CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
NGÂN HÀNG TỰ LUẬN, BÀI TẬP
MƠN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
VERSION MAN310-20111114
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
Bài 1:
Câu MAN310_00201 (6 điểm)
Giả sử có số liệu sau đây của 1 DN:
Chỉ tiêu
(ĐVT: trđ)
Kỳ trước
Kỳ PT
Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện
19.000
22.000
Giá trị sản lượng hàng hóa
26.000
25.000
Giá trị tổng sản lượng
29.000
30.000
Yêu cầu:
Sử dụng phương pháp thay thế liên hoàn xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố: giá trị tổng sản lượng, hệ số sản xuất
hàng hoá và hệ số tiêu thụ sản lượng hàng hoá tới sự biến động của chỉ tiêu “giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện” giữa kỳ
phân tích so với kỳ trước và rút ra nhân tố ảnh hưởng chủ yếu?
Trả lời
-
Mức độ bài: Trung bình
-
Kiến thức liên quan: Mục…… Bài 1
-
Đáp án kèm barem điểm
Bài giải
Tiêu chí
chấm
CTPT: Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện: Qht (triệu đồng)
Điểm
(1 điểm)
Qht1 = 22.000 triệu đồng.
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
2
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
Qht0 = 19.000 triệu đồng.
∆Qht = 22.000 – 19.000 = +3.000 triệu đồng (+15,79%)
KQ cho thấy giá trị SLhh thực hiện kỳ phân tích tăng so với kỳ trước 3.000 trđ (hay
15,79%).
Sử dụng phương pháp thay thế liên hồn, phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới ∆Qht bằng
PTKT:
( 1 điểm)
Qht = Q × Hs × Ht
∆Qht <- 3 NT: Q, Hs, Ht
Lập bảng tính
Chỉ tiêu
Kỳ Trước
Kỳ PT
19.000
22.000
29.000
30.000
Hs = Qh/Q
0,9
0.83
Ht = Qht/Qh
0.73
0.88
Qht (trđ)
Q (trđ)
Xác định các nhân tố trung gian
(0,5
điểm)
0.5 điểm
Qht0 = 29.000 × 0,9 × 0,73 ≈ 19.000 trđ
TG (Q) = 30.000 × 0,9 × 0,73 = 19.710 trđ
TG (Hs) = 30.000 × 0,83 × 0,73 = 18.177 trđ
Qht1 = 30.000 × 0,83 × 0,88 ≈ 22.000 trđ
Lượng hoá mức độ ảnh hưởng:
1 điểm
∆Qht (Q) = 19.710 – 19.000 = + 710 trđ (hay +3,74%)
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
3
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
∆Qht (Hs) = 18.177 – 19.710 = -1.533 trđ (hay + 8,07 %)
∆Qht (Ht) = 22.000– 18.177 = +3.823 trđ (hay +20,12 %)
1 điểm
Kiểm tra kết quả tính tốn ta có:
∑AH (trđ) = 710-1.533 +3823 = +3.000 = ∆Qht kết quả chính
xác
∑AH (%) = 3,74 + 8,07 +20,12 = +15,79 = ∂Qht kết quả
chính xác
1 điểm
Nhận xét:
Từ kết quả phân tích trên có thể nhận thấy rằng hệ số tiêu thụ sản lượng hàng hóa của doanh
nghiệp kỳ phân tích tăng so với kỳ trước là nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đã tác động làm
tăng giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện của DN kỳ PT so với kỳ trước.
Bài 2:
Câu MAN310_00202 (6 điểm)
Có số liệu sau đây của 1 DN:
(Đvt: triệu đồng)
Chi phí sản xuất sản phẩm
SP
Chi phí sản phẩm hỏng
Kỳ trước
Kỳ phân
tích
Kỳ trước
Kỳ phân
tích
A
150
200
3
5
B
200
400
2
8
Yêu cầu:
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
4
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
Dựa vào tài liệu trên hãy phân tích sự biến động chất lượng sản phẩm sản xuất của doanh nghiệp kỳ phân tích so với kỳ
trước?
