Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Điểm Chuẩn 45 trường ĐH-CĐ năm 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.77 KB, 40 trang )

Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
ĐIỂM CHUẨN, ĐIỂM XÉT TUYỂN NV2,NV3
CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG ĐH – CĐ NĂM 2008
1. Trường ĐH Kỹ Thuật TP.HCM. (ĐHQG)
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Chỉ tiêu
Điểm
chuẩn
Điểm
NV2
Hệ Đại học (chỉ tiêu 3.400)
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật máy tính; Khoa học máy tính)
106 A 330 21,0

Điện - Điện tử (Điện năng; Điều khiển tự động; Điện tử - viễn
thông)
108 A 650 20,0
20,5
Cơ khí (Kỹ thuật chế tạo)
111 A 210 19,0

Công nghệ dệt may
112 A 70 16,0
16,5
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)
113 A 50 16,0
16,5
Công nghệ hóa - thực phẩm (Công nghệ hóa; Công nghệ chế biến
dầu khí; Quá trình và thiết bị; Công nghệ hóa lý; Công nghệ thực
phẩm)
118 A 310 20,0


Xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu
đường; Cảng và công trình biển)
119 A 300 20,5

Kỹ thuật địa chất (Địa chất dầu khí; Công nghệ khoan và khai
thác dầu khí; Địa kỹ thuật; Địa chất khoáng sản; Địa chất môi
trường)
120 A 150 17,0
17,5
Quản lý công nghiệp
123 A 180 17,5
18,0
Kỹ thuật và quản lý môi trường
125 A 160 16,0
17,5
Kỹ thuật giao thông (Hàng không; Ôtô; Tàu thủy)
126 A 120 16,5
17,0
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
127 A 80 17,0
17,5
Cơ điện tử
128 A 80 21,0

Công nghệ vật liệu
129 A 200 17,0
17,5
Trắc địa (Trắc địa, Địa chính)
130 A 120 16,0
16,5

Vật liệu và cấu kiện xây dựng
131 A 70 16,0
16,5
Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước
132 A 120 16,0
16,5
Cơ kỹ thuật
133 A 70 16,0
16,5
Công nghệ sinh học
134 A 70 18,0
16,5
Vật lý kỹ thuật
135 A 60 16,0

Hệ Cao đẳng (chỉ tiêu 150)
Trang 1
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
Bảo dưỡng công nghiệp
C65 A 150 10,0
10,0
2. Trường ĐHSP TP.HCM:
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn
NV2 NV3 2007
Hệ Sư phạm
SP Toán học
101 A 20,5
SP Vật lý
103 A 16,5
17,0 17,0

SP Tin học
103 A 16,0
SP Hóa học
201 A 20,5
SP Sinh học
301 B 20,5
SP Ngữ văn
601 C 18,5
SP Lịch sử
602 C 18,0
SP Địa lý
603
A 15,0
C 17,0
SP Tâm lý - Giáo dục
604
C 15,0
D1 15,0
SP Giáo dục chính trị
605
C 15,0
D1 15,0
SP Sử - Giáo dục quốc phòng
610
A 15,5
17,5
C 15,5
17,5
SP Tiếng Anh
701 D1 25,0

SP Song ngữ Nga - Anh
702
D1 19,0
20,0
D2 19,0
20,0
SP Tiếng Pháp
703 D3 19,0
SP Tiếng Trung
704 D4 20,0
SP Giáo dục tiểu học
901
A 15,5
D1 15,5
SP Giáo dục mầm non
902 M 16,5
Trang 2
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
SP Giáo dục thể chất
903 T 23,0
SP Giáo dục đặc biệt
904
C 15,5
16,5
D1 15,5
16,5
Quản lý giáo dục
609
A 15
16,0

C 15
16,0
D1 15
16,0
Hệ cử nhân ngoài sư phạm
Cử nhân Tiếng Anh
751 D1 22,0
23,0
Cử nhân song ngữ Nga - Anh
752
D1 19,0
D2 19,0
Cử nhân Tiếng Pháp
753 D3 19,0
Cử nhân Tiếng Trung
754
D1 19,0
20,0 20,0
70
D4 19,0
20,0 20,0
Cử nhân Tiếng Nhật
755
D1 19,0
D4 19,0
D6 19,0
Cử nhân Công nghệ thông tin
101 A 16,0
17,0 17,0 70
Cử nhân Vật lý

