Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiết 41; Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.71 KB, 4 trang )

- Giáo án Toán lớp 7 -
GIÁO ÁN MƠN TỐN LỚP 7 (HÌNH HỌC)
Giáo sinh: Lâm Thanh Nam Lớp: C SP Tốn – Tin 32Đ
Khoa: C b nơ ả Trường: i h c Ph m V n ngĐạ ọ ạ ă Đồ
Trường TTSP: THCS Ngh a Thu nĩ ậ Giáo viên hướng dẫn: L ng Th H ngươ ị ồ
Ngày soạn: 12/02/2009
Ngày dạy: 16/02/2009
Giáo sinh soạn: Lâm Thanh Nam Trang 1
- Giaựo aựn Toaựn lụựp 7 -
Bi dy: LUYN TP - tun 24 - tit 41 (ppct)
Chng II: TAM GIC
Tit 41: LUYN TP
I. Mc tiờu:
- Cng c kin thc v cỏc trng hp bng nhau ca hai tam giỏc vuụng qua vic rốn luyn k
nng gii mt s bi tp;
- Rốn luyn k nng chng minh hai tam giỏc vuụng bng nhau ch ra cỏc on thng, cỏc gúc
bng nhau;
- Rốn luyn kh nng v hỡnh suy lun, phõn tớch tỡm cỏch gii v trỡnh by bi toỏn chng minh
hỡnh hc.
II. Chun b ca GV v HS:
- GV: Thc thng, compa, eke, bng ph, phn mu;
- HS: Thc thng, eke, compa, xem trc bi tp nh.
III. Tin trỡnh bi dy:
1. n nh lp: (1 phỳt) Kim tra s s hc sinh.
2. Kim tra bi c: (6 phỳt)
Gi 1 HS lờn kim tra.
HS1: Em hóy nờu ngn gn cỏc trng hp bng nhau ó bit ca hai tam giỏc vuụng?
Lm bi tp sau: (Treo bng ph)
Cho hai tam giỏc ABC v

DEF cú cỏc d kin trờn hỡnh v. Em hóy in thờm cỏc d kin


c ỏp ỏn ỳng:
-

ABC =

DEF (cnh gúc cnh);
-

ABC =

DEF (gúc cnh gúc);
-

ABC =

DEF (cnh huyn cnh gúc vuụng);
-

ABC =

DEF (cnh huyn gúc nhn).
ỏp ỏn:
Cú 4 trng hp bng nhau ó bit ca hai tam giỏc vuụng:
- cnh gúc cnh;
- gúc cnh gúc;
- cnh huyn cnh gúc vuụng;
- cnh huyn gúc nhn.
Bi tp:
- Khi AC = DE thỡ


ABC =

DEF (cnh gúc cnh);
- Khi
EB

=
thỡ

ABC =

DEF (gúc cnh gúc);
- Khi BC = EF thỡ

ABC =

DEF (cnh huyn cnh gúc vuụng);
- Khi
EB

=
v BC = EF thỡ

ABC =

DEF (cnh huyn gúc nhn).
3. Ni dung bi mi:
t vn : (1 phỳt) Va ri chỳng ta ó h thng li cỏc trng hp bng nhau ca
hai tam giỏc vuụng. Bõy gi chỳng ta s vn dng cỏc kin thc ú i vo gii mt s bi tp
c th.

Giaựo sinh soaùn: Laõm Thanh Nam Trang 2
C
F
E
A
B
D
- Giáo án Toán lớp 7 -
Giáo sinh soạn: Lâm Thanh Nam Trang 3
Thời
gian
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
17 phút
15 phút
Hoạt động I
Bài luyện tập tại lớp
* Làm bài tập 65 tr 137 SGK:
GV:u cầu 1 HS đọc đề, GV treo hình vẽ của bài
lên bảng.
HS: 1 HS đọc đề; HS vẽ hình vào vở;
GV: u cầu 1 HS lên ghi GT – KL.
1 HS lên ghi GT – KL; HS khác chú ý nhận xét
và ghi GT – KL vào vở;
GV: (?) Muốn chứng minh hai đoạn thẳng bằng
nhau ta thường chứng minh như thế nào?
HS: Muốn chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
ta thường chứng minh hai tam giác bằng nhau;
GV: Cho HS nêu hai tam giác cần chứng minh
bằng nhau?
HS:


AHB và

AKC.
GV:(?) Hai tam giác này thuộc loại nào? Muốn
chứng minh chúng ta nên tìm những yếu tố nào?
HS:

AHB =

AKC vì:
- là hai tam giác vng có AB = AC (cạnh huyền);
- góc nhọn
A
ˆ
chung.
GV: Gọi một HS trình bày chứng minh.
HS: 1 HS lên chứng minh câu a; các HS khác theo
dõi và làm vào vở nháp.
GV: Yêu cầu HS suy nghó và làm câu b?
HS: HS phân tích và làm câu b, 1HS lên bảng
làm.
GV: Gọi HS lên nhận xét bài.
HS: Nhận xét.
GV: Gọi D là giao điểm của AI và BC, chứng
minh rằng D là trung điểm của BC và AD

BC.
HS: Chứng minh:


BAD =

CAD (cạnh – góc – cạnh).
Suy ra BD = CD và
CDABDA
ˆˆ
=
hay ta có D
là trung điểm của BC và AD

BC.
* Làm bài tập 98 tr110 SBT:
GV treo bảng phụ đề của bài tập 98 lên bảng.
u cầu HS đọc đề.
HS: Đọc đề.
GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, ghi GT – KL.
HS: 1 HS lên bảng vẽ hình, ghi GT – KL, các HS
khác thực hiện u cầu vào vở.
GV:(?) Để chứng minh một tam giác là tam giác
cân ta có các cách chứng minh nào?
HS: Có 2 cách: chứng minh hai góc bằng nhau
hoặc 2 cạnh bằng nhau.
Bài tập 65 tr 137 SGK:
GT

ABC cân tại A
Â< 90
0
, BH


AC,
CK

AB,
CK cắt BH tại I.
KL
a. AH = AK.
b. AI là phân giác
góc A.
Chứng minh:

a) AH = AK: AH = AK:
Xét

AHB và

AKC có :
o
CKABHA 90
ˆˆ
==

AC = AB ( gt)
Góc  chung
=>

AHB=

AKC
(cạnh huyền –góc nhọn)

=> AH = AK
b) AI là phân giác BÂC:
Xét

AIK và

AIH có :
0
90
ˆˆ
==
IKAIHA

AI chung
AK=AH ( theo câu a)
=>

AIK=

AIH
(cạnh huyền - cạnh góc vng)
=>
IACIAB
ˆˆ
=

Mà AI nằm giữa AB và AC.
Vậy AI là phân giác
CAB
ˆ

.
D
M HK CB A
K
H
C
A
B
Bài tập 98 tr110 SBT:
GT

ABC, MB =
MC,
MACMAB
ˆˆ
=
KL

ABC cân
- Giaùo aùn Toaùn lôùp 7 -
IV. Bài học kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….
V. Đánh giá của giáo viên hướng dẫn:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Giaùo sinh soaïn: Laâm Thanh Nam Trang 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×