li, ngha v i vi ngi lao ng: tin lng, thng, BHXH, y t, BH tht nghip v cỏc ch theo
quy nh ca Nh Nc.
- Túm tt lý lch ca cỏc cỏ nhõn trong Ban iu hnh
Giỏm c: ễng Bựi Tn Anh sinh nm 1960 ch : 38 Ngừ Vn Kip, H Ni, k s dt, kiờm Bớ th ng
U Cụng ty CP Dt Kim H Ni.
- Thay i Giỏm c (Tng Giỏm c) iu hnh trong nm: khụng.
- Quyn li ca Ban Giỏm c: Tin lng, thng ca Ban giỏm c v cỏc quyn li khỏc ca Ban giỏm
c: giỏm c hng lng hng thỏng theo quy nh ca cụng ty v hng ph cp thnh viờn HQT = 3%
lng ti thiu, khụng cú thng i vi HQT v giỏm c.
- Thay i thnh viờn Hi ng qun tr : Có thay đổi 01 thành viên HĐQT do 01 thành viên
nghỉ chế độ.
- Ban kim soỏt : Thay đổi 01 thành viên ban kiểm soát
- Ban Giỏm c: Có bổ nhiệm 01 Phó giám đốc công ty.
VIII. Thụng tin c ụng/thnh viờn gúp vn v Qun tr cụng ty
1. Hi ng qun tr/Hi ng thnh viờn/Ch tch v Ban kim soỏt/Kim soỏt viờn:

- Thnh viờn v c cu ca HQT, Ban kim soỏt :
+ Hi ng qun tr gm 05 ngi trong ú cú 03 ngi c lp khụng iu hnh trc tip;
Đi din vn Nh Nc: cú 03 ngi trong hi ng qun tr trong ú cú 01 ngời l ch tch HQT.
Đi din 49 % cú 02 thnh viờn hi ng qun tr trong ú cú 01 ngời l kiờm giỏm c cụng ty, 01 ngời kiêm kế toán trởng.
+ Ban kim soỏt gm 03 ngi, cú 02 ngi i din 51% vn Nh Nc trong ú cú 01 ngi l trng
ban kim soỏt, cú 01 ngi l i din 49%
- Hot ng ca HQT :







Quyt nh chin lc, k hoch phỏt trin trung hn v k hoch kinh doanh hng nm ca cụng ty
Quyt nh phng ỏn u t v d ỏn u t trong thm quyn v gii hn theo quy nh ca Lut Doanh
Nghip v iu l cụng ty
Quyt inh gii phỏp phỏt trờn th trng, tip th v cụng ngh, thụng tin qua hp ng mua, bỏn, vay, cho
vay v hp ng khỏc cú giỏ tr bng hoc ln hn 50% tng giỏ tr ti sn c ghi trong bỏo cỏo ti chớnh
gn nht ca cụng ty.
B nhim, min nhim, cỏch chc, ký hp ng, chm dt hp ng i vi Giỏm c v cỏc trng
phũng.



Giỏm sỏt ch o giỏm c v cỏc trng phũng trong iu hnh cụng vic sn xut kinh doanh ca cụng ty.



Quyt nh c cu t chc, quy ch ni b cụng ty.




Duyt trng trỡnh ni dung ti liu hp i hi ng c ụng, ly ý kin i hi ng c ụng thụng
qua quyt nh



Trỡnh bỏo cỏo quyt toỏn ti chớnh hng nm lờn i hi ng c ụng



Kin ngh mc tr c tc, quyt nh thi hn v th tc tr c tc.
- Hot ng ca thnh viờn HQT c lp khụng iu hnh: nh hot ng ca các thành viên HQT
khác
- Trỏch nhờm ca ch tch HQT :


Lập chương trình, kế hoạch hoạt động của Hội đồng quản trị
Chuẩn bị hoặc tổ chức chương trình, nội dung, tài liệu phục vụ cuộc họp, triệu tập và chủ toạ cuộc họp
Hội đồng quản trị
Tổ chức việc thông qua quyết định của Hội đồng quản trị
Giám sát quá trình tổ chức thực hiên các quyết định của Hội đồng quản trị
Chủ toạ cuộc họp Đại hội đồng cổ đông
- Hoạt động của các tiểu ban trong HĐQT: HĐQT của công ty không có các tiểu ban. HĐQT phân công
trách nhiệm cụ thể cho từng thành viên
- Hoạt động của Ban kiểm soát /Kiểm soát viên :
Ban kiểm soát thực hiện giám sát Hội đồng quản trị, giám đốc trong việc quản lý và điều hành công ty
theo điều lệ công ty, chịu trách nhiệm trước Đại hội đông cổ đông về việc thực hiên các nhiêm vụ được giao
Kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp, tính trung thực, điều hành hoạt động kinh doanh trong tổ chức công tác kế

toán, thống kê và lập báo cáo tài chính.
Thẩm định báo cáo tình hình kinh doanh, báo cáo tài chính hằng năm và sáu tháng của công ty và báo cáo
đánh giá công tác quản lý của Hội đồng quản trị
- Thù lao, các khoản lợi ích khác và chi phí cho thành viên HĐQT/Chủ tịch và thành viên Ban kiểm soát:
các thành viên hội đồng quản trị và trưởng ban kiểm soát được phụ cấp hàng tháng 3% lương cơ bản, các
thành viên ban kiểm soát khác 2% lương cơ bản.
- Số lượng thành viên HĐQT, Ban Kiểm soát, Ban Giám đốc đã có chứng chỉ đào tạo về quản trị công ty:
HĐQT : 05 thành viên có chứng chỉ đào tạo về quản trị công ty. Ban kiểm soát có 01 thành viên có chứng chỉ
về quản trị công ty.
- Tỷ lệ sở hữu cổ phần/vốn góp và những thay đổi trong tỷ lệ nắm giữ cổ phần/vốn góp của thành viên
HĐQT: không thay đổi
- Thông tin về các giao dịch cổ phiếu/chuyển nhượng phần vốn góp của công ty của các thành viên Hội
đồng quản trị, Ban Giám đốc điều hành, Ban kiểm soát, cổ đông lớn và các giao dịch khác của thành viên Hội
đồng quản trị, Ban giám đốc điều hành, Ban kiểm soát và những người liên quan tới các đối tượng nói trên :
kh«ng cã giao dÞch.
2. Các dữ liệu thống kê về cổ đông/thành viên góp vốn
2.1. Cổ đông/thành viên góp vốn trong nước
- Thông tin chi tiết về cơ cấu cổ đông/thành viên góp vốn trong nước
Tổng số Cæ Phần là 2.400.000 Cổ phần, chia ra :
+ Công ty TNHH 1 thành viên Dệt Minh Khai nắm giữ 51%
+ Công ty TNHH T&T : 2,77%
+ Các cá nhân :

46,23 %

- Thông tin chi tiết về cổ đông lớn :
Ông: Đỗ Quang Hiển (cổ đông góp vốn cá nhân), năm sinh 1962,
Địa chỉ liên lạc: 61 Hai Bà Trưng Hà Nội
Nghề nghiệp : Giám đốc công ty TNHH T& T; số lượng cổ phần 121.540 CP và tỷ lệ cổ phần sở hữu
5.06%;

Những biến động về tỷ lệ sở hữu cổ phần/tỷ lệ vốn góp: không.
2.2. Cổ đông/thành viên góp vốn nước ngoài : không có.


NGƯỜI CÔNG BỐ THÔNG TIN

GIÁM ĐỐC

Bùi Tấn Anh
(đã ký)



×