105 A 15,5
16,5 16,5 31
Cử nhân Hóa học
106 A 15,5
16,5
Cử nhân Ngữ văn
606 C 15,5
16,5
Cử nhân Việt Nam học
607
C 15,5
16,5 16,5
25
D1 15,5
16,5 16,5
Cử nhân Quốc tế học
608
C 15,5
16,5
D1 15,5
16,5
3. Trường ĐH Ngoại Thương TP.HCM:
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn 2008
Hệ Đại học
Trang 3
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
Kinh tế đối ngoại 401 A 24,5
Kinh tế đối ngoại học tiếng Anh 451 D1 22,5
Kinh tế đối ngoại học tiếng Nhật 455 D1,D6 22,0
Tài chính quốc tế 410

A, 24,0
D1 22,5
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Kinh doanh quốc
tế
402
A 24,0
D1 22,0
D6 22,0
Luật kinh doanh quốc tế 403
A 24,0
D1 22,0
4. Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên TPHCM: (ĐHQG)
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Chỉ tiêu Điểm chuẩn
Hệ Đại học
Toán - Tin học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh
tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học)
101 A 300 16,0
Vật lý (Vật lý lý thuyết, Vật lý chất rắn, Vật lý điện tử, Vật lý ứng dụng,
Vật lý hạt nhân, Vật lý trái đất, Vật lý - Tin học, Vật lý môi trường)
104 A 250 15,0
Điện tử viễn thông (Điện tử nano, Máy tính & mạng, Viễn thông, Điện tử y
sinh)
105 A 180 19,0
Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn (Hải dương học vật lý, Hải dương
học toán tin, Hải dương học hóa sinh, Hải dương học kỹ thuật kinh tế, Khí
tượng và thủy văn).
109 A 100 15,0
Nhómngành Công nghệ thông tin:
107 A 550 20,0
+ Mạng máy tính & Viễn thông

+ Khoa học máy tính
+ Kỹ thuật phần mềm
+ Hệ thống thông tin
Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý) 201 A 250 16,0
Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình - Thủy văn, Điều tra khoáng 203 A 150 15,0
Trang 4
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
sản, Địa chất môi trường) B 20,0
Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản
lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường & tài nguyên biển)
205
A
150
16,0
B 22,0
Công nghệ môi trường 206
A
120
16,0
B 24,0
Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu polyme) 207 A 150 15,0
Sinh học (Tài nguyên môi trường, Sinh học thực vật, Sinh học động vật, Vi
sinh sinh hóa)
301 B 300 19,5
Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp,
Công nghệ sinh học môi trường, Công nghệ sinh học công nghiệp, Sinh tin
học)
312
A
200

20,0
B 25,0
5. Trường ĐH XHNV TPHCM: (ĐHQG)
Ngành đào tạo Mã ngành Khối Chỉ tiêu Điểm chuẩn
Văn học và ngôn ngữ 601
C
200
17,5
D1 15,0
Báo chí - Truyền thông 603
C
130
20,0
D1 19,0
Lịch sử 604
C
170
16,5
D1 15,0
Nhân học 606
C
80
14,0
D1 14,0
Triết học 607
A
110
14,0
C 14,0
D1 14,0

Địa lý 608
A
180
14,5
B 15,0
C 17,0
D1 14,0
Trang 5
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
Xã hội học 609
A
180
15,0
C 15,5
D1 14,0
Thư viện thông tin 610
A
140
14,0
C 14,0
D1 14,0
Giáo dục 612
C
130
14,0
D1 14,0
Lưu trữ học 613
C
70
14,0

D1 14,5
Văn hóa học 614
C
70
14,0
D1 14,0
Công tác xã hội 615
C
70
14,0
D1 14,0
Tâm lý học 616
B
70
21,0
C 18,0
D1 18,0
Đô thị học 617
A
70
14,0
D1 14,0
Đông phương học 611 D1 280 16,5
Ngữ văn Anh 701 D1 280 17,5
Song ngữ Nga - Anh 702
D1
70
14,0
D2 16,0
Ngữ văn Pháp 703

D1
100
14,0
D3 14,0
Ngữ văn Trung Quốc 704 D1 150 14,0
Trang 6
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
D4 14,0
Ngữ văn Đức 705
D1
70
14,0
D5 18,5
Quan hệ quốc tế 706 D1 170 19,0
Chỉ tiêu và điểm xét NV2
Ngành đào tạo Mã ngành Khối Chỉ tiêu Điểm xét NV2 Chỉ tiêu NV2
Nhân học 606
C
50
17,0 25
D1 15,0 25
Triết học 607
C
30
16,0 15
D1 17,0 15
Thư viện thông tin 610
C
30
15,5 15