Trả lời
-
Mức độ bài: Khó
-
Kiến thức liên quan: Mục…… Bài 1
-
Đáp án kèm barem điểm
Tiêu chí Điểm
chấm
Bài giải
(1,5
điểm)
Phân tích biến động riêng cho từng loại sản phẩm:
CTPT: Tỷ lệ sai hỏng cá biệt: Thc (%)
Thc
=
Chi phí sản phẩm hỏng
x 100
Chi phí sx sản phẩm
(ĐVT: %)
SP
Thco
Thc1
∆Thc
A
2
2,5
+0,5
B
1
2
+1
Kết quả trên cho thấy:
CL sp A kỳ phân tích giảm so với kỳ trước vì tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng 0,5% so với kỳ trước =>
DN lãng phí một lượng chi phí sản xuất là:
∆C = (Thc1 – Thc0) Cpsx1 = (2,5% – 2%) × 200 = +1 triệu đồng
CLsp B kỳ phân tích giảm so với kỳ trước vì tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng 1 % => DN lãng phí một
lượng chi phí sản xuất là:
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
5
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
∆C = (Thc1 – Thc0) Cpsx1 = (2% – 1%) × 400 = +4 triệu đồng
(1 điểm)
Phân tích biến động chung cho các loại sản phẩm:
CTPT: Tỷ lệ sai hỏng bình quân: Thb (%)
Thb
CP vÒ SP háng 100
CPsxSP
3+2
Thbo=
x100 =
1,43%
x100 =
2,17%
150+200
5+8
Thb1=
200+400
∆Thb = 2,17 – 1,43 = + 0,74 %
∆Thb >0=>Kết quả trên cho thấy tỷ lệ sai hỏng bình quân kỳ PT tăng so với kỳ trước =
> Chất lượng chung các loại sp giảm so với kỳ trước.
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới ∆Thb: ∆Thb < –2NT: cc, Thc
0,5 điểm
AH của cơ cấu: ∆Thb(cc) = Thb1* – Thb0
1 điểm
∑ (CPsxsp 1 x
Thco)
Thb1*=
200x2%+400x1%
x100=
∑ CPsxsp1
x100=
1,33%
200+400
∆Thb(cc) = 1,33 – 1,43 = – 0.1%
AH của Thc: ∆Thb (Thc) = Thb1 – Thb1* = 2,17 – 1,33 = +0,84%
1 điểm
Chất lượng spsx thay đổi đã tác động làm tăng tỷ lệ sai hỏng bình quân so với kỳ
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
6
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
trước 0,84% Chất lượng sản phẩm SX chung các mặt hàng kỳ PT giảm so với kỳ
trước.
1 điểm
Xác định mức lãng phí chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm giảm:
∆C = (Thb1 – Thb0) ∑Cpsx1 = (2,17% – 1,43%) × 600 = +4,44 triệu đồng
Bài 3:
Câu MAN310_00203 (6 điểm)
Tỷ lệ sai hỏng cá biệt(%)
Chi phí sản xuất sản phẩm(trđ)
Sản
phẩm
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2007
Năm 2008
A
1
2
200
400
B
2
1
500
600
C
3
5
900
1200
Yêu cầu:
Dựa vào tài liệu trên hãy phân tích sự biến động chất lượng sản phẩm sản xuất năm 2008 so với năm 2007.
