Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De thi thu mon Toan truong Chuyen Hoang Van Thu lan 3 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520 KB, 5 trang )

THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN 3
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút



trị

lớn

nhất

của

hàm

số

y  e x x 2  x  5 trên đoạn 1; 3 bằng:

B. 7e 3

A. 5e 3

C. 2e 3

y

Câu 2: Số nghiệm của phương trình 2 x



2

 x 2

B. Vô nghiệm

C. 3

D. 2

Câu

3:

Cho

số

phức

thỏa

z

z  3  2i   14i  5, tính z

B. z  7

C. z  15


D. z  5

4:

Nghiệm

+



4



1

2

2

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
có phương trình
mãn

A. x  2 và x  1
B. x  1
C. Không tồn tại tiệm cận đứng

A. z  17


Câu



1

là:



1



y’

D. e3

A. 1

2



x

của

bất


phương

m



Giá

D. x  2

.co

1:

Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm
trình

log 1 ( x  1)  0



số y  log 2017 ( m  1)x 2  2( m  3)x  1

oc

Câu




xác định

trên

A. x  1

B. x  0

C. x  0

D. 1  x  0

A. 2; 5

B. (2; 5)

C.  ; 2  5;  

D.  ; 2    5;  

to
an
h

2

y  2  x , trục Ox và hai đường thẳng

x
Câu 9: Cho hàm số f  x   

1

x  1; x  4 quay quanh trục Ox tạo thành khối

tích phân

bl
og

Câu 5: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường

tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay

://

4
B. V  
3
5
D. V  
6

tp

32
A. V 

3
229
C. V 


6

ht

Câu 6: Cho đồ thị ba hàm số y  a x , y  b x , y  c x
như trong hình vẽ sau.

khi x  1
, tính
khi x  1

2

 f  x  dx
0

2

2

A.

 f  x  dx  2

B.

C.




f  x  dx 

0

5
2

3

0

0

2

 f  x  dx  2
2

D.

 f  x  dx  4
0

Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x
thỏa mãn bất phương trình:

log  x  40   log  60  x   2

y


A. 10

B. 19

C. 18

D. 20

Câu 11: Tìm một nguyên hàm F  x  cùa hàm số

f  x   3x2  2e x  1 , biết F  0   1

1

A. F  x   x3  2e x  x  1
x

O
x

Khẳng định nào sau đây đúng
A. c  a  b

B. c  b  a

C. a  c  b

D. b  a  c


Câu 7: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên:

- Chuyên trang đề thi toán

B. F  x   x3  2e x  x
C. F  x   x3  2e x  x  3
D. F  x   x3 

2
 x 1
ex


Câu 12: Cho số phức

 , khẳng định nào sau đây

Câu 18: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên
sau:


x

là sai
A. a  b  4
C. b  a  3
Câu 13: Cho A 

ln m



0

B. a  0

f’(x)

D. a.b  18

f(x)



-1

0

2

0

 0

+ 0

+

0




e
dx  ln 2 , khi đó khẳng
e 2



-2

-5

Tìm m để đồ thị hàm số y  f ( x) và y  m cắt
B. m  5;6 

3 9
C. m   ; 
2 2

D. m  6;  

nhau tại hai điểm nằm ở hai phía trục tung?

Câu 14: Một khối nón có diện tích toàn phần bằng

10 và diện tích xung quanh bằng 6 . Tính thể
tích V của khối nón đó

A. m  5

B. m  5 và m  3


C.

D. m  3

y   x  1 x  2 

2

cực

trị

hàm

của

D. 3

C. 4

B. 1

3

B. V  4 5

Câu 20: Tìm m để phương trình x  3x 2  1  m

D. V  4


có 4 nghiệm phân biệt
A. 1; 3   {0}

B. 1; 3

tam giác đều cạnh 2a và đường thẳng AA’ tạo với

C.  3;1

D.  3;1\{0}

Tính thể tích khối tứ diện ACA’B’ theo a
3

C. 3a3

B. a3

D.

3a
4

lo
tp
://
b
y


ht

d

thẳng

3

Câu 16: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như
hình vẽ sau

Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho đường

gt
oa

3

nh

mặt phẳng  ABC  một góc bằng 60o, AA’  2a.

oc

Câu 15: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là

a

số


là:

.co

4 5
3

điểm

Số

19:

Câu

A. 2

C. V  12

A.



3

0

x

A. m  0; 2 


3



x

định nào sau đây đúng?