D1 15,5 15
Giáo dục 612
C
50
17,0 25
D1 15,0 25
Lưu trữ học 613
C
40
16,0 20
D1 15,5 20
Đô thị học 617
A
30
15,0 15
D1 15,0 15
Song ngữ Nga - Anh 702
D1
40
16,0 30
D2 17,0 10
Ngữ văn Pháp 703
D1
40
15,0 20
D3 16,5 20
Ngữ văn Đức 705 D1 20 15,0 20
6. Trường ĐH Nông Lâm TPHCM:
Ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm NV1 Điểm NV2 Điểm NV3 Chỉ tiêu NV3
Hệ Đại học

Cơ khí Chế biến Bảo quản NSTP 100 A 14 15 15 50
Trang 7
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
Cơ khí Nông lâm 101 A 14 15 15 50
Chế biến Lâm sản 102 A 14 15 15 40
Công nghệ Giấy-Bột giấy 103 A 14 15 15 50
Công nghệ Thông tin 104 A 15 16
Công nghệ Nhiệt lạnh 105 A 14 15 15 50
Điều khiển Tự động 106 A 14 15 15 50
Công nghệ hóa học 107 A,B A:15, B:21,5
Cơ Điện tử 108 A 15 16 16 30
Công nghệ - Kỹ thuật Ôtô 109 A 15 16 16 30
Công nghệ địa chính 408 A 14 15
Chăn nuôi 300 A,B A:15.B:16
Thú y 301 A,B A:15.B:18
Dược thú y 302 A,B A:15.B:18
Nông học 303 A,B A:15.B:18
Bảo vệ thực vật 304 A,B A:15.B:18
Lâm nghiệp 305 A,B A:14, B: 16 A:15, B: 17
Nông Lâm kết hợp 306 A,B A:14, B: 16 A:15, B: 17
Quản lý Tài nguyên rừng 307 A,B A:14, B: 16
Nuôi trồng thủy sản 308 A,B A:14, B: 16
Ngư y (Bệnh học thủy sản) 309 A,B A:14, B: 16 A:15, B: 17
Bảo quản & Chế biến NSTP 310 A,B A:14, B: 19
BQCB&NSTP và dinh dưỡng người 311 A,B A:14, B: 20,5
Công nghệ Sinh học 312 A,B A:14, B: 20,5
Kỹ thuật Môi trường 313 A,B A:15, B: 18,5
Quản lý môi trường 314 A,B A:15, B: 18,5
Chế biến Thủy sản 315 A,B A:15, B: 20
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 316 A,B A:14, B: 16

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 317 A,B A:14, B: 16,5
QCBNS và vi sinh thực phẩm 318 A,B A:14, B: 19
Quản lý môi trường và du lịch sinh thái 319 A,B A:16, B: 20
Sư phạm kỹ thuật công-nông nghiệp 320 A,B A:14, B: 16
Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi 321 A,B A:15, B: 16
Thiết kế cảnh quan 322 A,B A:14, B: 17
Kinh tế Nông lâm 400 A,D1 A:14, D1: 14 A:15, D1: 15
Kinh tế tài nguyên môi trường 401 A,D1 A:14, D1: 14 A:15, D1: 15
Phát triển Nông thôn & Khuyến nông 402 A,D1 A:14, D1: 14 A:15, D1: 15
Quản trị kinh doanh 403 A,D1 A:14, D1: 14
Quản trị kinh doanh thương mại 404 A,D1 A:14, D1: 14
Kế toán 405 A,D1 A:15, D1:15
Quản lý đất đai 406 A,D1 A:14, D1: 14
Quản lý thị trường bất động sản 407 A,D1 A:14, D1: 14
Công nghệ địa chính 408 A 14
Kinh doanh nông nghiệp 409 A,D1 A:14, D1: 14 A:15, D1: 15
Hệ thống thông tin địa lý 110 A,D1 A:14, D1: 14 A:15, D1: 15
Tài chính 410 A,D1 A:14, D1: 14
Anh văn 701 D1 18*
Tiếng Pháp 702 D3 19 20
Trang 8
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
Hệ Cao đẳng
Cao đẳng Tin học C65 A 11 11
Cao đẳng Quản lý đất đai C66 A,D1 A:11, D1: 11 A:11, D1: 11
Cao đẳng Cơ khí Nông lâm C67 A A:11, D1: 11 A:11, D1: 11
Cao đẳng Kế toán C68 A,D1 A:11, D1: 11 A:11, D1: 11
Cao đẳng Nuôi trồng thủy sản C69 B 12 12
7. Trường ĐH Luật TPHCM:
Các ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn

