Chương trình : Trắc nghiệm-Soạn thảo trắc nghiệm trên máy vi tính
Lập trình: Phạm Văn Trung-Gv Trường THPT Bình Phú-Bình Dương.
Liên hệ tác giả : ÐT 0985.611670
Email :
= = = = = = = == = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Chương trình khởi tạo : 4 bản in !
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý :
- Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục
Số báo danh
,
Mã đe
à trước khi làm bài.
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương KIỂM TRA 1 TIẾT TẬP TRUNG
Trường THPT Bình Phú Mơn : Vật lí 10 Cơ bản
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10B . . . .
Phần trắc nghiệm - 7điểm(30 phút)
Học sinh chọn và tơ kín một ơ tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau:
Mã đề: 376
Câu 1.
Cho
ABCV
vng tại A. Tính độ dài cạnh AC, biết:
3 , 5AB cm BC cm= =
A.
4AC cm=
B.
6AC cm=
C.
7AC cm=
D.
8AC cm=
Câu 2.
So sánh các góc của
ABCV
, biết :
3 , 4 , 5AB cm AC cm BC cm= = =
A.
µ µ
µ
A B C< <
B.
µ
µ µ
C A B< <
C.
µ
µ µ
C B A< <
D.
µ
µ
µ
B C A< <
Câu 3.
Nếu
ABCV
vng tại A thì ta có:
A.
2 2 2
BC AB AC= +
B.
2 2 2
AC AB BC= +
C.
2 2 2
AB BC AC= +
D.
2 2
2BC AB=
Câu 4.
Chỉ ra định nghĩa đúng về đa thức một biến:
A.
Đa thức một biến là tích của những đơn thức của cùng một biến.
B.
Đa thức một biến là thương của những đơn thức của cùng một biến.
C.
Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến.
D.
Đa thức một biến là hiệu của những đơn thức của cùng một biến.
Câu 5.
Cho
ABC∆
cân tại A có
0
100
ˆ
=A
. Tính
B
ˆ
?
A.
45
0
B.
40
0
C.
50
0
D.
70
0
Câu 6.
Viết biểu thức đại số để diễn đạt: Tổng của a bình phương và b lập phương:
A.
3 3
a b+
B.
3 2
a b+
C.
2 3
a b+
D.
2 2
a b+
Câu 7.
So sánh các cạnh của
ABCV
, biết :
µ µ
µ
0 0 0
70 , 60 , 50A B C= = =
A.
AB BC AC> >
B.
AB AC BC> >
C.
AC BC AB> >
D.
BC AC AB> >
Câu 8.
Lựa chọn định nghĩa đúng về tam giác đều:
A.
Tam giác đều là tam giác có ba góc bằng nhau.
B.
Tam giác đều là tam giác có hai góc bằng 60
0
.
C.
Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
D.
Tam giác đều là tam giác cân có một góc bằng 60
0
Câu 9.
Lựa chọn định nghĩa đúng về tam giác cân:
A.
Tam giác cân là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
B.
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.
C.
Tam giác cân là tam giác có hai góc bằng nhau.
D.
Tam giác cân là tam giác có ba góc bằng nhau.
Câu 10.
Chỉ ra định nghĩa đúng về hai đơn thức đồng dạng:
A.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có có hệ số bằng nhau và có cùng phần biến.
B.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng phần biến.
C.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
D.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến khhác nhau.
Ðáp án mã đề: 376
01. ; - - - 04. - - = - 07. - - - ~ 10. - - = -
02. - / - - 05. - / - - 08. - - = -
03. ; - - - 06. - - = - 09. - / - -
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương KIỂM TRA 1 TIẾT TẬP TRUNG
Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lí 10 Cơ bản
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10B . . . .
Phần trắc nghiệm - 7điểm(30 phút)
Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau:
Mã đề: 367
Câu 1.
Lựa chọn định nghĩa đúng về tam giác đều:
A.
Tam giác đều là tam giác cân có một góc bằng 60
0
B.
Tam giác đều là tam giác có ba góc bằng nhau.
C.
Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
D.
Tam giác đều là tam giác có hai góc bằng 60
0
.
Câu 2.
Chỉ ra định nghĩa đúng về hai đơn thức đồng dạng:
A.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có có hệ số bằng nhau và có cùng phần biến.
B.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng phần biến.
C.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
D.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến khhác nhau.
Câu 3.
So sánh các cạnh của
ABCV
, biết :
µ µ
µ
0 0 0
70 , 60 , 50A B C= = =
A.
BC AC AB
> >
B.
AB AC BC
> >
C.
AC BC AB
> >
D.
AB BC AC
> >
Câu 4.
Nếu
ABCV
vuông tại A thì ta có:
A.
2 2 2
AB BC AC= +
B.
2 2
2BC AB=
C.