A. V 

-3

m

z  2 z  a  bi ,  a, b 

z  3  2i , số phức

 P  : 4x  z  3  0 .

với

góc

vuông

mặt

phẳng


Vecto nào dưới đây là mọt

vecto chỉ phương của đường thẳng d
A. u  4;1; 1

B. u  4; 1; 3

C. u  4;0; 1

D. u  4;1; 3

Câu 22: Phương trình 6x  3x  3 có bao nhiêu
nghiệm?
A. 2

B. Vô nghiệm

C. 1

D. 3

Câu 23: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
x

O

f ( x) 

1

x  2x
2

A. 4

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0

B. a  0, b  0, c  0

C. a  0, b  0, c  0

D. a  0, b  0, c  0



B. 5

1
x x
2

là:
C. 3

D. 2

Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật AB  3, AD  2. Mặt bên SAB là


Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là

tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc

hình chứ nhật, AB  1, BC  2, cạnh bên SA

với đáy. Tính thể tích V có khối cầu ngoại tiếp

3 . Tính khoảng cách

vuông góc với đáy và SA =

từ điểm A đến mặt phẳng SBD  .
A.

3

B.

5
2

C.

15
17

hình chóp đã cho

20

3
10
C. V 
3
A. V 

D.

2 3
19

- Chuyên trang đề thi toán

32
3
16
D. V 
3
B. V 


Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số sau có cực trị y  x 4  2( m  1)x 2  m
B. m  1 C. m  1 D. m  1

A.

2

Câu 26: Giả sử


dx

a

 x  3  ln b

với a, b là các số tự

1

a
nhiên và phân số tối giản. Khẳng định nào sau
b
đây là sai





Câu 30: Đạo hàm của hàm số y  ln x  x 2  2 là:
A.
C.

1

1

B.


x 2
2

x  x2  2

x  x2  2

D.

x2  2

x

x 

x2  2



x2  2

Câu 31: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Gọi M, N

A. a  b  2

B. a  2b  13

lần lượt là trung điểm của AD và SC, I là giao


C. 3a  b  12

D. a  b  41

điểm của BM và AC. Tỉ số thể tích của hai khối

2

2

Câu 27: Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục

chóp ANIB và SABCD là?

trên

1
1
1
1
B.
C.
D.
16
12
24
8
Câu 32: Chọn khẳng định sai trong các khẳng

, có đồ thị


f '( x)

như hình vẽ.

oc
.co
m

Xác định điểm cực tiểu của hàm số g( x)  f ( x)  x

A.

y

định sau:
2

1

O

A. log 1 a  log 1 b  a  b  0

x

2

2


B. log 1 a  log 1 b  a  b  0

-1

3

3

gt
oa
nh

C. ln x  0  x  1
D. log 2 x  0  0  x  1

Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho các mặt
phẳng  P1  : x  2y  2z  2  0 ,  P2  : x  2y  2z  8  0 ,

 P  : 2x  y  2z  3  0 ,  P  : 2x  2 y  z  1  0 .
3

Cặp mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tâm

B. Không có điểm cực tiểu

//b

C. x  0

lo


A. x  2

D. x  1

tp
:

Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
y  x 3  3mx 2  3(2 m  1)x  1 nghịch biến trên

ht

đoạn có độ dài bằng 2?
A. m  0; m  2

B. m  1

C. m  0

D. m  2

Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt
phẳng  P  : x  y  z  6  0 ; Q : 2x  3y  2z  1  0 .
Gọi S  là mặt cầu có tâm thuộc  Q  và cắt  P 
theo giao tuyến là đường tròn tâm E  1; 2; 3  ,
bán kính r  8 . Phương trình mặt cầu S  là:
A. x   y  1   z  2   64
2


4

2

2

I 1; 1;1 và bán kính R  1 là
A.  P1  và  P2 

B.  P1  và  P3 

C.  P2  và  P3 

D.  P2  và  P4 

Câu

34:

Cho

b, c 

,

z2  bz  c  0 có một
nghiệm còn lại gọi là




phương

trình

nghiệm là z1  2  i ,
z 2 . Tính số phức

w  bz1  cz2

A. w  18  i

B. w  2  9i

C. w  18  i

D. w  2  9i

Câu 35: Cho số phức z  a  bi ,  a, b 

 thỏa mãn

z  1  i  z  7  2i . Tính tích a.b
A. ab  9

B. ab  1 C. ab  6 D. ab  6

Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giác vuông tại B, AB = a, AC = a 3 , cạnh bên SA

B. x 2   y  1   z  2   67


vuông góc với đáy và SA = 2a. Thể tích khối chóp

C. x 2   y  1   z  2   3

S.ABC bằng:

2

2

2

2

D. x 2   y  1   z  2   64
2

2

- Chuyên trang đề thi toán

A. a3 2

B.

2a3 2
3

C.


a3 2
3

D.

2a3
3



2

Câu 37: Cho

 f  x  dx  5 .
0


2

Khi đó   f  x   2 sin x  dx bằng:

h

0


C. 3
D. 5  

2
Câu 38: Bạn A có một tấm bìa hình tròn (như hình
B. 5 

A. 7

4 cm

vẽ), bạn ấy muốn dùng tấm bìa đó tạo thành một
cái phễu hình nón, vì vậy bạn phải cắt bỏ phần
quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OA và OB lại
với nhau. Gọi x là góc ở tâm của hình quạt tròn
dùng làm phễu. Giá trị của x để thể tích phễu lớn

r
O

B

A

A.