Điểm NV2
Luật dân sự A,C,D1,D3
A: 16,5; C: 16,5; D1: 15,0; D3: 15,0
A: 18,5; D1: 16,0; D3: 16,0
Luật hình sự A,C,D1,D3
A: 16,5; C: 16,5; D1: 15,0; D3: 15,0
A: 18,5; D1: 16,0; D3: 16,0
Luật hành chính A,C,D1,D3
A: 16,5; C: 16,5; D1: 15,0; D3: 15,0
A: 18,5; D1: 16,0; D3: 16,0
Luật quốc tế A,C,D1,D3
A: 16,5; C: 16,5; D1: 15,0; D3: 15,0 A: 18,5; D1: 16,0; D3: 16,0
Luật thương mại A,C,D1,D3
A:19,5; C:18,5, D1: 17,0; D3: 17,0

8. Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin TPHCM: (ĐHQG)
Các ngành đào tạo (Hệ ĐH) Mã ngành Khối Chỉ tiêu Điểm chuẩn 2008 Điểm NV2
Khoa học máy tính
171 A 120 19,0 19,5
Kỹ thuật máy tính
172 A 120 18,0
Kỹ thuật phần mềm
173 A 150 21,0
Hệ thống thông tin
174 A 150 19,0 19,5
Mạng máy tính và truyền thông
175 A 120 20,0
9. ĐH Sân Khấu Điện Ảnh:
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Chỉ tiêu
Điểm chuẩn

* Điện ảnh:
- Đạo diễn điện ảnh 901 S 12
19,5
- Quay phim điện ảnh 902 S 15
17
- Lí luận phê bình đIện ảnh 903 S 15
18,5
- Biên kịch điện ảnh 904 S 12
17,5
* Nhiếp ảnh:
- Nghệ thuật nhiếp ảnh 905 S 20
17,5
Trang 9
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
* Sân khấu:
- Diễn viên sân khấu điện ảnh 907 S 30
17,5
* Kịch hát dân tộc:
- Diễn viên cải lương 909 S 10
17,5
- Diễn viên chèo 910 S 10
20
* Thiết kế Mĩ thuật:
- Thiết kế Mĩ thuật (Sân khấu, Điện ảnh, Hoạt
hình)
912 S 30
20
- Thiết kế trang phục Nghệ thuật 913 S 15
19,5
* Truyền hình:


- Đạo diễn truyền hình 914 S 15
17
- Quay phim truyền hình 915 S 18
17
* Múa:

- Biên đạo múa 916 S 10
18
- Huấn luyện múa 917 S 12
19
* Kinh tế Kĩ thuật Điện ảnh:

- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử 101 A 25
13
- Công nghệ điện ảnh truyền hình 102 A 25
13
10. ĐH Ngân Hàng TPHCM:
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối
Chỉ tiêu
Điểm chuẩn
Điểm xét NV2 Số trúng tuyển
Hệ ĐH
Tài chính - Ngân hàng
401 A 1000 21,5

Quản trị kinh doanh
402 A 150 20,0
Kế toán - Kiểm toán
403 A 400 21,0

Hệ thống thông tin kinh tế
405 A 100 18,0
19,0 12
Tiếng Anh thương mại
751 D1 150 19,0
Hệ CĐ
Tài chính - Ngân hàng
C65 A
17,0 206
Trang 10
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
11. ĐH Y Dược TP HCM:
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối
Điểm chuẩn
2007
Điểm chuẩn
2008
Đào tạo Đại học học 6 năm
Bác sĩ đa khoa 301 B 27,0 27,0
Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt 302 B 27,0 26,0
Dược sĩ đại học 303 B 27,5 26,5
Bác sĩ Y học cổ truyền 304 B 23,5 22,5
Bác sĩ Y học dự phòng 315 B 20,0
Đào tạo Cử nhân học 4 năm
Điều dưỡng 305 B 22,5 22,5
Y tế công cộng 306 B 19,0 20,0
Xét nghiệm 307 B 23,5 22,0
Vật lý trị liệu 308 B 21,0 22,0
Kỹ thuật hình ảnh 309 B 22,5 23,0
Kỹ thuật phục hình răng 310 B 23,5 24,0