II-Bài tập:
Trả lời
-
Mức độ bài: Khó
-
Kiến thức liên quan: Mục…… Bài 1
-
Đáp án kèm barem điểm
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
7
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
Tiêu Điểm
chí
chấ
m
Bài giải:
1,5
điểm
Phân tích biến động riêng cho từng loại sản phẩm:
CTPT: Tỷ lệ sai hỏng cá biệt: Thc (%)
Chi phí về SP hỏng
Thc =
× 100
Chi phí sxsp
(ĐVT: %)
SP
Thco
Thc1
∆Thc
A
1
2
+1
B
2
1
-1
C
3
5
+2
Kết quả trên cho thấy:
CL sp A năm 2008 giảm so với năm 2007 vì tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng 1% so với năm
2007 => DN lãng phí một lượng chi phí sản xuất là:
∆C = (Thc1 – Thc0) Cpsx1 = (2% – 1%) × 400 = +4 triệu đồng
CLsp B năm 2008 tăng so với năm 2007 vì tỷ lệ sai hỏng cá biệt giảm 1 % => DN tiết kiệm
một lượng chi phí sản xuất là:
∆C = (Thc1 – Thc0) Cpsx1 = (1% – 2%) × 600 = -6 triệu đồng
CL sp A năm 2008 giảm so với năm 2007 vì tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng 2 % so với năm
2007 => DN lãng phí một lượng chi phí sản xuất là:
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
8
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
∆C = (Thc1 – Thc0) Cpsx1 = (5% – 3%) × 1.200 = +24 triệu đồng
1,5
điểm
Phân tích biến động chung cho các loại sản phẩm:
CTPT: Tỷ lệ sai hỏng bình quân: Thb (%)
Thb
CP vÒ SP háng 100
CPsxSP
1% x 200+2% x 500+3% x 900
Thb 0=
x100
200+500+900
= 2,79 %
2% x 400+1% x 600+5% x 1.200
Thb 1 =
x100
400+600+1.200
= 3,36 %
∆Thb = 3,36 – 2,79 = + 0,57 %
∆Thb >0=>Kết quả trên cho thấy tỷ lệ sai hỏng bình quân năm 2008 tăng so với năm 2007 = >
Chất lượng chung các loại sp giảm so với kỳ trước.
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới ∆Thb:
∆Thb < –2NT: cc, Thc
0,5
điểm
AH của cơ cấu: ∆Thb(cc) = Thb1* – Thb0
1 điểm
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
9
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
1% x 400+2% x 600+3% x 1.200
Thb* 1 =
x100
400+600+1.200
= 2,36 %
∆Thb(cc) = 2,36 – 2,79 = – 0.43%
AH của Thc: ∆Thb (Thc) = Thb1 – Thb1* = 3,36 – 2,36 = +1 %
∆Thb (Thc) >0=> Chất lượng spsx thay đổi đã tác động làm tăng tỷ lệ sai hỏng bình quân
so với năm 2007 : 1% Chất lượng sản phẩm SX chung các mặt hàng năm 2008 giảm so với
năm 2007.
0,5
điểm
1 điểm
Xác định mức lãng phí chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm giảm:
∆C = (Thb1 – Thb0) ∑Cpsx1 = (3,36% – 2,79%) × 2.200 = +12,54 triệu đồng
Bài 4:
Câu MAN310_00204(6 điểm)
II-Bài tập:
Giả sử có số liệu sau đây của 1 DN:
(ĐVT: trđ)
Chỉ tiêu
Kỳ trước
Kỳ PT
Giá trị sản lượng hàng hóa
26.000
25.000
Giá trị tổng sản lượng
29.000
30.000
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
10
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
Yêu cầu:
Sử dụng phương pháp thay thế liên hoàn, xác định ảnh hưởng của các nhân tố giá trị tổng sản lượng, hệ số sản xuất hàng
hoá tới sự biến động của chỉ tiêu “giá trị sản lượng hàng hóa ” giữa kỳ phân tích so với kỳ trước.
Trả lời
-
Mức độ bài: trung bình
-
Kiến thức liên quan: Mục…… Bài 1
-
Đáp án kèm barem điểm
Bài giải:
Tiêu chí
chấm
Điểm
CTPT: Giá trị sản lượng hàng hóa : Qh (triệu đồng)
Qh1 = 25.000 triệu đồng.
Qh0 = 26.000 triệu đồng.
∆Qh = 25.000– 26.000 = -1.000 triệu đồng (-3,85%)
KQ cho thấy giá trị SLhh kỳ phân tích giảm so với kỳ trước 1000 trđ (hay 3,85%).
Sử dụng phương pháp thay thế liên hồn, phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới ∆Qh bằng
PTKT:
Qh = Q × Hs
∆Qh<- 2 NT: Q, Hs
Lập bảng tính
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
11
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
Chỉ tiêu
Kỳ Trước
Kỳ PT
Qh (trđ)
26.000
25.000
Q (trđ)
29.000
30.000
Hs = Qh/Q
0.9
0.83
Xác định các nhân tố trung gian
Qh0 = 29.000 × 0,9 ≈ 26.000 trđ
TG (Q) = 30.000x 0,9 = 27.000 trđ
Qh1 = 30.000x0,83 ≈ 25.000 trđ
Lượng hoá mức độ ảnh hưởng:
∆Qht (Q) = 27.000-26.000= + 1.000 trđ (hay +3,85%)
∆Qht (Hs) = 25.000-27.000= -2.000 trđ (hay – 7,7 %)
Kiểm tra kết quả tính tốn ta có:
∑AH (trđ) = 1000-2000 = -1.000 = ∆Qht kết quả chính xác
∑AH (%) = 3,85-7,7 = -3,85= ∂Qht kết quả chính xác
Nhận xét:
Do hệ số sxsản lượng hàng hóa giảm so với kỳ trước là nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đã tác động làm giảm giá
trị sản lượng hàng hóa so với kỳ trước .