R


2

B.


6  2 6  
3

B. 12 cm

C. 9 cm

D. 10 cm

Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

R

h

A. 8 cm

 P  : x  y  z  4  0 và hai điểm A  3; 3;1 ,
B  0; 2;1 . Tọa độ điểm I (khác B) thuộc đường
thẳng AB sao cho khoảng cách từ điểm I đến  P 
bằng khoảng cách từ điểm B đến  P  là

gt
oa
nh

x

A, B


oc
.co
m

nhất là

lo

2 6

C.
D.
3
3
Câu 39: Một chiếc đồng hồ cát như hình vẽ, gồm
O

//b

hai phần đối xứng nhau qua mặt nằm ngang và
đặt trong một hình trụ. Thiết diện thẳng đứng

 8 
A. I  2; ;1 
 3 

3 5 
B. I  ; ;1 
2 2 


C. I  3;1;1

D. I  A

1
Câu 41: Hàm số y  x3  x2  x đồng biến trên:
3
A.

B.  ;1 và 1;  

xứng nhau qua mặt nằm ngang. Ban đầu lượng

C.  ;1  1;  

D.

tp
:

qua trục của nó là hai parabol chung đỉnh và đối

ht

cát dồn hết ở phần trên của đồng hồ thì chiều cao

3
h của mực cát bằng chiều cao của bên đó (xem
4
hình). Cát chảy từ trên xuống dưới với lưu lượng

không đổi 2,90 cm3/ phút. Khi chiều cao của cát
còn 4 cm thì bề mặt trên cùng của cát tạo thành
một đường tròn chu vi 8 cm (xem hình). Biết

\{1}

Câu 42: Trong không gian Oxyz cho hai vectơ

u 1; 2;1 và v  2;1;1 , góc giữa hai vecto đã cho

bằng



2
5
B.
C.
D.
3
6
3
6
Câu 43: Trong không gian Oxyz, biết rằng tồn tại
A.

sau 30 phút thì cát chảy hết xuống phần bên dưới

một đường  đi qua điểm M  0; m;0  cắt đồng


của đồng hồ. Hỏi chiều cao của khối trụ bên

thời cả ba đường thẳng

ngoài là bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến

 x  t3
x  1
 x  1



 1 :  y  t1 ;  2 :  y  t2 ;  3 :  y  1
z  t
z  t
 z  t
3
1
2




hàng đơn vị)

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m  1 B. m  1 C. m  1
- Chuyên trang đề thi toán

D. m  1



Câu 44: Cho số phức z  1  2i  2  i  , điểm biểu
A. M  4; 3

B. M  3; 4 

C. M  4; 3

D. M  3; 4 

thẳng



mặt

phẳng

bằng 2 là:
A. M  2; 3; 1

B. M  1; 3; 5

C. M 11; 21; 31

D. M  1; 5; 7 

của


A.  ;1   2; 

B.

\1; 2

C.

D.  ;1  2;  

thỏa



xác

hàm

1
2
3
98
99
theo a và b
I  ln  ln  ln  ...  ln  ln
2
3
4
99
100

A. 2  a  b 

B. 2  a  b 

C. 2  a  b 

D. 2  a  b 

Câu 49: Hàm số nào sau đây đồng biến trên

B. y   
3

A. y  3log 2 x
e
C. y   
3

mãn

x



D. y  2  3



x


hình chữ nhật ABCD có AB = 4a, AC = 5a (AB và
CD thuộc hai đáy của khối trụ). Thể tích của khối

gt
oa
nh

trụ là

A. 16a3

B. 12a3

C. 8a3

D. 4a3

ĐÁP ÁN

11.A

16.D

21.C

26.A

31.C

36.C


41.A

46.B

2.D

7.D

12.C

17.D

22.C

27.D

32.B

37.A

42.B

47.A

3.A

8.B

13.C


18.B

23.C

28.A

33.A

38.D

43.C

48.B

4.D

9.C

14.A

19.D

24.B

29.B

34.D

39.D


44.B

49.B

5.D

10.C

15.B

20.C

25.A

30.A

35.C

40.B

45.B

50.B

ht

tp
:


//b

lo

6.A

?

2x

Câu 50: Thiết diện qua trục của một khối trụ là

8
. Giá trị lớn nhất của z1  z2 
5
56
31
A.
B.
C. 4 2
D. 5
5
5

z1  z2 

1.D

số:


1
3

Câu 48: Đặt a  ln2 , b  ln5 , hãy biểu diễn

Câu 46: Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương

6  3i  iz  2z  6  9i ,

định



 P : x  2y  2z  3  0 . Tọa độ điểm M có tọa độ
âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến  P 

trình

Tập

y  x 2  3x  2

Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho đường

x y 1 z  2
d: 

1
2
3


47:

oc
.co
m

diễn của số phức i.z là

Câu

- Chuyên trang đề thi toán



×