Hộ sinh 311 B 21,0 20,5
Gây mê hồi sức 312 B 22,0 22,5
12. ĐH Kiến Trúc TP HCM:
Ngành
Khối Mã ngành
Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ghi chú
Xây dựng dân dụng và công
nghiệp
A
103
400
- Học tại TPHCM
325 18.00
- Học tại Vĩnh Long
75 15.00
Thí sinh có hộ khẩu thuộc 13 tỉnh, thành
phố ĐBSCL
Thí sinh có hộ khẩu ngoài 13 tỉnh, thành
phố thuộc ĐBSCL
Ngành KTHT Đô thị 104
75 17.00
Mỹ thuật công nghiệp
H
801
150 19.50 Học tại TPHCM
Thiết kế Nội–Ngoại thất 802
75 19.50
Trang 11
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
Thiết kế công trình

V
101
225
- Học tại TPHCM
150 21.50
- Học tại Vĩnh Long
75 15.00
Thí sinh có hộ khẩu thuộc 13 tỉnh, thành
phố ĐBSCL
Thí sinh có hộ khẩu ngoài 13 tỉnh, thành
phố thuộc ĐBSCL
Qui hoạch đô thị
102
150 19.50

Đăng ký dự thi 102
13. ĐH Công Nghiệp TPHCM:
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn
Điểm NV2
* Hệ Đại học
Công nghệ kỹ thuật điện
101 A 17,0 17,0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
102 A 17,0

Công nghệ nhiệt lạnh
103 A 15,0 18,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử
104 A 17,0 17,5
Khoa học máy tính

105 A 16,0 16,0
Công nghệ kỹ thuật ôtô
106 A 17,0 17,0
Công nghệ may
107 A 15,0 15,0
Công nghệ cơ điện tử
108 A 17,0

Công nghệ hóa dầu
201 A 18,5
Công nghệ hóa học
201 A 17,0
23,5
Hóa phân tích
201 A 16,0
21,5
Công nghệ thực phẩm
202 A 17,0
21,0
Công nghệ sinh học
202 A 16,0
23,0
Công nghệ môi trường
301 A 15,0
23,0
Quản trị kinh doanh tổng hợp
401 A, D1 19,0 19,0
Kinh doanh quốc tế
401 A, D1 18,0


Kinh doanh du lịch
401 A, D1 17,0

Kế toán - kiểm toán
402 A, D1 17,0
20,0
Trang 12
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
Tài chính ngân hàng
403 A, D1 18,0
20,5
Tiếng Anh (không nhân hệ số)
751 D1 15,0
19,0
* Hệ Cao Đẳng
Công nghệ thông tin gồm các chuyên ngành:


+ Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính
C65 A, B, D1 10,0
A, B, D1: 14,5
Điện tử gồm các chuyên ngành:


+ Công nghệ điện tử
C66 A, B, D1 10,0
A, B, D1: 13,0
+ Điện tử viễn thông
C91 A, B, D1 10,0
A, B, D1: 13,5

+ Điện tử tự động
C92 A, B, D1 10,0

+ Điện tử máy tính
C93 A, B, D1 10,0

Kỹ thuật điện gồm các chuyên ngành:


+ Công nghệ điện
C67 A, B, D1 10,0
A, B, D1: 12,5
+ Điều kiển tự động
C94 A, B, D1 10,0
A,D1: 10,5 – B: 12
Công nghệ nhiệt - lạnh (Điện lạnh)
C68 A, B, D1 10,0
A,D1: 11,5 – B: 12
Cơ khí gồm các chuyên ngành:

A,D1: 11,5 – B: 12
+ Chế tạo máy
C69 A, B, D1 10,0
A, B, D1: 13,0
+ Cơ điện
C95 A, B, D1 10,0

+ Cơ điện tử
C96 A, B, D1 10,0
A,D1: 10 – B: 12

+ Công nghệ hàn
C97 A, B, D1 10,0
A,D1: 10 – B: 12
Cơ khí động lực (Sửa chữa ôtô)
C70 A, B, D1 10,0
A, B, D1: 13,5
Công nghệ hóa học gồm các chuyên ngành:


+ Công nghệ hóa
C71 A, B, D1 10,0
A, B, D1: 13,0
+ Hóa phân tích
C98 A, B, D1 10,0

Công nghệ hóa dầu
C72 A, B, D1 10,0
A, B, D1: 14,0
Công nghệ thực phẩm
C73 A, B, D1 10,0
A, B, D1: 15,5
Công nghệ môi trường
C74 A, B, D1 10,0
A, B, D1: 14,5
Công nghệ Sinh học
C75 A, B, D1 10,0
A, B, D1: 15,0
Trang 13
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
Dinh dưỡng và Kỹ thuật nấu ăn