Bài 5:
Câu MAN310_00205 (6 điểm)
Có số liệu sau đây của 1 DN:
Bậc chất
Khối lượng spsx (đvsp)
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
Giá bán sp (1000đ/đvsp)
12
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
Kỳ trước
Kỳ PT
Kỳ Trước
Kỳ PT
Loại I
900
1100
1500
920
Loại II
400
500
820
710
Loại III
200
300
510
560
lượng
Yêu cầu:
Phân tích sự biến động chất lượng sản phẩm sản xuất của Doanh nghiệp kỳ phân tích so với kỳ trước bằng phương pháp hệ
số phẩm cấp tính theo giá bán bình qn của sản phẩm.
Trả lời
-
Mức độ bài: Dễ
-
Kiến thức liên quan: Mục…… Bài 1
-
Đáp án kèm barem điểm
Bài giải
Tiêu chí
chấm
2 điểm
CTPT: Giá bán bình quân (Gbq) ĐVT: ngđ /đvsp
Gbq
Điểm
G 0Q
Q
∑ G0Q0
Gbq0=
1500x900+820x400+510x200
∑ Q0
Gbq1=
= 1.186,67 ngđ/sp
=
∑ G0Q1
1500
=
1500x1100+820x500+510x300 = 1.164,74 ngđ/sp
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
13
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
∑ Q1
Gbq1
IGbq=
1900
2 điểm
1.164,74
x100 =
Gbq0
x100 = 98,15%<100%
1.186,67
∆Gbq = Gbq1 – Gbq0 = 1.164,74– 1.186,67= -21,93 ngđ/sp < 0
=> Giá bán bình quân kỳ phân tích giảm so với kỳ trước 21,93 ngđ/sp hay 1,85% => chất
lượng sản phẩm giảm dẫn đến giá trị sản phẩm hàng hoá giảm:
∆Qh = (Gbq1 – Gbq0) ∑Q1 = (1.164,74– 1.186,67) × 1.900 = +41.667ngđ
2 điểm
Bài 6:
Câu MAN310_00301 (6 điểm)
Giả sử có số liệu sau đây của một Doanh nghiệp:
Chỉ tiêu
ĐVT
Kỳ
Trước
Kỳ PT
Giá trị sản lượng sản xuất
triệu đồng
16.000
17.000
Số cơng nhân sx bình qn
Người
200
250
Tổng số ngày cơng làm việc
thực tế
Ngày
công
84.000
80.000
Tổng số giờ công làm việc thực
tế
Giờ công
625.000
652.000
Yêu cầu:
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
14
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
a- Sử dụng phương pháp so sánh đánh giá tình hình biến động năng suất lao động bình qn cơng nhân,năng suất
lao động bình qn một ngày cơng và năng suất lao động bình qn một giờ cơng kỳ phân tích so với kỳ trước?
b- Sử dụng phương pháp so sánh, phân tích tình hình sử dụng số lượng cơng nhân của doanh nghiệp kỳ phân tích
so với kỳ trước?
Trả lời
-
Mức độ bài: Dễ
-
Kiến thức liên quan: Mục…… Bài 1
-
Đáp án kèm barem điểm
Bài giải
a- Sử dụng phương pháp so sánh đánh giá tình hình biến động năng suất lao động bình qn
cơng nhân,năng suất lao động bình qn một ngày cơng và năng suất lao động bình qn một
giờ cơng kỳ phân tích so với kỳ trước?