2 2 2
BC AB AC= +
D.
2 2 2
AC AB BC= +
Câu 5.
Lựa chọn định nghĩa đúng về tam giác cân:
A.
Tam giác cân là tam giác có hai góc bằng nhau.
B.
Tam giác cân là tam giác có ba góc bằng nhau.
C.
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.
D.
Tam giác cân là tam giác có ba cạnh bằng
nhau.
Câu 6.
So sánh các góc của
ABCV
, biết :
3 , 4 , 5AB cm AC cm BC cm= = =
A.
µ
µ µ
C B A< <
B.
µ
µ µ
C A B< <
C.
µ µ
µ
A B C< <
D.
µ
µ
µ
B C A< <
Câu 7.
Cho
ABC
∆
cân tại A có
0
100
ˆ
=A
. Tính
B
ˆ
?
A.
70
0
B.
50
0
C.
40
0
D.
45
0
Câu 8.
Chỉ ra định nghĩa đúng về đa thức một biến:
A.
Đa thức một biến là thương của những đơn thức của cùng một biến.
B.
Đa thức một biến là hiệu của những đơn thức của cùng một biến.
C.
Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến.
D.
Đa thức một biến là tích của những đơn thức của cùng một biến.
Câu 9.
Cho
ABCV
vuông tại A. Tính độ dài cạnh AC, biết:
3 , 5AB cm BC cm= =
A.
4AC cm=
B.
6AC cm=
C.
8AC cm=
D.
7AC cm=
Câu 10.
Viết biểu thức đại số để diễn đạt: Tổng của a bình phương và b lập phương:
A.
2 3
a b+
B.
3 2
a b+
C.
3 3
a b+
D.
2 2
a b+
Ðáp án mã đề: 367
01. - - = - 04. - - = - 07. - - = - 10. ; - - -
02. - - = - 05. - - = - 08. - - = -
03. ; - - - 06. - / - - 09. ; - - -
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương KIỂM TRA 1 TIẾT TẬP TRUNG
Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lí 10 Cơ bản
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10B . . . .
Phần trắc nghiệm - 7điểm(30 phút)
Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau:
Mã đề: 358
Câu 1.
So sánh các góc của
ABCV
, biết :
3 , 4 , 5AB cm AC cm BC cm= = =
A.
µ µ
µ
A B C< <
B.
µ
µ
µ
B C A< <
C.
µ
µ µ
C B A< <
D.
µ
µ µ
C A B< <
Câu 2.
Viết biểu thức đại số để diễn đạt: Tổng của a bình phương và b lập phương:
A.
3 3
a b+
B.
2 2
a b+
C.
3 2
a b+
D.
2 3
a b+
Câu 3.
Cho
ABCV
vuông tại A. Tính độ dài cạnh AC, biết:
3 , 5AB cm BC cm= =
A.
7AC cm
=
B.
8AC cm
=
C.
6AC cm
=
D.
4AC cm
=
Câu 4.
Chỉ ra định nghĩa đúng về đa thức một biến:
A.
Đa thức một biến là hiệu của những đơn thức của cùng một biến.
B.
Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến.
C.
Đa thức một biến là thương của những đơn thức của cùng một biến.
D.
Đa thức một biến là tích của những đơn thức của cùng một biến.
Câu 5.
Nếu
ABCV
vuông tại A thì ta có:
A.
2 2 2
AB BC AC= +
B.
2 2
2BC AB=
C.
2 2 2
BC AB AC= +
D.
2 2 2
AC AB BC= +
Câu 6.
Chỉ ra định nghĩa đúng về hai đơn thức đồng dạng:
A.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
B.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến khhác nhau.
C.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có có hệ số bằng nhau và có cùng phần biến.
D.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng phần biến.
Câu 7.
So sánh các cạnh của
ABCV
, biết :
µ µ
µ
0 0 0
70 , 60 , 50A B C= = =
A.
BC AC AB
> >
B.
AB BC AC
> >
C.
AB AC BC
> >
D.
AC BC AB
> >
Câu 8.
Cho
ABC∆
cân tại A có
0
100
ˆ
=A
. Tính
B
ˆ
?
A.
50
0
B.
45
0
C.
70
0
D.
40
0
Câu 9.
Lựa chọn định nghĩa đúng về tam giác đều:
A.
Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
B.
Tam giác đều là tam giác có ba góc bằng nhau.
C.
Tam giác đều là tam giác có hai góc bằng 60
0
.
D.
Tam giác đều là tam giác cân có một góc bằng 60
0
Câu 10.
Lựa chọn định nghĩa đúng về tam giác cân:
A.
Tam giác cân là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
B.
Tam giác cân là tam giác có ba góc bằng nhau.
C.
Tam giác cân là tam giác có hai góc bằng nhau.
D.
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.