C85 A, B, D1 10,0

Kinh tế gồm các chuyên ngành:



+ Kế toán
C76 A, B, D1 12,0
A, B, D1: 16,0
+ Quản trị kinh doanh
C77 A, B, D1 12,0
A, B, D1: 16,0
+ Tài chính ngân hàng
C78 A, B, D1 12,0
A, B, D1: 16,5
+ Kinh doanh du lịch
C79 A, B, D1 10,0
A, B, D1: 13,0
+ Kinh tế quốc tế
C80 A, B, D1 10,0
A, B, D1: 13,5
+ Quản trị marketing
C83 A, B, D1 10,0
A, B, D1: 13,5
Công nghệ cắt may và Thiết kế thời trang


+ Công nghệ may
C81 A, B, D1 10,0
A,D1: 10 – B: 12

+ Thiết kế thời trang
C84 10,0
A,D1: 10 – B: 12
- Ngoại ngữ (Anh văn)
C82 D1 12,0
10,0
Cơ sở Biên Hòa
Công nghệ thông tin
C65 A, B, D1 10,0
A,D:10; B:12
Công nghệ kỹ thuật điện tử
C66 A, B, D1 10,0
A,D:10; B:12
Công nghệ kỹ thuật điện
C67 A, B, D1 10,0
A,D:10; B:12
Công nghệ cơ khí
C69 A, B, D1 10,0
A,D:10; B:12
Công nghệ hóa
C71 A, B, D1 10,0
A,D:10; B:12
Công nghệ thực phẩm
C73 A, B, D1 10,0
A,D:10; B:12
Kế toán - kiểm toán
C76 A, B, D1 12,0
A,D:10,5; B:12
Quản trị kinh doanh
C77 A, B, D1 12,0

A,D:11; B:12
Tài chính - ngân hàng
C78 A, B, D1 12,0
A,D:11; B:12
14. ĐH QG TPHCM: Khoa Kinh Tế:
. Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Chỉ tiêu Điểm chuẩn 2008
Điểm NV2
Kinh tế học
401
A
100
17,0

D1 17,0

Kinh tế đối ngoại
402 A 240 19,5

Trang 14
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
D1 19,5

Kinh tế và quản lý công (Kinh tế công cộng
trước đây)
403
A
100
16,0
17,0
D1 16,0


Tài chính - Ngân hàng
404
A
240
22,0

D1 22,0

Kế toán - Kiểm toán
405
A
240
19,5

D1 19,5

Hệ thống thông tin quản lý
406 A 100 16,0
17,0
Quản trị kinh doanh
407
A
230
19,5

D1 19,5

Luật kinh doanh
501

A
100
16,5

D1 16,5

Luật thương mại quốc tế
502
A
100
16,0

D1 16,0

Luật dân sự
503
A
100
16,0
17,0
D1 16,0
17,0
Luật Tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán
504
A
100
17,0

D1 17,0


15. ĐH Kinh Tế TPHCM:
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn
- Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành:
+ Kinh tế học 411 A 18,5
+ Kinh tế kế hoạch và đầu tư 412 A 18,5
+ Kinh tế lao động và quản lí nguồn nhân lực 413 A 18,5
Trang 15
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
+ Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn 414 A 18,5
+ Kinh tế thẩm định giá 415 A 18,5
+ Kinh tế bất động sản 416 A 18,5
- Ngành Quản trị Kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
+ Quản trị Kinh doanh tổng hợp 421 A 18,5
+ Quản trị chất lượng 422 A 18,5
+ Thương mại 423 A 18,5
+ Kinh doanh quốc tế 424 A 18,5
+ Ngoại thương 425 A 18,5
+ Du lịch 426 A 18,5
+ Marketing 427 A 18,5
- Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:
+ Tài chính Nhà nước 431 A 18,5
+ Tài chính doanh nghiệp 432 A 18,5
+ Kinh doanh bảo hiểm 433 A 18,5
+ Ngân hàng 434 A 18,5
+ Chứng khoán 435 A 18,5
- Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:
+ Kế toán 441 A 18,5
+ Kiểm toán 442 A 18,5
- Ngành Hệ thống thông tin kinh tế, gồm các chuyên ngành:
+ Toán kinh tế 451 A 18,5

+ Toán tài chính 452 A 18,5
+ Thống kê 453 A 18,5
Trang 16

×