Tiêu chí
chấm
Điểm
1điểm
WCN = Q/S
WCN0 = Q0/S0 = 16.000/200 = 80 trđ/người
WCN1 = Q1/S1 = 17.000/250 = 68 tr/người
∆WCN = 68 – 80 = -12 trđ/người
∂WCN = -15 %
=> Kết quả trên cho thấy năng suất lao động bình qn 1 cơng nhân kỳ phân tích giảm so
với kỳ trước là 12 trđ/ng (hay 15%)
Wng = Q/Tngc
Wng0 = Q0/Tngc0 = 16.000/84.000 = 0,19 trđ/ngày
Wng1 = Q1/Tngc1 = 17.000/80.000 = 0,2125 trđ/ngày
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
1điểm
15
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
∆Wngc = 0,2125 – 0,19= + 0,0225 ngđ/ngày
∂WCN = +11,84%
=> Kết quả trên cho thấy năng suất lao động bình quân 1 ngày cơng kỳ phân tích tăng so
với kỳ trước là 0,0225 trđ/ngày (hay 11,84%)
Wg = Q/Tgc
Wg0 = Q0/Tgc0 = 16.000/625.000 = 0,0256 trđ/giờ
Wg1 = Q1/S1 = 17.000/ 652.000 = 0,0261 trđ/giờ
∆Wg = 0,0261-0,0256 = +0,0005 trđ/giờ
∂Wg = +3,07%
=> Kết quả trên cho thấy năng suất lao động bình quân 1 giờ cơng kỳ phân tích tăng so với
kỳ trước là 0,0005 trđ/giờ (hay 3,07%)
1 điểm
b- Sử dụng phương pháp so sánh, phân tích tình hình sử dụng số lượng cơng nhân của doanh
nghiệp kỳ phân tích so với kỳ trước?
1 điểm
- CTPT: Số lượng cơng nhân sx bình qn (S):người
So = 200 người
S1 = 250 người
+ So sánh trực tiếp: S1 – So:
∆S = 250 – 200 = +50 người
∂S = 50/200 × 100 = +25%
Kết quả này cho thấy trong kỳ PT, DN đã sử dụng số lượng công nhân nhiều hơn so với kỳ
trước là 50 người hay 25%.
+ So sánh có điều chỉnh gốc: S1 – S0dc:
người
S0dc = S0xkc
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
1 điểm
16
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
kc= IQ = Q1/Q0 = 17.000/16.000 = 1,0625
=> S0dc = 200 x 1,0625 ≈ 213 người
∆S* = 250 – 213 = +37 người
∂S* =( 37 /213) × 100 = +17,37%
=> Kết quả này cho thấy, với việc DN tuyển dụng thêm 50 người công nhân (hay 25%)
đồng nghĩa với việc DN đã sử dụng lãng phí so với kỳ trước 37 người công nhân hay
17,37%
1 điểm
Bài 7:
Câu MAN310_00302 (6 điểm)
II-Bài tập:
Giả sử có số liệu sau đây của một Doanh nghiệp:
Chỉ tiêu
ĐVT
Kỳ Trước
Kỳ PT
triệu đồng
16.000
14.625
Số cơng nhân sản xuất bình qn
Người
320
325
Tổng số ngày công làm việc thực
tế
Ngày công
82.880
84.825
Giá trị sản lượng sản xuất
Yêu cầu:
Sử dụng phương pháp số chênh lệch, xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố số ngày làm việc thực tế bình qn một
cơng nhân, năng suất lao động bình qn một ngày cơng tới sự biến động của chỉ tiêu năng suất lao động của công nhân
trong kỳ phân tích so với kỳ trước và rút ra nhân tố ảnh hưởng chủ yếu.
Trả lời
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
17
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
-
Mức độ bài: trung bình
-
Kiến thức liên quan: Mục…… Bài 1
-
Đáp án kèm barem điểm
Bài giải
Tiêu chí
chấm
Điểm
Giải:
CTPT: Năng suất lao động bình quân 1công nhân: WCN (trđ/người)
WCN = Q/S
WCN0 = Q0/S0 = 16.000/320 = 50 trđ/người
WCN1 = Q1/S1 = 14.625/325 = 45 trđ/người
∆WCN = 45 – 50 = -5 trđ/người
∂WCN = -10 %
=> Kết quả trên cho thấy năng suất lao động bình qn 1 cơng nhân kỳ phân tích giảm so
với kỳ trước là 5 trđ/ng (hay 10%)
1,5
điểm
- Sử dụng phương pháp số chênh lệch, phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới ∆WCN bằng
PTKT:
WCN = T × Wng
Trong đó T = Tngc/S
Wg = Q/Tngc
Phát hiện nhân tố ảnh hưởng:
∆WCN <-2 NT: T,Wngc
0,5
điểm
-Xác định số chênh lệch của các nhân tố ảnh hưởng
1,5
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
18
Chỉ tiêu
KT
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
điểm
∆
KPT
T (ngày/người)
259
261
+2
Wngc (trđ/ngày)
0,19
0,17
-0,02
- Lượng hoá mức độ ảnh hưởng:
∆WCN(T) = 2x0,19 = + 0,38 trđ/ng (∂WCN(T) = +0,76%)
∆WCN(Wngc) = -0,02x 261= –5,22 trđ/ng (∂WCN(Wg) = –9,58 %)
1 điểm
- Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố:
∑AH(ngđ/ng) = 0,38-5,22 = -4,84≈ ∆WCN => kết quả chính xác
∑ AH(%) = 0,76 -9,85 = -9,09 ≈ ∂WCN => kết quả chính xác
1 điểm
Nhận xét:
Kết quả phân tích trên cho thấy năng suất lao động bình qn một ngày cơng kỳ
phân tích giảm so với kỳ trước là nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đã tác động làm giảm năng
suất lao động bình quân 1 cơng nhân kỳ phân tích so với kỳ trước.
0,5
điểm
Bài 8:
Câu MAN310_00303 (6 điểm)
Giả sử có số liệu sau đây của một DN
Chỉ tiêu
ĐVT
KH
TH
Giá trị SL sx(Q)
Trđ
15.027
15.243
Tổng giá trị VLsử dụng vào sx(V)
Trđ
7.513
6.097
Tổng số giờ MMTB tham gia sx(Tgm) Giờ máy
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
2.590.931 1.905.399
19
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
Tổng số giờ công lđ tgia sx(Tgc)
Giờ công
628.425
672.204
Yêu cầu:
Xác định mức độ ảnh hưởng của các yếu tố sản xuất tới mức tăng giảm giá trị sản lượng sx thực hiện so với KH
của DN trong kỳ.
II-Bài tập:
Trả lời
-
Mức độ bài: trung bình
-
Kiến thức liên quan: Mục…… Bài 1
-
Đáp án kèm barem điểm
Bài giải:
- CTPT: Giá trị sản lượng sản xuất:Q(trđ)
Tiêu chí
chấm
Điểm
2 điểm
∆Q=15.243-15.027=+216 trđ(hay +1.43 %)
kết quả cho thấy giá trị SLsx TH tăng so với KH 216 trđ( hay 1.43%)
- chưa có nội dung gì
1 Điểm
Phát hiện nhân tố ảnh hưởng:
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
1 điểm
20
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
Sử dụng PTKT: Q=a.b.c.d Trong đó: a=Tgc
b= Tgm
Tgc
c= V
Tgm
d=Q
V
∆Q4 NT:a,b,c,d
- Xác định nhân tố trung gian:
Chỉ tiêu
3 điểm
KH
TH
Q(trđ)
15.027
15.243
a(giờ công)
628.425
672.204
4.12
2.83
0.0028
0.003
2
2.5
b(giờ máy/giờ công)
c(trđ/giờ máy)
d(lần)
Qo= 628.425x4.12x0.0028x2= 15.027 trđ
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
21
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
TG(a)=672.204x4.12x0.0028x2=15.509.09 trđ
TG(b)= 672.204x2.83x0.0028x2=10.653.08 trđ
TG(c)= 672.204x2.83x0.003x2=11.794.49 trđ
Q1= 672.204x2.83x0.003x2.5=15.243 trđ
- Lượng hóa mức độ ảnh hưởng:
1 điểm
∆Q(a)=+482.09trđ( hay +3.2%)
∆Q(b)= - 4856.01 trđ( hay -32.31%)
∆Q(c)=+1141.41 trđ( hay +7.59%)
∆Q(d)=+3448.51 trđ( hay +22.94%)
- Tổng hợp AH-Kiểm tra KQ
1 điểm
∑AH (trđ)=482.09-4.856.01+1141.41+3448.51=216
∑AH (%)=3.2-32.31+7.59+22.94= 1.43
NX: Qua kết quả tính tốn trên cho thấy giá trị SLsx tăng 216trđ ( hay 1.43%) là do ảnh
hưởng của nhân tố hiệu suất nguyên vật liệu là chủ yếu.
1 điểm
Bài 9:
Câu MAN310_00304 (6 điểm)
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
22
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
II-Bài tập:
Giả sử có số liệu sau đây của một Doanh nghiệp:
Chỉ tiêu
Giá trị sản lượng sx
Số cơng nhân sx bình qn
ĐVT
triệu đồng
Người
Kỳ Trước
Kỳ PT
18.000
19.000
300
320
Yêu cầu:
Sử dụng phương pháp số chênh lệch, xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về lao động ( số cơng nhân sản
xuất bình qn ,năng suất lao động bình qn một cơng nhân) tới sự thay đổi giá trị sản lượng sản xuất của doanh nghiệp
kỳ phân tích so với kỳ trước.
Trả lời
-
Mức độ bài: trung bình
-
Kiến thức liên quan: Mục…… Bài 1
-
Đáp án kèm barem điểm
Bài giải
Tiêu chí
chấm
Điểm
CTPT: Giá trị sản lượng sản xuất: Q(trđ)
∆Q = Q1 – Q0 = 19.000- 18.000= +1.000 ngđ
∂Q = ∆Q/Q0 × 100 = (1.000/18.000)x100 = +5,56%
=> Kết quả trên cho thấy giá trị sản lượng sản xuất kỳ phân tích tăng so với kỳ trước là
1.000 trđ (hay 5,56%)
thiếu
thiếu
Sử dụng PP số chênh lệch phân tích các nhân tố AH tới ∆Q bằng PTKT
Q = S × WCN
thiếu
thiếu
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
23
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
Trong đó: W CN = Q/S
- Phát hiện nhân tố AH:
∆Q < –2NT: S,WCN
- Lập bảng tính:
-Xác định số chênh lệch của các nhân tố ảnh hưởng
thiếu
thiếu
- Lượng hoá mức độ ảnh hưởng:
∆WCN(S) = 20x 60= + 1.200trđ/ng (∂WCN(T) = +6,67 %)
∆WCN(WCN) = -0,625 x 320= –200 trđ/ng (∂WCN(Wg) = –1,11 %)
thiếu
thiếu
- Tổng hợp ảnh hưởng => Kiểm tra kết quả
∑AH(ngđ) = 1.200-200 = +1.000 = ∆Q => kết quả chính xác
∑ AH(%) = 6,67 -1,11 = +5,56 = ∂Q => kết quả chính xác
thiếu
thiếu
Nhận xét:
Kết quả phân tích trên cho thấy số cơng nhân sản xuất bình qn kỳ PT tăng so với kỳ
trước là nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đã tác động làm tăng giá trị sản lượng sx kỳ PT so với
kỳ trước.
thiếu
thiếu
KT
KPT
∆
S ( người)
300
320
+20
WCN (trđ/người)
60
59,375
-0,625
Chỉ tiêu
Bài 10:
Câu MAN310_00305 (6 điểm)
II-Bài tập:
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
24
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TRỰC TUYẾN TOPICA
1 DN sx nhà khung thép tiền chế có các số liệu sau đây về tình hình sx
Chỉ tiêu
ĐVT
KT
KPT
Số lượng thép tiêu dùng Kg
cho sxsp(Qv)
360.000
640.000
Số lượng spsx(Q)
Bộ
1200
2.000
Giá 1 kg thép(Pv)
1000đ
10
8
Yêu cầu:
a- Xác định giá trị VL thép dùng vào sxsp kỳ PT và kỳ trước
b- Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới mức tăng giảm giá trị VL thép sử dụng vào sxsp kỳ PT so
với KTrước
Trả lời
-
Mức độ bài: khó
-
Kiến thức liên quan: Mục…… Bài 1
-
Đáp án kèm barem điểm
Bài giải:
a-Xác định giá trị VL thép dùng vào sxsp kỳ PT và kỳ trước
Tiêu chí
chấm
Điểm
1 điểm
Vh=Qv.Pv
Tên file: MAN310_Cac dang bai tap_V2011111420111114
25